Cồn nước hoa mỹ phẩm tự nhiên FranceAlcools® 200 Proof SDA-40B aka. Perfumer's Alcohol
Không thể tải khả năng nhận hàng tại cửa hàng
FranceAlcools® là cồn chuyên dụng cho ngành nước hoa và mỹ phẩm, được phát triển để mang lại nền dung môi tinh khiết, mùi trung tính và cảm quan sạch sẽ trong mọi công thức. Khi sử dụng, sản phẩm giúp mở hương sáng, khuếch tán tốt và khô nhanh, tạo bề mặt khô ráo, không bết dính.
Nhờ quá trình tinh luyện nhiều bước và khử mùi kỹ, FranceAlcools® có mùi nền rất nhẹ, hạn chế tối đa tạp mùi fusel, giữ cho nốt hương đầu trong trẻo và không “lẫn” vào cấu trúc hương. Độ trong quang học cao giúp dung dịch thành phẩm trông chuyên nghiệp, hạn chế hiện tượng vẩn đục trong đa số công thức phù hợp.
Sản phẩm tương thích với tinh dầu thiên nhiên, hương liệu (aroma chemicals), nhựa – nhựa thơm, và các chất cố định thường dùng trong nước hoa. Tính hòa tan tốt và khả năng bay hơi cân bằng cho phép tối ưu đường cong bay hơi của công thức, hỗ trợ độ bung tỏa (sillage) và cảm giác sạch sẽ khi sử dụng. Có thể phối hợp với nước tinh khiết trong các hệ cần độ ẩm hoặc cảm giác mát nhẹ, vẫn đảm bảo tính ổn định khi công thức được thiết kế đúng.
FranceAlcools® thích hợp cho nhiều ứng dụng: fine fragrance (EDP/EDT/EDC), body & hair mist, room/linen spray, hương nhà cửa, và làm dung môi cho các chiết xuất hương (tincture, maceration) trong phòng lab. Ở các sản phẩm xịt, nền cồn sạch giúp tia phun mịn, bốc hơi gọn, đem lại bề mặt khô thoáng và cảm nhận hương rõ ràng.
Mỗi lô sản xuất được kiểm soát chất lượng để đảm bảo tính nhất quán giữa các mẻ, giúp quá trình R&D và mở rộng sản xuất diễn ra trơn tru. Thông số điển hình (COA, chỉ tiêu cảm quan – hóa lý) có thể cung cấp khi cần, hỗ trợ kỹ thuật viên đánh giá nhanh mức độ phù hợp của nguyên liệu với công thức hiện có.
Với độ tinh khiết, mùi nền trung tính và hiệu năng ổn định, FranceAlcools® là lựa chọn nền cồn đáng tin cậy cho cả nhà sáng tạo thủ công lẫn dây chuyền công nghiệp, giúp công thức nước hoa và mỹ phẩm đạt độ hoàn thiện chuyên nghiệp và cảm quan tinh tế.
