1 trong số 1

Chất thơm Phenethyl Alcohol PEA aka. Phenyl Ethyl Alcohol
CAS# 60-12-8

Hoa, Hoa hồng, Ngọt, Mật ong, Dạ lan hương

Giá thông thường 100.000₫
Giá thông thường Giá ưu đãi 100.000₫
Giảm giá Đã bán hết
Dung tích

Phenethyl Alcohol (PEA) là nốt hồng kinh điển: hương hoa hồng dịu, mật ong nhẹ, trong trẻo và tự nhiên, giúp “làm tròn” các cấu trúc hoa. Ở nồng độ thấp, PEA mang lại cảm giác mịn và thanh; ở nồng độ cao hơn, nó tạo chiều sâu mềm mại, giảm sắc “xanh” gắt của công thức và giúp cầu nối giữa top và heart note trở nên liền mạch.

Trong điều chế, PEA là chất hỗ trợ khuếch tán và cố định dịu, hoạt động xuất sắc trong các chủ đề Rose, Muguet, Peony, White Floral và cả Chypre, Oriental hiện đại. Kết hợp hài hòa với citronellol, geraniol, nerol, phenethyl acetate/formate, ionone, hedione và musks, giúp nâng độ tự nhiên của bó hoa và kéo dài dư hương. Ứng dụng tốt cho fine fragrance, body mist, hair mist, xà phòng, lotion, home fragrance.

Tính chất: chất lỏng không màu đến hơi vàng nhạt, mùi hoa hồng đặc trưng; tan tốt trong ethanol, dầu và dung môi hương liệu; tan một phần trong nước; ổn định trong đa số nền công thức và bền mùi trong xà phòng. Điểm sôi cao giúp lưu hương tốt trên da và trên vải. Thường dùng ở mức 0,1–5% trong nước hoa (tùy chủ đề), 0,05–0,3% trong mỹ phẩm tạo hương; cũng có thể làm “booster” bảo quản nhẹ trong một số hệ công thức cá nhân.

An toàn & tuân thủ: CAS 60-12-8, FEMA 2858. Không nằm trong nhóm 26 chất gây dị ứng bắt buộc ghi nhãn theo EU, ít gây nhạy cảm ở nồng độ sử dụng thông thường. Tuân thủ IFRA theo danh mục mới nhất cho mục đích hương liệu. Bảo quản nơi khô mát, kín nắp; tránh nhiệt độ cao và nguồn lửa; chỉ dùng cho mục đích hương liệu, không dùng thực phẩm.

Gợi ý sáng tạo: thêm PEA để “làm chín” tâm hoa hồng khi công thức quá xanh hoặc sắc; dùng cùng phenethyl acetate cho hiệu ứng cánh hồng ẩm; phối với trace aldehydes và muguet notes để tạo hoa hồng sạch, hiện đại; hoặc cùng vanillic/ambery để đưa hoa hồng sang hướng ấm, mịn và sang trọng.

32 tổng số lượt đánh giá

Tiêu chuẩn kỹ thuật

Thể chất Chất lỏng trong suốt Phù hợp
Màu sắc Không màu Phù hợp
Tỷ trọng @20˚C 1.016 → 1.026 1.021
Chỉ số khúc xạ @20˚C 1.525 → 1.535 1.531
Độ axit (mgKOH/g) ≤ 1.0 0.39
Độ tinh sạch ≥ 99.0% 99.75%

