1 trong số 1

Chất thơm Vanillin
CAS# 121-33-5

Ngọt, Vani, Kem, Cay, Phenol

Giá thông thường 136.000₫
Giá thông thường Giá ưu đãi 136.000₫
Giảm giá Đã bán hết
Dung tích

Vanillin là phân tử biểu tượng của nhóm gourmand, mang mùi vanilla ngọt mịn, ấm áp và hơi phấn nhẹ. Chỉ một lượng nhỏ cũng đủ tạo cảm giác mềm mại, “kem” và bao bọc, giúp tổng thể công thức trở nên tròn trịa, dễ chịu và mang sắc thái ấm áp đặc trưng.

Trong nước hoa, Vanillin hoạt động ở vùng trung – nền với độ bám tỏa tốt. Nó tạo chiều sâu balsamic, tăng cảm giác comfort và là “xương sống” cho các tông hổ phách – gỗ – gourmand. Ở nồng độ hợp lý, Vanillin góp phần cố định và kéo dài dư hương, đồng thời làm dịu các cạnh sắc trong công thức để mùi hương trở nên hài hòa hơn.

Ứng dụng rộng trong fine fragrance, body care và home fragrance. Lưu ý: Vanillin có xu hướng làm đổi màu về vàng – nâu trong xà phòng/candle và một số nền chứa kiềm; cần kiểm tra ổn định nền trước khi sản xuất hàng loạt. Với tính chất kết tinh ở nhiệt độ phòng, nên hòa tan trước (tiền pha) vào dung môi phù hợp để cân đong dễ và phân tán đồng đều.

Hướng dẫn sử dụng tham khảo: tiền pha Vanillin ở 10–20% trong ethanol, DPG hoặc TEC để thao tác chính xác; dùng ở mức thấp cho vai trò “làm mịn” (khoảng 0,1–0,5% trên concentrate) hoặc cao hơn khi cần hiệu ứng gourmand rõ rệt (thường 1–3% tùy công thức và nền ứng dụng). Luôn thử nghiệm trên sản phẩm mẫu để tối ưu liều dùng, độ ổn định và màu sắc.

Thông tin kỹ thuật chính: Vanillin (CAS 121-33-5) dạng tinh thể trắng đến ngà, độ tinh khiết điển hình ≥99%, mùi vanilla ngọt – kem – balsamic. Ít tan trong nước; tan tốt trong ethanol, propylene glycol/DPG và TEC. Bảo quản kín, khô mát, tránh ẩm và ánh sáng trực tiếp. Tài liệu kỹ thuật SCENT có thể cung cấp theo yêu cầu.

33 tổng số lượt đánh giá

Tiêu chuẩn kỹ thuật

Thể chất Tinh thể hoặc bột tinh thể Phù hợp
Màu sắc Trắng tới vàng nhẹ Phù hợp
Kim loại nặng (Chì) ≤ 0.001 ppm Phù hợp
Nhiệt độ tan chảy 81.0°C Phù hợp
Độ tan Mẫu 1g tan hoàn toàn trong 2ml ethanol 95%, tạo thành dung dịch trong suốt Phù hợp
Mất khi sấy ≤ 0.5% 0.05%
Asen ≤ 0.0003 mg/kg Phù hợp
Độ tinh sạch ≥ 97.0% 99.92%