4.92 / 5
(20) 20 tổng số lượt đánh giá
Share
Tiêu chuẩn kỹ thuật
Tiêu chuẩn kỹ thuật
| Thể chất | Chất lỏng trong suốt | Phù hợp |
| Màu sắc | Không màu | Phù hợp |
| Tỷ trọng @20˚C | 0.805 → 0.812 | 0.809 |
| Độ tinh sạch | ≥ 96.0% | 96.04% |
Độ tan @25˚C
Độ tan @25˚C
| Dung môi | Độ tan (g/L) |
|---|---|
| ethanol | 660.76 |
| methanol | 1294.88 |
| isopropanol | 367.95 |
| water | 265.76 |
| ethyl acetate | 41.17 |
| n-propanol | 396.72 |
| acetone | 177.61 |
| n-butanol | 273.75 |
| acetonitrile | 109.23 |
| DMF | 441.31 |
| toluene | 5.86 |
| isobutanol | 213.6 |
| 1,4-dioxane | 128.65 |
| methyl acetate | 67.78 |
| THF | 191.87 |
| 2-butanone | 76.16 |
| n-pentanol | 129.09 |
| sec-butanol | 216.67 |
| n-hexane | 11.28 |
| ethylene glycol | 768.35 |
| NMP | 242.16 |
| cyclohexane | 12.54 |
| DMSO | 397.51 |
| n-butyl acetate | 53.79 |
| n-octanol | 55.56 |
| chloroform | 80.43 |
| n-propyl acetate | 35.49 |
| acetic acid | 961.22 |
| dichloromethane | 66.29 |
| cyclohexanone | 98.31 |
| propylene glycol | 597.73 |
| isopropyl acetate | 20.3 |
| DMAc | 207.26 |
| 2-ethoxyethanol | 208.8 |
| isopentanol | 128.62 |
| n-heptane | 18.16 |
| ethyl formate | 67.34 |
| 1,2-dichloroethane | 39.48 |
| n-hexanol | 165.18 |
| 2-methoxyethanol | 500.77 |
| isobutyl acetate | 22.62 |
| tetrachloromethane | 25.29 |
| n-pentyl acetate | 27.76 |
| transcutol | 301.67 |
| n-heptanol | 62.43 |
| ethylbenzene | 4.46 |
| MIBK | 19.62 |
| 2-propoxyethanol | 255.8 |
| tert-butanol | 247.46 |
| MTBE | 43.38 |
| 2-butoxyethanol | 131.76 |
| propionic acid | 372.8 |
| o-xylene | 6.86 |
| formic acid | 785.1 |
| diethyl ether | 44.14 |
| m-xylene | 5.58 |
| p-xylene | 7.08 |
| chlorobenzene | 14.45 |
| dimethyl carbonate | 25.19 |
| n-octane | 4.63 |
| formamide | 454.96 |
| cyclopentanone | 141.12 |
| 2-pentanone | 44.5 |
| anisole | 19.35 |
| cyclopentyl methyl ether | 53.91 |
| gamma-butyrolactone | 159.86 |
| 1-methoxy-2-propanol | 271.43 |
| pyridine | 74.78 |
| 3-pentanone | 32.69 |
| furfural | 144.49 |
| n-dodecane | 3.69 |
| diethylene glycol | 347.68 |
| diisopropyl ether | 9.68 |
| tert-amyl alcohol | 146.36 |
| acetylacetone | 42.43 |
| n-hexadecane | 3.69 |
| acetophenone | 23.27 |
| methyl propionate | 51.22 |
| isopentyl acetate | 37.42 |
| trichloroethylene | 65.6 |
| n-nonanol | 44.59 |
| cyclohexanol | 138.54 |
| benzyl alcohol | 44.54 |
| 2-ethylhexanol | 64.28 |
| isooctanol | 38.88 |
| dipropyl ether | 51.6 |
| 1,2-dichlorobenzene | 14.99 |
| ethyl lactate | 48.95 |
| propylene carbonate | 67.89 |
| n-methylformamide | 320.95 |
| 2-pentanol | 111.1 |
| n-pentane | 12.5 |
| 1-propoxy-2-propanol | 175.88 |
| 1-methoxy-2-propyl acetate | 47.71 |
| 2-(2-methoxypropoxy) propanol | 91.45 |
| mesitylene | 4.42 |
| ε-caprolactone | 85.32 |
| p-cymene | 10.06 |