Độ tan @25˚C

Dung môi Độ tan (g/L)
ethanol 2180.85
methanol 1192.18
isopropanol 1642.67
water 4.55
ethyl acetate 803.92
n-propanol 1662.17
acetone 1285.96
n-butanol 1295.54
acetonitrile 1432.78
DMF 1859.17
toluene 189.13
isobutanol 1022.09
1,4-dioxane 1858.74
methyl acetate 853.22
THF 1491.3
2-butanone 819.32
n-pentanol 524.26
sec-butanol 862.29
n-hexane 63.72
ethylene glycol 609.94
NMP 848.14
cyclohexane 130.13
DMSO 3089.51
n-butyl acetate 512.02
n-octanol 210.45
chloroform 1518.25
n-propyl acetate 384.63
acetic acid 1196.66
dichloromethane 1830.35
cyclohexanone 1017.44
propylene glycol 649.75
isopropyl acetate 294.93
DMAc 629.71
2-ethoxyethanol 653.56
isopentanol 639.27
n-heptane 133.41
ethyl formate 665.12
1,2-dichloroethane 1050.73
n-hexanol 832.95
2-methoxyethanol 1594.9
isobutyl acetate 188.56
tetrachloromethane 252.83
n-pentyl acetate 164.25
transcutol 1206.23
n-heptanol 262.73
ethylbenzene 95.72
MIBK 273.41
2-propoxyethanol 911.71
tert-butanol 1131.86
MTBE 449.14
2-butoxyethanol 369.95
propionic acid 1141.71
o-xylene 122.63
formic acid 344.57
diethyl ether 766.24
m-xylene 137.1
p-xylene 106.31
chlorobenzene 305.19
dimethyl carbonate 245.67
n-octane 32.44
formamide 674.27
cyclopentanone 1185.92
2-pentanone 692.3
anisole 261.17
cyclopentyl methyl ether 617.06
gamma-butyrolactone 1465.57
1-methoxy-2-propanol 977.23
pyridine 870.18
3-pentanone 441.28
furfural 798.32
n-dodecane 24.23
diethylene glycol 705.72
diisopropyl ether 139.08
tert-amyl alcohol 567.41
acetylacetone 507.84
n-hexadecane 26.65
acetophenone 212.46
methyl propionate 672.8
isopentyl acetate 319.63
trichloroethylene 1441.06
n-nonanol 172.3
cyclohexanol 697.95
benzyl alcohol 217.98
2-ethylhexanol 340.75
isooctanol 179.26
dipropyl ether 574.29
1,2-dichlorobenzene 248.06
ethyl lactate 185.13
propylene carbonate 619.55
n-methylformamide 1272.59
2-pentanol 616.24
n-pentane 90.09
1-propoxy-2-propanol 607.59
1-methoxy-2-propyl acetate 353.78
2-(2-methoxypropoxy) propanol 250.72
mesitylene 85.18
ε-caprolactone 731.12
p-cymene 91.86
epichlorohydrin 1359.95
1,1,1-trichloroethane 701.15
2-aminoethanol 1032.36
morpholine-4-carbaldehyde 962.65
sulfolane 1421.09
2,2,4-trimethylpentane 30.86
2-methyltetrahydrofuran 1083.16
n-hexyl acetate 236.19
isooctane 32.76
2-(2-butoxyethoxy)ethanol 382.29
sec-butyl acetate 167.86
tert-butyl acetate 255.77
decalin 38.92
glycerin 615.67
diglyme 764.18
acrylic acid 786.4
isopropyl myristate 107.02
n-butyric acid 1286.44
acetyl acetate 336.51
di(2-ethylhexyl) phthalate 94.36
ethyl propionate 300.4
nitromethane 1873.84
1,2-diethoxyethane 429.66
benzonitrile 303.81
trioctyl phosphate 88.75
1-bromopropane 616.59
gamma-valerolactone 1191.68
n-decanol 136.12
triethyl phosphate 112.46
4-methyl-2-pentanol 211.86
propionitrile 964.07
vinylene carbonate 523.11
1,1,2-trichlorotrifluoroethane 724.3
DMS 189.35
cumene 71.06
2-octanol 132.12
2-hexanone 366.1
octyl acetate 134.49
limonene 175.54
1,2-dimethoxyethane 906.62
ethyl orthosilicate 115.85
tributyl phosphate 95.91
diacetone alcohol 377.17
N,N-dimethylaniline 151.76
acrylonitrile 1010.55
aniline 362.9
1,3-propanediol 1183.93
bromobenzene 297.86
dibromomethane 1131.95
1,1,2,2-tetrachloroethane 1046.27
2-methyl-cyclohexyl acetate 178.28
tetrabutyl urea 142.71
diisobutyl methanol 171.92
2-phenylethanol 239.45
styrene 132.1
dioctyl adipate 148.83
dimethyl sulfate 356.45
ethyl butyrate 366.6
methyl lactate 296.95
butyl lactate 157.72
diethyl carbonate 197.05
propanediol butyl ether 298.11
triethyl orthoformate 204.38
p-tert-butyltoluene 88.12
methyl 4-tert-butylbenzoate 203.82
morpholine 1974.73
tert-butylamine 638.62
n-dodecanol 110.79
dimethoxymethane 908.73
ethylene carbonate 518.11
cyrene 220.54
2-ethoxyethyl acetate 223.84
2-ethylhexyl acetate 221.43
1,2,4-trichlorobenzene 260.52
4-methylpyridine 598.95
dibutyl ether 232.04
2,6-dimethyl-4-heptanol 171.92
DEF 697.7
dimethyl isosorbide 377.02
tetrachloroethylene 700.63
eugenol 202.69
triacetin 203.58
span 80 259.21
1,4-butanediol 360.72
1,1-dichloroethane 1017.71
2-methyl-1-pentanol 279.94
methyl formate 809.16
2-methyl-1-butanol 625.15
n-decane 39.07
butyronitrile 847.84
3,7-dimethyl-1-octanol 167.76
1-chlorooctane 137.64
1-chlorotetradecane 56.47
n-nonane 41.95
undecane 29.51
tert-butylcyclohexane 37.64
cyclooctane 40.6
cyclopentanol 882.28
tetrahydropyran 1524.74
tert-amyl methyl ether 263.96
2,5,8-trioxanonane 491.38
1-hexene 236.3
2-isopropoxyethanol 366.37
2,2,2-trifluoroethanol 307.61
methyl butyrate 460.02