Độ tan @25˚C

Dung môi Độ tan (g/L)
ethanol 233.53
methanol 311.79
isopropanol 155.52
water 8.14
ethyl acetate 245.93
n-propanol 204.0
acetone 496.72
n-butanol 93.21
acetonitrile 327.32
DMF 527.61
toluene 18.14
isobutanol 88.22
1,4-dioxane 373.71
methyl acetate 368.39
THF 697.99
2-butanone 282.17
n-pentanol 71.67
sec-butanol 114.26
n-hexane 2.32
ethylene glycol 162.59
NMP 340.6
cyclohexane 3.39
DMSO 1104.65
n-butyl acetate 95.56
n-octanol 37.69
chloroform 137.14
n-propyl acetate 163.84
acetic acid 339.61
dichloromethane 285.3
cyclohexanone 209.95
propylene glycol 98.5
isopropyl acetate 107.82
DMAc 327.84
2-ethoxyethanol 289.59
isopentanol 78.06
n-heptane 5.51
ethyl formate 179.1
1,2-dichloroethane 230.11
n-hexanol 62.13
2-methoxyethanol 427.64
isobutyl acetate 78.42
tetrachloromethane 21.16
n-pentyl acetate 57.66
transcutol 399.55
n-heptanol 36.71
ethylbenzene 21.07
MIBK 101.63
2-propoxyethanol 166.49
tert-butanol 236.1
MTBE 140.75
2-butoxyethanol 97.17
propionic acid 215.26
o-xylene 25.39
formic acid 291.96
diethyl ether 125.96
m-xylene 24.28
p-xylene 27.59
chlorobenzene 47.17
dimethyl carbonate 130.51
n-octane 3.17
formamide 715.87
cyclopentanone 462.5
2-pentanone 168.9
anisole 105.2
cyclopentyl methyl ether 148.34
gamma-butyrolactone 637.11
1-methoxy-2-propanol 228.28
pyridine 148.43
3-pentanone 117.24
furfural 346.89
n-dodecane 3.37
diethylene glycol 197.13
diisopropyl ether 31.48
tert-amyl alcohol 154.49
acetylacetone 245.99
n-hexadecane 3.77
acetophenone 107.17
methyl propionate 213.91
isopentyl acetate 79.14
trichloroethylene 350.28
n-nonanol 34.6
cyclohexanol 67.38
benzyl alcohol 78.69
2-ethylhexanol 39.55
isooctanol 31.24
dipropyl ether 53.53
1,2-dichlorobenzene 55.88
ethyl lactate 85.8
propylene carbonate 216.11
n-methylformamide 433.56
2-pentanol 60.51
n-pentane 2.6
1-propoxy-2-propanol 101.98
1-methoxy-2-propyl acetate 115.5
2-(2-methoxypropoxy) propanol 102.3
mesitylene 19.69
ε-caprolactone 200.53
p-cymene 20.99
epichlorohydrin 635.77
1,1,1-trichloroethane 120.94
2-aminoethanol 188.02
morpholine-4-carbaldehyde 358.15
sulfolane 628.38
2,2,4-trimethylpentane 3.87
2-methyltetrahydrofuran 311.19
n-hexyl acetate 74.75
isooctane 3.32
2-(2-butoxyethoxy)ethanol 128.95
sec-butyl acetate 86.38
tert-butyl acetate 129.58
decalin 4.5
glycerin 169.02
diglyme 284.48
acrylic acid 209.29
isopropyl myristate 34.58
n-butyric acid 164.76
acetyl acetate 136.25
di(2-ethylhexyl) phthalate 32.23
ethyl propionate 119.23
nitromethane 1004.54
1,2-diethoxyethane 112.37
benzonitrile 89.13
trioctyl phosphate 27.59
1-bromopropane 63.76
gamma-valerolactone 438.84
n-decanol 28.15
triethyl phosphate 51.22
4-methyl-2-pentanol 39.48
propionitrile 177.06
vinylene carbonate 179.12
1,1,2-trichlorotrifluoroethane 272.42
DMS 102.59
cumene 19.61
2-octanol 26.56
2-hexanone 124.63
octyl acetate 43.37
limonene 29.89
1,2-dimethoxyethane 348.49
ethyl orthosilicate 44.17
tributyl phosphate 33.29
diacetone alcohol 173.35
N,N-dimethylaniline 65.47
acrylonitrile 262.17
aniline 60.28
1,3-propanediol 213.18
bromobenzene 38.4
dibromomethane 125.46
1,1,2,2-tetrachloroethane 196.66
2-methyl-cyclohexyl acetate 65.1
tetrabutyl urea 44.96
diisobutyl methanol 29.67
2-phenylethanol 66.84
styrene 26.72
dioctyl adipate 56.47
dimethyl sulfate 236.75
ethyl butyrate 86.87
methyl lactate 111.66
butyl lactate 50.14
diethyl carbonate 66.34
propanediol butyl ether 86.08
triethyl orthoformate 58.08
p-tert-butyltoluene 20.22
methyl 4-tert-butylbenzoate 84.67
morpholine 394.93
tert-butylamine 78.55
n-dodecanol 22.21
dimethoxymethane 330.13
ethylene carbonate 143.97
cyrene 124.36
2-ethoxyethyl acetate 104.84
2-ethylhexyl acetate 57.25
1,2,4-trichlorobenzene 74.03
4-methylpyridine 110.5
dibutyl ether 43.01
2,6-dimethyl-4-heptanol 29.67
DEF 179.44
dimethyl isosorbide 180.56
tetrachloroethylene 129.32
eugenol 81.28
triacetin 106.28
span 80 66.55
1,4-butanediol 91.71
1,1-dichloroethane 145.08
2-methyl-1-pentanol 58.87
methyl formate 398.27
2-methyl-1-butanol 69.52
n-decane 5.11
butyronitrile 113.78
3,7-dimethyl-1-octanol 37.7
1-chlorooctane 22.97
1-chlorotetradecane 10.51
n-nonane 4.61
undecane 4.1
tert-butylcyclohexane 5.08
cyclooctane 1.95
cyclopentanol 131.49
tetrahydropyran 206.42
tert-amyl methyl ether 94.22
2,5,8-trioxanonane 182.05
1-hexene 13.91
2-isopropoxyethanol 158.91
2,2,2-trifluoroethanol 191.27
methyl butyrate 162.45