| epichlorohydrin | 90.8 |
| 1,1,1-trichloroethane | 25.28 |
| 2-aminoethanol | 770.18 |
| morpholine-4-carbaldehyde | 214.14 |
| sulfolane | 195.67 |
| 2,2,4-trimethylpentane | 5.36 |
| 2-methyltetrahydrofuran | 96.71 |
| n-hexyl acetate | 41.61 |
| isooctane | 3.45 |
| 2-(2-butoxyethoxy)ethanol | 133.55 |
| sec-butyl acetate | 16.35 |
| tert-butyl acetate | 22.48 |
| decalin | 4.1 |
| glycerin | 704.87 |
| diglyme | 181.52 |
| acrylic acid | 388.64 |
| isopropyl myristate | 17.32 |
| n-butyric acid | 244.49 |
| acetyl acetate | 28.31 |
| di(2-ethylhexyl) phthalate | 29.15 |
| ethyl propionate | 26.53 |
| nitromethane | 364.56 |
| 1,2-diethoxyethane | 49.35 |
| benzonitrile | 32.0 |
| trioctyl phosphate | 23.42 |
| 1-bromopropane | 24.13 |
| gamma-valerolactone | 172.43 |
| n-decanol | 33.0 |
| triethyl phosphate | 21.2 |
| 4-methyl-2-pentanol | 39.7 |
| propionitrile | 80.49 |
| vinylene carbonate | 66.77 |
| 1,1,2-trichlorotrifluoroethane | 211.42 |
| DMS | 33.87 |
| cumene | 4.89 |
| 2-octanol | 31.71 |
| 2-hexanone | 36.8 |
| octyl acetate | 27.09 |
| limonene | 18.75 |
| 1,2-dimethoxyethane | 150.55 |
| ethyl orthosilicate | 21.14 |
| tributyl phosphate | 26.42 |
| diacetone alcohol | 69.06 |
| N,N-dimethylaniline | 18.94 |
| acrylonitrile | 110.0 |
| aniline | 42.69 |
| 1,3-propanediol | 546.44 |
| bromobenzene | 8.15 |
| dibromomethane | 41.41 |
| 1,1,2,2-tetrachloroethane | 66.61 |
| 2-methyl-cyclohexyl acetate | 31.8 |
| tetrabutyl urea | 40.23 |
| diisobutyl methanol | 27.39 |
| 2-phenylethanol | 48.83 |
| styrene | 6.6 |
| dioctyl adipate | 33.09 |
| dimethyl sulfate | 46.32 |
| ethyl butyrate | 34.75 |
| methyl lactate | 90.31 |
| butyl lactate | 52.79 |
| diethyl carbonate | 23.95 |
| propanediol butyl ether | 158.45 |
| triethyl orthoformate | 31.15 |
| p-tert-butyltoluene | 10.69 |
| methyl 4-tert-butylbenzoate | 38.03 |
| morpholine | 209.51 |
| tert-butylamine | 127.91 |
| n-dodecanol | 26.26 |
| dimethoxymethane | 105.69 |
| ethylene carbonate | 54.47 |
| cyrene | 73.51 |
| 2-ethoxyethyl acetate | 34.73 |
| 2-ethylhexyl acetate | 28.47 |
| 1,2,4-trichlorobenzene | 20.25 |
| 4-methylpyridine | 41.64 |
| dibutyl ether | 27.96 |
| 2,6-dimethyl-4-heptanol | 27.39 |
| DEF | 80.36 |
| dimethyl isosorbide | 91.51 |
| tetrachloroethylene | 64.67 |
| eugenol | 56.64 |
| triacetin | 48.17 |
| span 80 | 112.74 |
| 1,4-butanediol | 242.0 |
| 1,1-dichloroethane | 30.68 |
| 2-methyl-1-pentanol | 66.66 |
| methyl formate | 163.67 |
| 2-methyl-1-butanol | 142.76 |
| n-decane | 5.45 |
| butyronitrile | 68.03 |
| 3,7-dimethyl-1-octanol | 40.47 |
| 1-chlorooctane | 15.0 |
| 1-chlorotetradecane | 7.06 |
| n-nonane | 5.57 |
| undecane | 4.25 |
| tert-butylcyclohexane | 4.73 |
| cyclooctane | 3.36 |
| cyclopentanol | 228.01 |
| tetrahydropyran | 92.19 |
