Chất thơm Phenethyl Phenylacetate a.k.a Phenyl Ethyl Phenyl Acetate
CAS# 102-20-5
Hoa hồng, Hoa, Mật ong, Ngọt, Nhựa thơm
Không thể tải khả năng nhận hàng tại cửa hàng
Phenethyl Phenylacetate là một ester mang sắc thái hoa mật ong đặc trưng: ngọt dịu, mượt, gợi cánh hồng ấm và phấn phớt phấn hoa. Mùi hương tròn trịa, không gắt, cho cảm giác sang trọng và tự nhiên như hương hoa chín tới, giúp làm mềm và nối mạch hương giữa tầng đầu và tầng nền.
Trên da, chất liệu này khuếch tán nhẹ nhàng nhưng bền bỉ, để lại dư vị mật ong – hồng thanh lịch, kèm chút trái cây chín và balsamic ấm. Nó có khả năng làm mịn các góc cạnh xanh – citrus, đồng thời tăng cảm giác “nhu” và độ sâu cho trái tim hoa.
Ứng dụng rộng trong các chủ đề floral (hồng, nhài, cam neroli, muguet), fruity (đào, mơ, berry), chypre, amber ngọt, musk êm; đồng thời nâng đỡ những tông gourmand (mật ong, vani, cacao) và các ý tưởng trà – thuốc lá – da thuộc theo hướng ấm áp, dễ chịu. Đặc biệt phù hợp để tạo hiệu ứng “honeyed rose” hoặc làm giàu độ mượt cho các bouquet cổ điển lẫn hiện đại.
Điểm phối hợp gợi ý: phenethyl alcohol, benzyl acetate, benzyl salicylate, citronellol, geraniol, linalool, linalyl acetate, hedione, ionone/damascone, ambroxide, musks và các vật liệu hổ phách. Kết hợp liều nhỏ với vật liệu xanh (galbanum, leafy) giúp làm tròn và “khoá” sắc xanh trở nên dễ ngửi hơn.
Về thực hành điều chế, Phenethyl Phenylacetate hoạt động tốt như một chất làm hòa quyện và giữ mùi, thường dùng ở mức 0,1–3% trong concentrate (có thể cao hơn tùy chủ đề và nền công thức). Độ bền mùi tốt, tính ổn định khá trong hệ xà phòng/kiềm và sản phẩm gội rửa, giúp hương hoa giữ được thân ấm và độ mượt sau quá trình gia công.
Chất liệu tan tốt trong ethanol và hầu hết dung môi thơm dùng trong nước hoa; không tan trong nước. Bảo quản nơi mát, tránh ánh sáng và không khí để hạn chế sẫm màu theo thời gian, nhằm giữ trọn sắc thái mật ong – hoa hồng thanh lịch của nguyên liệu.
4.91 / 5
(33) 33 tổng số lượt đánh giá
Share
Tiêu chuẩn kỹ thuật
Tiêu chuẩn kỹ thuật
| Thể chất | Chất lỏng hoặc tinh thể rắn | Phù hợp |
| Màu sắc | Không màu, hoặc trắng đến vàng nhạt | Phù hợp |
| Tỷ trọng @20˚C | 1.079 → 1.082 | 1.081 |
| Chỉ số khúc xạ @20˚C | 1.496 → 1.5 | 1.4975 |
| Độ tan | Không tan trong nước; tan trong ethanol | Phù hợp |
| Độ tinh sạch | ≥ 99.0% | 99.2% |
Độ tan @25˚C
Độ tan @25˚C
| Dung môi | Độ tan (g/L) |
|---|---|
| ethanol | 70.69 |
| methanol | 106.09 |
| isopropanol | 29.4 |
| water | 0.18 |
| ethyl acetate | 171.0 |
| n-propanol | 51.78 |
| acetone | 161.66 |
| n-butanol | 37.23 |
| acetonitrile | 143.88 |
| DMF | 331.93 |
| toluene | 54.86 |
| isobutanol | 27.17 |
