1 trong số 2

Cồn nước hoa mỹ phẩm tự nhiên FranceAlcools® 200 Proof SDA-40B aka. Perfumer's Alcohol

Giá thông thường 300.000₫
Giá thông thường Giá ưu đãi 300.000₫
Giảm giá Đã bán hết
Dung tích

FranceAlcools® là cồn chuyên dụng cho ngành nước hoa và mỹ phẩm, được phát triển để mang lại nền dung môi tinh khiết, mùi trung tính và cảm quan sạch sẽ trong mọi công thức. Khi sử dụng, sản phẩm giúp mở hương sáng, khuếch tán tốt và khô nhanh, tạo bề mặt khô ráo, không bết dính.

Nhờ quá trình tinh luyện nhiều bước và khử mùi kỹ, FranceAlcools® có mùi nền rất nhẹ, hạn chế tối đa tạp mùi fusel, giữ cho nốt hương đầu trong trẻo và không “lẫn” vào cấu trúc hương. Độ trong quang học cao giúp dung dịch thành phẩm trông chuyên nghiệp, hạn chế hiện tượng vẩn đục trong đa số công thức phù hợp.

Sản phẩm tương thích với tinh dầu thiên nhiên, hương liệu (aroma chemicals), nhựa – nhựa thơm, và các chất cố định thường dùng trong nước hoa. Tính hòa tan tốt và khả năng bay hơi cân bằng cho phép tối ưu đường cong bay hơi của công thức, hỗ trợ độ bung tỏa (sillage) và cảm giác sạch sẽ khi sử dụng. Có thể phối hợp với nước tinh khiết trong các hệ cần độ ẩm hoặc cảm giác mát nhẹ, vẫn đảm bảo tính ổn định khi công thức được thiết kế đúng.

FranceAlcools® thích hợp cho nhiều ứng dụng: fine fragrance (EDP/EDT/EDC), body & hair mist, room/linen spray, hương nhà cửa, và làm dung môi cho các chiết xuất hương (tincture, maceration) trong phòng lab. Ở các sản phẩm xịt, nền cồn sạch giúp tia phun mịn, bốc hơi gọn, đem lại bề mặt khô thoáng và cảm nhận hương rõ ràng.

Mỗi lô sản xuất được kiểm soát chất lượng để đảm bảo tính nhất quán giữa các mẻ, giúp quá trình R&D và mở rộng sản xuất diễn ra trơn tru. Thông số điển hình (COA, chỉ tiêu cảm quan – hóa lý) có thể cung cấp khi cần, hỗ trợ kỹ thuật viên đánh giá nhanh mức độ phù hợp của nguyên liệu với công thức hiện có.

Với độ tinh khiết, mùi nền trung tính và hiệu năng ổn định, FranceAlcools® là lựa chọn nền cồn đáng tin cậy cho cả nhà sáng tạo thủ công lẫn dây chuyền công nghiệp, giúp công thức nước hoa và mỹ phẩm đạt độ hoàn thiện chuyên nghiệp và cảm quan tinh tế.

20 tổng số lượt đánh giá

Tiêu chuẩn kỹ thuật

Thể chất Chất lỏng trong suốt Phù hợp
Màu sắc Không màu Phù hợp
Tỷ trọng @20˚C 0.805 → 0.812 0.809
Độ tinh sạch ≥ 96.0% 96.04%