| tert-amyl methyl ether | 32.12 |
| 2,5,8-trioxanonane | 140.22 |
| 1-hexene | 23.25 |
| 2-isopropoxyethanol | 107.0 |
| 2,2,2-trifluoroethanol | 270.49 |
| methyl butyrate | 42.29 |
Scent© AI
-
SỐ CAS
64-17-5
-
NHÓM HƯƠNG
Dung môi (Solvent)
-
THƯƠNG HIỆU
Cristalco
| Nồng độ tối đa được chấp nhận trong sản phẩm hoàn thiện (%) | |||
|---|---|---|---|
|
Danh mục 1
Sản phẩm sử dụng cho môi
|
Không hạn chế |
Danh mục 7A
Sản phẩm rửa xả thoa lên tóc có tiếp xúc với tay
|
Không hạn chế |
|
Danh mục 2
Sản phẩm sử dụng cho vùng nách
|
Không hạn chế |
Danh mục 7B
Sản phẩm lưu lại trên tóc có tiếp xúc với tay
|
Không hạn chế |
|
Danh mục 3
Sản phẩm thoa lên mặt/cơ thể bằng đầu ngón tay
|
Không hạn chế |
Danh mục 8
Sản phẩm có tiếp xúc đáng kể với vùng hậu môn - sinh dục
|
Không hạn chế |
|
Danh mục 4
Sản phẩm liên quan đến nước hoa
|
Không hạn chế |
Danh mục 9
Sản phẩm tiếp xúc với cơ thể và tay, chủ yếu rửa xả
|
Không hạn chế |
|
Danh mục 5A
Sản phẩm dưỡng thể thoa lên cơ thể bằng tay (lòng bàn tay), chủ yếu lưu lại trên da
|
Không hạn chế |
Danh mục 10A
Sản phẩm chăm sóc nhà cửa chủ yếu tiếp xúc với tay
|
Không hạn chế |
|
Danh mục 5B
Sản phẩm dưỡng ẩm cho mặt thoa lên mặt bằng tay (lòng bàn tay), chủ yếu lưu lại trên da
|
Không hạn chế |
Danh mục 10B
Sản phẩm chăm sóc nhà cửa chủ yếu tiếp xúc với tay, bao gồm dạng xịt/phun (có khả năng lưu lại trên da)
|
Không hạn chế |
|
Danh mục 5C
Kem dưỡng da tay thoa lên tay bằng tay (lòng bàn tay), chủ yếu lưu lại trên da
|
Không hạn chế |
Danh mục 11A
Sản phẩm dự kiến tiếp xúc với da nhưng hầu như không truyền hương lên da từ chất nền trơ, không tiếp xúc với tia UV
|
Không hạn chế |
|
Danh mục 5D
Kem dưỡng, dầu dưỡng và phấn rôm cho em bé
|
Không hạn chế |
Danh mục 11B
Sản phẩm dự kiến tiếp xúc với da nhưng hầu như không truyền hương lên da từ chất nền trơ, có khả năng tiếp xúc với tia UV
|
Không hạn chế |
|
Danh mục 6
Sản phẩm tiếp xúc với miệng và môi
|
Không hạn chế |
Danh mục 12
Sản phẩm không nhằm tiếp xúc trực tiếp với da, chỉ truyền rất ít hoặc không đáng kể sang da
|
Không hạn chế |
Vận chuyển & Đổi trả
-
Tất cả các đơn hàng sẽ được xử lý trong vòng 1-2 ngày làm việc kể từ khi đơn hàng được xác nhận. -
Miễn phí vận chuyển cho các đơn hàng có giá trị từ 1.000.000₫ trở lên. -
Thời gian giao hàng trong nội thành là 1-3 ngày làm việc. Ngoại thành và toàn quốc là 3-7 ngày, và 1-4 tuần cho các đơn hàng quốc tế. -
Bạn có 30 ngày kể từ ngày nhận sản phẩm để bắt đầu quá trình trả hàng.
Chứng nhận chất lượng
-
Chứng nhận phân tích (COA)
Cung cấp thông tin về tính chất vật lý và hóa học của sản phẩm.Tải xuống -
Tiêu chuẩn IFRA
Đưa ra các tiêu chuẩn an toàn và hướng dẫn sử dụng sản phẩm trong sản xuất.Tải xuống -
Dữ liệu an toàn (SDS)
Cung cấp hướng dẫn quan trọng về an toàn khi vận chuyển, lưu trữ và sử dụng sản phẩm.Tải xuống