| 1,4-dioxane | 390.65 |
| methyl acetate | 159.06 |
| THF | 403.49 |
| 2-butanone | 149.65 |
| n-pentanol | 39.46 |
| sec-butanol | 29.37 |
| n-hexane | 2.83 |
| ethylene glycol | 21.77 |
| NMP | 183.86 |
| cyclohexane | 5.54 |
| DMSO | 555.47 |
| n-butyl acetate | 102.47 |
| n-octanol | 14.08 |
| chloroform | 709.23 |
| n-propyl acetate | 106.35 |
| acetic acid | 129.82 |
| dichloromethane | 727.04 |
| cyclohexanone | 202.5 |
| propylene glycol | 36.44 |
| isopropyl acetate | 80.08 |
| DMAc | 388.89 |
| 2-ethoxyethanol | 110.64 |
| isopentanol | 32.57 |
| n-heptane | 3.82 |
| ethyl formate | 87.95 |
| 1,2-dichloroethane | 574.35 |
| n-hexanol | 38.28 |
| 2-methoxyethanol | 154.09 |
| isobutyl acetate | 63.83 |
| tetrachloromethane | 21.13 |
| n-pentyl acetate | 38.01 |
| transcutol | 697.09 |
| n-heptanol | 17.32 |
| ethylbenzene | 40.8 |
| MIBK | 68.25 |
| 2-propoxyethanol | 110.92 |
| tert-butanol | 40.7 |
| MTBE | 44.47 |
| 2-butoxyethanol | 57.28 |
| propionic acid | 87.17 |
| o-xylene | 34.88 |
| formic acid | 46.57 |
| diethyl ether | 93.74 |
| m-xylene | 32.8 |
| p-xylene | 46.4 |
| chlorobenzene | 141.14 |
| dimethyl carbonate | 94.62 |
| n-octane | 1.64 |
| formamide | 121.91 |
| cyclopentanone | 281.48 |
| 2-pentanone | 98.85 |
| anisole | 139.06 |
| cyclopentyl methyl ether | 94.4 |
| gamma-butyrolactone | 337.28 |
| 1-methoxy-2-propanol | 109.34 |
| pyridine | 302.33 |
| 3-pentanone | 106.01 |
| furfural | 290.43 |
| n-dodecane | 2.03 |
| diethylene glycol | 93.02 |
| diisopropyl ether | 18.7 |
| tert-amyl alcohol | 32.38 |
| acetylacetone | 193.79 |
| n-hexadecane | 2.34 |
| acetophenone | 123.02 |
| methyl propionate | 135.63 |
| isopentyl acetate | 84.92 |
| trichloroethylene | 822.56 |
| n-nonanol | 16.49 |
| cyclohexanol | 39.22 |
| benzyl alcohol | 81.08 |
| 2-ethylhexanol | 29.84 |
| isooctanol | 17.09 |
| dipropyl ether | 62.26 |
| 1,2-dichlorobenzene | 146.11 |
| ethyl lactate | 52.93 |
| propylene carbonate | 172.3 |
| n-methylformamide | 123.56 |
| 2-pentanol | 20.72 |
| n-pentane | 1.35 |
| 1-propoxy-2-propanol | 76.99 |
| 1-methoxy-2-propyl acetate | 123.99 |
| 2-(2-methoxypropoxy) propanol | 97.43 |
| mesitylene | 21.49 |
| ε-caprolactone | 158.32 |
| p-cymene | 24.09 |
| epichlorohydrin | 501.97 |
| 1,1,1-trichloroethane | 193.35 |
| 2-aminoethanol | 47.6 |
| morpholine-4-carbaldehyde | 236.92 |
| sulfolane | 356.45 |
| 2,2,4-trimethylpentane | 2.44 |
| 2-methyltetrahydrofuran | 153.29 |
| n-hexyl acetate | 51.86 |
| isooctane | 1.76 |
| 2-(2-butoxyethoxy)ethanol | 130.86 |
| sec-butyl acetate | 65.56 |
| tert-butyl acetate | 82.53 |
| decalin | 6.99 |
| glycerin | 55.9 |
| diglyme | 309.95 |