Độ tan @25˚C

Dung môi Độ tan (g/L)
ethanol 660.76
methanol 1294.88
isopropanol 367.95
water 265.76
ethyl acetate 41.17
n-propanol 396.72
acetone 177.61
n-butanol 273.75
acetonitrile 109.23
DMF 441.31
toluene 5.86
isobutanol 213.6
1,4-dioxane 128.65
methyl acetate 67.78
THF 191.87
2-butanone 76.16
n-pentanol 129.09
sec-butanol 216.67
n-hexane 11.28
ethylene glycol 768.35
NMP 242.16
cyclohexane 12.54
DMSO 397.51
n-butyl acetate 53.79
n-octanol 55.56
chloroform 80.43
n-propyl acetate 35.49
acetic acid 961.22
dichloromethane 66.29
cyclohexanone 98.31
propylene glycol 597.73
isopropyl acetate 20.3
DMAc 207.26
2-ethoxyethanol 208.8
isopentanol 128.62
n-heptane 18.16
ethyl formate 67.34
1,2-dichloroethane 39.48
n-hexanol 165.18
2-methoxyethanol 500.77
isobutyl acetate 22.62
tetrachloromethane 25.29
n-pentyl acetate 27.76
transcutol 301.67
n-heptanol 62.43
ethylbenzene 4.46
MIBK 19.62
2-propoxyethanol 255.8
tert-butanol 247.46
MTBE 43.38
2-butoxyethanol 131.76
propionic acid 372.8
o-xylene 6.86
formic acid 785.1
diethyl ether 44.14
m-xylene 5.58
p-xylene 7.08
chlorobenzene 14.45
dimethyl carbonate 25.19
n-octane 4.63
formamide 454.96
cyclopentanone 141.12
2-pentanone 44.5
anisole 19.35
cyclopentyl methyl ether 53.91
gamma-butyrolactone 159.86
1-methoxy-2-propanol 271.43
pyridine 74.78
3-pentanone 32.69
furfural 144.49
n-dodecane 3.69
diethylene glycol 347.68
diisopropyl ether 9.68
tert-amyl alcohol 146.36
acetylacetone 42.43
n-hexadecane 3.69
acetophenone 23.27
methyl propionate 51.22
isopentyl acetate 37.42
trichloroethylene 65.6
n-nonanol 44.59
cyclohexanol 138.54
benzyl alcohol 44.54
2-ethylhexanol 64.28
isooctanol 38.88
dipropyl ether 51.6
1,2-dichlorobenzene 14.99
ethyl lactate 48.95
propylene carbonate 67.89
n-methylformamide 320.95
2-pentanol 111.1
n-pentane 12.5
1-propoxy-2-propanol 175.88
1-methoxy-2-propyl acetate 47.71
2-(2-methoxypropoxy) propanol 91.45
mesitylene 4.42
ε-caprolactone 85.32
p-cymene 10.06
epichlorohydrin 90.8
1,1,1-trichloroethane 25.28
2-aminoethanol 770.18
morpholine-4-carbaldehyde 214.14
sulfolane 195.67
2,2,4-trimethylpentane 5.36
2-methyltetrahydrofuran 96.71
n-hexyl acetate 41.61
isooctane 3.45
2-(2-butoxyethoxy)ethanol 133.55
sec-butyl acetate 16.35
tert-butyl acetate 22.48
decalin 4.1
glycerin 704.87
diglyme 181.52
acrylic acid 388.64
isopropyl myristate 17.32
n-butyric acid 244.49
acetyl acetate 28.31
di(2-ethylhexyl) phthalate 29.15
ethyl propionate 26.53
nitromethane 364.56
1,2-diethoxyethane 49.35
benzonitrile 32.0
trioctyl phosphate 23.42
1-bromopropane 24.13
gamma-valerolactone 172.43
n-decanol 33.0
triethyl phosphate 21.2
4-methyl-2-pentanol 39.7
propionitrile 80.49
vinylene carbonate 66.77
1,1,2-trichlorotrifluoroethane 211.42
DMS 33.87
cumene 4.89
2-octanol 31.71
2-hexanone 36.8
octyl acetate 27.09
limonene 18.75
1,2-dimethoxyethane 150.55
ethyl orthosilicate 21.14
tributyl phosphate 26.42
diacetone alcohol 69.06
N,N-dimethylaniline 18.94
acrylonitrile 110.0
aniline 42.69
1,3-propanediol 546.44
bromobenzene 8.15
dibromomethane 41.41
1,1,2,2-tetrachloroethane 66.61
2-methyl-cyclohexyl acetate 31.8
tetrabutyl urea 40.23
diisobutyl methanol 27.39
2-phenylethanol 48.83
styrene 6.6
dioctyl adipate 33.09
dimethyl sulfate 46.32
ethyl butyrate 34.75
methyl lactate 90.31
butyl lactate 52.79
diethyl carbonate 23.95
propanediol butyl ether 158.45
triethyl orthoformate 31.15
p-tert-butyltoluene 10.69
methyl 4-tert-butylbenzoate 38.03
morpholine 209.51
tert-butylamine 127.91
n-dodecanol 26.26
dimethoxymethane 105.69
ethylene carbonate 54.47
cyrene 73.51
2-ethoxyethyl acetate 34.73
2-ethylhexyl acetate 28.47
1,2,4-trichlorobenzene 20.25
4-methylpyridine 41.64
dibutyl ether 27.96
2,6-dimethyl-4-heptanol 27.39
DEF 80.36
dimethyl isosorbide 91.51
tetrachloroethylene 64.67
eugenol 56.64
triacetin 48.17
span 80 112.74
1,4-butanediol 242.0
1,1-dichloroethane 30.68
2-methyl-1-pentanol 66.66
methyl formate 163.67
2-methyl-1-butanol 142.76
n-decane 5.45
butyronitrile 68.03
3,7-dimethyl-1-octanol 40.47
1-chlorooctane 15.0
1-chlorotetradecane 7.06
n-nonane 5.57
undecane 4.25
tert-butylcyclohexane 4.73
cyclooctane 3.36
cyclopentanol 228.01
tetrahydropyran 92.19
tert-amyl methyl ether 32.12
2,5,8-trioxanonane 140.22
1-hexene 23.25
2-isopropoxyethanol 107.0
2,2,2-trifluoroethanol 270.49
methyl butyrate 42.29