Scent© AI

Xem toàn bộ chi tiết
  • SỐ CAS

    121-33-5

  • NHÓM HƯƠNG

    Thực liệu (Gourmand)

  • THƯƠNG HIỆU

    Scent.vn

base
Ngọt (Sweet)
Vani (Vanilla)
Kem (Creamy)
Cay (Spicy)
Phenol (Phenolic)
Đề nghị
Không hạn chế
Nồng độ tối đa được chấp nhận trong sản phẩm hoàn thiện (%)
Danh mục 1
Sản phẩm sử dụng cho môi
Không hạn chế Danh mục 7A
Sản phẩm rửa xả thoa lên tóc có tiếp xúc với tay
Không hạn chế
Danh mục 2
Sản phẩm sử dụng cho vùng nách
Không hạn chế Danh mục 7B
Sản phẩm lưu lại trên tóc có tiếp xúc với tay
Không hạn chế
Danh mục 3
Sản phẩm thoa lên mặt/cơ thể bằng đầu ngón tay
Không hạn chế Danh mục 8
Sản phẩm có tiếp xúc đáng kể với vùng hậu môn - sinh dục
Không hạn chế
Danh mục 4
Sản phẩm liên quan đến nước hoa
Không hạn chế Danh mục 9
Sản phẩm tiếp xúc với cơ thể và tay, chủ yếu rửa xả
Không hạn chế
Danh mục 5A
Sản phẩm dưỡng thể thoa lên cơ thể bằng tay (lòng bàn tay), chủ yếu lưu lại trên da
Không hạn chế Danh mục 10A
Sản phẩm chăm sóc nhà cửa chủ yếu tiếp xúc với tay
Không hạn chế
Danh mục 5B
Sản phẩm dưỡng ẩm cho mặt thoa lên mặt bằng tay (lòng bàn tay), chủ yếu lưu lại trên da
Không hạn chế Danh mục 10B
Sản phẩm chăm sóc nhà cửa chủ yếu tiếp xúc với tay, bao gồm dạng xịt/phun (có khả năng lưu lại trên da)
Không hạn chế
Danh mục 5C
Kem dưỡng da tay thoa lên tay bằng tay (lòng bàn tay), chủ yếu lưu lại trên da
Không hạn chế Danh mục 11A
Sản phẩm dự kiến tiếp xúc với da nhưng hầu như không truyền hương lên da từ chất nền trơ, không tiếp xúc với tia UV
Không hạn chế
Danh mục 5D
Kem dưỡng, dầu dưỡng và phấn rôm cho em bé
Không hạn chế Danh mục 11B
Sản phẩm dự kiến tiếp xúc với da nhưng hầu như không truyền hương lên da từ chất nền trơ, có khả năng tiếp xúc với tia UV
Không hạn chế
Danh mục 6
Sản phẩm tiếp xúc với miệng và môi
Không hạn chế Danh mục 12
Sản phẩm không nhằm tiếp xúc trực tiếp với da, chỉ truyền rất ít hoặc không đáng kể sang da
Không hạn chế
  • Tất cả các đơn hàng sẽ được xử lý trong vòng 1-2 ngày làm việc kể từ khi đơn hàng được xác nhận.
  • Miễn phí vận chuyển cho các đơn hàng có giá trị từ 1.000.000₫ trở lên.
  • Thời gian giao hàng trong nội thành là 1-3 ngày làm việc. Ngoại thành và toàn quốc là 3-7 ngày, và 1-4 tuần cho các đơn hàng quốc tế.
  • Bạn có 30 ngày kể từ ngày nhận sản phẩm để bắt đầu quá trình trả hàng.
1 trong số 4
  • Chứng nhận phân tích (COA)

    Cung cấp thông tin về tính chất vật lý và hóa học của sản phẩm.
    Tải xuống  
  • Tiêu chuẩn IFRA

    Đưa ra các tiêu chuẩn an toàn và hướng dẫn sử dụng sản phẩm trong sản xuất.
    Tải xuống  
  • Dữ liệu an toàn (SDS)

    Cung cấp hướng dẫn quan trọng về an toàn khi vận chuyển, lưu trữ và sử dụng sản phẩm.
    Tải xuống  
1 trong số 3