| acrylic acid | 91.15 |
| isopropyl myristate | 28.56 |
| n-butyric acid | 103.47 |
| acetyl acetate | 121.38 |
| di(2-ethylhexyl) phthalate | 33.44 |
| ethyl propionate | 101.14 |
| nitromethane | 362.07 |
| 1,2-diethoxyethane | 167.69 |
| benzonitrile | 104.0 |
| trioctyl phosphate | 18.96 |
| 1-bromopropane | 135.26 |
| gamma-valerolactone | 310.25 |
| n-decanol | 13.72 |
| triethyl phosphate | 55.13 |
| 4-methyl-2-pentanol | 18.68 |
| propionitrile | 102.54 |
| vinylene carbonate | 170.2 |
| 1,1,2-trichlorotrifluoroethane | 246.62 |
| DMS | 104.3 |
| cumene | 26.81 |
| 2-octanol | 9.47 |
| 2-hexanone | 89.21 |
| octyl acetate | 32.75 |
| limonene | 31.28 |
| 1,2-dimethoxyethane | 253.71 |
| ethyl orthosilicate | 48.45 |
| tributyl phosphate | 29.67 |
| diacetone alcohol | 88.81 |
| N,N-dimethylaniline | 77.88 |
| acrylonitrile | 155.96 |
| aniline | 77.38 |
| 1,3-propanediol | 59.59 |
| bromobenzene | 144.6 |
| dibromomethane | 366.51 |
| 1,1,2,2-tetrachloroethane | 664.14 |
| 2-methyl-cyclohexyl acetate | 70.82 |
| tetrabutyl urea | 42.29 |
| diisobutyl methanol | 22.27 |
| 2-phenylethanol | 64.55 |
| styrene | 61.64 |
| dioctyl adipate | 59.4 |
| dimethyl sulfate | 158.18 |
| ethyl butyrate | 94.46 |
| methyl lactate | 68.62 |
| butyl lactate | 43.17 |
| diethyl carbonate | 79.48 |
| propanediol butyl ether | 48.85 |
| triethyl orthoformate | 69.83 |
| p-tert-butyltoluene | 21.88 |
| methyl 4-tert-butylbenzoate | 86.72 |
| morpholine | 321.98 |
| tert-butylamine | 21.3 |
| n-dodecanol | 11.62 |
| dimethoxymethane | 223.15 |
| ethylene carbonate | 136.96 |
| cyrene | 93.92 |
| 2-ethoxyethyl acetate | 87.76 |
| 2-ethylhexyl acetate | 67.44 |
| 1,2,4-trichlorobenzene | 158.48 |
| 4-methylpyridine | 167.33 |
| dibutyl ether | 43.29 |
| 2,6-dimethyl-4-heptanol | 22.27 |
| DEF | 136.07 |
| dimethyl isosorbide | 190.13 |
| tetrachloroethylene | 318.93 |
| eugenol | 81.64 |
| triacetin | 102.95 |
| span 80 | 63.28 |
| 1,4-butanediol | 25.82 |
| 1,1-dichloroethane | 265.86 |
| 2-methyl-1-pentanol | 39.55 |
| methyl formate | 108.01 |
| 2-methyl-1-butanol | 29.63 |
| n-decane | 2.87 |
| butyronitrile | 77.24 |
| 3,7-dimethyl-1-octanol | 23.97 |
| 1-chlorooctane | 15.63 |
| 1-chlorotetradecane | 8.22 |
| n-nonane | 2.31 |
| undecane | 2.35 |
| tert-butylcyclohexane | 5.77 |
| cyclooctane | 1.75 |
| cyclopentanol | 43.73 |
| tetrahydropyran | 207.99 |
| tert-amyl methyl ether | 38.61 |
| 2,5,8-trioxanonane | 215.6 |
| 1-hexene | 22.1 |
| 2-isopropoxyethanol | 71.42 |
| 2,2,2-trifluoroethanol | 51.16 |
| methyl butyrate | 128.99 |
Scent© AI

-
SỐ CAS
102-20-5
-
NHÓM HƯƠNG
Hoa (Floral)
-
THƯƠNG HIỆU
Scent.vn