Scent© AI

Xem toàn bộ chi tiết
  • SỐ CAS

    64-17-5

  • NHÓM HƯƠNG

    Dung môi (Solvent)

  • THƯƠNG HIỆU

    Cristalco

Đề nghị
Không hạn chế
Nồng độ tối đa được chấp nhận trong sản phẩm hoàn thiện (%)
Danh mục 1
Sản phẩm sử dụng cho môi
Không hạn chế Danh mục 7A
Sản phẩm rửa xả thoa lên tóc có tiếp xúc với tay
Không hạn chế
Danh mục 2
Sản phẩm sử dụng cho vùng nách
Không hạn chế Danh mục 7B
Sản phẩm lưu lại trên tóc có tiếp xúc với tay
Không hạn chế
Danh mục 3
Sản phẩm thoa lên mặt/cơ thể bằng đầu ngón tay
Không hạn chế Danh mục 8
Sản phẩm có tiếp xúc đáng kể với vùng hậu môn - sinh dục
Không hạn chế
Danh mục 4
Sản phẩm liên quan đến nước hoa
Không hạn chế Danh mục 9
Sản phẩm tiếp xúc với cơ thể và tay, chủ yếu rửa xả
Không hạn chế
Danh mục 5A
Sản phẩm dưỡng thể thoa lên cơ thể bằng tay (lòng bàn tay), chủ yếu lưu lại trên da
Không hạn chế Danh mục 10A
Sản phẩm chăm sóc nhà cửa chủ yếu tiếp xúc với tay
Không hạn chế
Danh mục 5B
Sản phẩm dưỡng ẩm cho mặt thoa lên mặt bằng tay (lòng bàn tay), chủ yếu lưu lại trên da
Không hạn chế Danh mục 10B
Sản phẩm chăm sóc nhà cửa chủ yếu tiếp xúc với tay, bao gồm dạng xịt/phun (có khả năng lưu lại trên da)
Không hạn chế
Danh mục 5C
Kem dưỡng da tay thoa lên tay bằng tay (lòng bàn tay), chủ yếu lưu lại trên da
Không hạn chế Danh mục 11A
Sản phẩm dự kiến tiếp xúc với da nhưng hầu như không truyền hương lên da từ chất nền trơ, không tiếp xúc với tia UV
Không hạn chế
Danh mục 5D
Kem dưỡng, dầu dưỡng và phấn rôm cho em bé
Không hạn chế Danh mục 11B
Sản phẩm dự kiến tiếp xúc với da nhưng hầu như không truyền hương lên da từ chất nền trơ, có khả năng tiếp xúc với tia UV
Không hạn chế
Danh mục 6
Sản phẩm tiếp xúc với miệng và môi
Không hạn chế Danh mục 12
Sản phẩm không nhằm tiếp xúc trực tiếp với da, chỉ truyền rất ít hoặc không đáng kể sang da
Không hạn chế
  • Tất cả các đơn hàng sẽ được xử lý trong vòng 1-2 ngày làm việc kể từ khi đơn hàng được xác nhận.
  • Miễn phí vận chuyển cho các đơn hàng có giá trị từ 1.000.000₫ trở lên.
  • Thời gian giao hàng trong nội thành là 1-3 ngày làm việc. Ngoại thành và toàn quốc là 3-7 ngày, và 1-4 tuần cho các đơn hàng quốc tế.
  • Bạn có 30 ngày kể từ ngày nhận sản phẩm để bắt đầu quá trình trả hàng.
1 trong số 4
  • Chứng nhận phân tích (COA)

    Cung cấp thông tin về tính chất vật lý và hóa học của sản phẩm.
    Tải xuống  
  • Tiêu chuẩn IFRA

    Đưa ra các tiêu chuẩn an toàn và hướng dẫn sử dụng sản phẩm trong sản xuất.
    Tải xuống  
  • Dữ liệu an toàn (SDS)

    Cung cấp hướng dẫn quan trọng về an toàn khi vận chuyển, lưu trữ và sử dụng sản phẩm.
    Tải xuống  
1 trong số 3