Scent© AI

Xem toàn bộ chi tiết
  • SỐ CAS

    60-12-8

  • NHÓM HƯƠNG

    Hoa (Floral)

  • THƯƠNG HIỆU

    Scent.vn

heart
Hoa (Floral)
Hoa hồng (Rose)
Ngọt (Sweet)
Mật ong (Honey)
Dạ lan hương (Hyacinth)
Đề nghị
Không hạn chế
Nồng độ tối đa được chấp nhận trong sản phẩm hoàn thiện (%)
Danh mục 1
Sản phẩm sử dụng cho môi
Không hạn chế Danh mục 7A
Sản phẩm rửa xả thoa lên tóc có tiếp xúc với tay
Không hạn chế
Danh mục 2
Sản phẩm sử dụng cho vùng nách
Không hạn chế Danh mục 7B
Sản phẩm lưu lại trên tóc có tiếp xúc với tay
Không hạn chế
Danh mục 3
Sản phẩm thoa lên mặt/cơ thể bằng đầu ngón tay
Không hạn chế Danh mục 8
Sản phẩm có tiếp xúc đáng kể với vùng hậu môn - sinh dục
Không hạn chế
Danh mục 4
Sản phẩm liên quan đến nước hoa
Không hạn chế Danh mục 9
Sản phẩm tiếp xúc với cơ thể và tay, chủ yếu rửa xả
Không hạn chế
Danh mục 5A
Sản phẩm dưỡng thể thoa lên cơ thể bằng tay (lòng bàn tay), chủ yếu lưu lại trên da
Không hạn chế Danh mục 10A
Sản phẩm chăm sóc nhà cửa chủ yếu tiếp xúc với tay
Không hạn chế
Danh mục 5B
Sản phẩm dưỡng ẩm cho mặt thoa lên mặt bằng tay (lòng bàn tay), chủ yếu lưu lại trên da
Không hạn chế Danh mục 10B
Sản phẩm chăm sóc nhà cửa chủ yếu tiếp xúc với tay, bao gồm dạng xịt/phun (có khả năng lưu lại trên da)
Không hạn chế
Danh mục 5C
Kem dưỡng da tay thoa lên tay bằng tay (lòng bàn tay), chủ yếu lưu lại trên da
Không hạn chế Danh mục 11A
Sản phẩm dự kiến tiếp xúc với da nhưng hầu như không truyền hương lên da từ chất nền trơ, không tiếp xúc với tia UV
Không hạn chế
Danh mục 5D
Kem dưỡng, dầu dưỡng và phấn rôm cho em bé
Không hạn chế Danh mục 11B
Sản phẩm dự kiến tiếp xúc với da nhưng hầu như không truyền hương lên da từ chất nền trơ, có khả năng tiếp xúc với tia UV
Không hạn chế
Danh mục 6
Sản phẩm tiếp xúc với miệng và môi
Không hạn chế Danh mục 12
Sản phẩm không nhằm tiếp xúc trực tiếp với da, chỉ truyền rất ít hoặc không đáng kể sang da
Không hạn chế
  • Tất cả các đơn hàng sẽ được xử lý trong vòng 1-2 ngày làm việc kể từ khi đơn hàng được xác nhận.
  • Miễn phí vận chuyển cho các đơn hàng có giá trị từ 1.000.000₫ trở lên.
  • Thời gian giao hàng trong nội thành là 1-3 ngày làm việc. Ngoại thành và toàn quốc là 3-7 ngày, và 1-4 tuần cho các đơn hàng quốc tế.
  • Bạn có 30 ngày kể từ ngày nhận sản phẩm để bắt đầu quá trình trả hàng.
1 trong số 4
  • Chứng nhận phân tích (COA)

    Cung cấp thông tin về tính chất vật lý và hóa học của sản phẩm.
    Tải xuống  
  • Tiêu chuẩn IFRA

    Đưa ra các tiêu chuẩn an toàn và hướng dẫn sử dụng sản phẩm trong sản xuất.
    Tải xuống  
  • Dữ liệu an toàn (SDS)

    Cung cấp hướng dẫn quan trọng về an toàn khi vận chuyển, lưu trữ và sử dụng sản phẩm.
    Tải xuống  
1 trong số 3