Tầng hương
Nốt hương
| Hoa hồng (Rose) |
| Hoa (Floral) |
| Mật ong (Honey) |
| Ngọt (Sweet) |
| Nhựa thơm (Balsamic) |
| Nồng độ tối đa được chấp nhận trong sản phẩm hoàn thiện (%) | |||
|---|---|---|---|
|
Danh mục 1
Sản phẩm sử dụng cho môi
|
Không hạn chế |
Danh mục 7A
Sản phẩm rửa xả thoa lên tóc có tiếp xúc với tay
|
Không hạn chế |
|
Danh mục 2
Sản phẩm sử dụng cho vùng nách
|
Không hạn chế |
Danh mục 7B
Sản phẩm lưu lại trên tóc có tiếp xúc với tay
|
Không hạn chế |
|
Danh mục 3
Sản phẩm thoa lên mặt/cơ thể bằng đầu ngón tay
|
Không hạn chế |
Danh mục 8
Sản phẩm có tiếp xúc đáng kể với vùng hậu môn - sinh dục
|
Không hạn chế |
|
Danh mục 4
Sản phẩm liên quan đến nước hoa
|
Không hạn chế |
Danh mục 9
Sản phẩm tiếp xúc với cơ thể và tay, chủ yếu rửa xả
|
Không hạn chế |
|
Danh mục 5A
Sản phẩm dưỡng thể thoa lên cơ thể bằng tay (lòng bàn tay), chủ yếu lưu lại trên da
|
Không hạn chế |
Danh mục 10A
Sản phẩm chăm sóc nhà cửa chủ yếu tiếp xúc với tay
|
Không hạn chế |
|
Danh mục 5B
Sản phẩm dưỡng ẩm cho mặt thoa lên mặt bằng tay (lòng bàn tay), chủ yếu lưu lại trên da
|
Không hạn chế |
Danh mục 10B
Sản phẩm chăm sóc nhà cửa chủ yếu tiếp xúc với tay, bao gồm dạng xịt/phun (có khả năng lưu lại trên da)
|
Không hạn chế |
|
Danh mục 5C
Kem dưỡng da tay thoa lên tay bằng tay (lòng bàn tay), chủ yếu lưu lại trên da
|
Không hạn chế |
Danh mục 11A
Sản phẩm dự kiến tiếp xúc với da nhưng hầu như không truyền hương lên da từ chất nền trơ, không tiếp xúc với tia UV
|
Không hạn chế |
|
Danh mục 5D
Kem dưỡng, dầu dưỡng và phấn rôm cho em bé
|
Không hạn chế |
Danh mục 11B
Sản phẩm dự kiến tiếp xúc với da nhưng hầu như không truyền hương lên da từ chất nền trơ, có khả năng tiếp xúc với tia UV
|
Không hạn chế |
|
Danh mục 6
Sản phẩm tiếp xúc với miệng và môi
|
Không hạn chế |
Danh mục 12
Sản phẩm không nhằm tiếp xúc trực tiếp với da, chỉ truyền rất ít hoặc không đáng kể sang da
|
Không hạn chế |
Vận chuyển & Đổi trả
-
Tất cả các đơn hàng sẽ được xử lý trong vòng 1-2 ngày làm việc kể từ khi đơn hàng được xác nhận. -
Miễn phí vận chuyển cho các đơn hàng có giá trị từ 1.000.000₫ trở lên. -
Thời gian giao hàng trong nội thành là 1-3 ngày làm việc. Ngoại thành và toàn quốc là 3-7 ngày, và 1-4 tuần cho các đơn hàng quốc tế. -
Bạn có 30 ngày kể từ ngày nhận sản phẩm để bắt đầu quá trình trả hàng.
Chứng nhận chất lượng
-
Chứng nhận phân tích (COA)
Cung cấp thông tin về tính chất vật lý và hóa học của sản phẩm.Tải xuống -
Tiêu chuẩn IFRA
Đưa ra các tiêu chuẩn an toàn và hướng dẫn sử dụng sản phẩm trong sản xuất.Tải xuống -
Dữ liệu an toàn (SDS)
Cung cấp hướng dẫn quan trọng về an toàn khi vận chuyển, lưu trữ và sử dụng sản phẩm.Tải xuống