Chất thơm Phenethyl Acetate
CAS# 103-45-7
Hoa, Ngọt, Trái cây, Hoa hồng, Nhựa thơm
Không thể tải khả năng nhận hàng tại cửa hàng
Phenethyl Acetate mang sắc thái hoa – trái đặc trưng: cảm giác hoa hồng chín mọng hòa cùng mật ong nhẹ, hơi gợi nhớ lê và đào, êm mượt và tự nhiên. Là một este có mặt trong nhiều loài hoa, nó mang lại hiệu ứng “mềm hoá” tổng thể, giúp các mùi sắc cạnh trở nên dịu và tròn vị hơn, đặc biệt ở nhóm hương hoa và trái cây.
Trong công thức, Phenethyl Acetate hoạt động như chiếc cầu nối giữa nốt hoa (rose, geranium, ylang-ylang, jasmine) và nốt trái (peach, pear, apricot), tăng độ lan tỏa ở tầng middle và góp phần kéo dài cảm giác ngọt dịu sạch sẽ. Kết hợp hiệu quả với Phenethyl Alcohol để gia cố cảm giác hoa hồng tự nhiên; hài hòa cùng các sắc tím như ionone/ionone alpha, beta-damascone để tạo chiều sâu hoa quả chín; và làm mịn những cấu trúc có aldehydes, citrus hay green notes.
Ứng dụng linh hoạt trong fine fragrance, body mist, hair mist và sản phẩm không gian; cũng hữu ích để chấm vị “honeyed” tinh tế cho các tổ hợp trà đào, trà hoa hồng, mứt quả. Trong nền citrus, một lượng nhỏ giúp giảm cảm giác the gắt và tăng độ mọng nước; trong fougère hoặc chypre, nó thêm nét trái cây sạch sẽ mà không lấn át cấu trúc rêu – thảo.
Gợi ý sử dụng: 0,2–2% cho vai trò làm mịn và tăng tự nhiên; có thể lên 3–5% trong cấu trúc floral-fruity hoặc tea accord cần hiệu ứng quả chín rõ hơn. Phối hợp tham khảo: rose absolute/rose oxide/geranium, Hedione, Linalool/Linalyl Acetate, ionones, damascones, benzyl acetate, cis-3-hexenyl acetate; hướng gourmand có thể chấm cùng vanillin hoặc ethyl maltol ở liều rất thấp để giữ độ thanh. Tính chất chung: chất lỏng không màu, độ bay hơi trung bình, tan tốt trong cồn và đa số dung môi mùi; với nền kiềm cao như xà phòng nguội, nên thử nghiệm độ bền mùi theo lô.
Tại nhà SCENT, mỗi lô Phenethyl Acetate đều có hồ sơ kỹ thuật rõ ràng và tùy chọn dung tích linh hoạt cho thử nghiệm đến sản xuất, giúp bạn triển khai công thức ổn định và giàu cảm giác tự nhiên.
4.91 / 5
(33) 33 tổng số lượt đánh giá
Share
Tiêu chuẩn kỹ thuật
Tiêu chuẩn kỹ thuật
| Thể chất | Chất lỏng trong suốt | Phù hợp |
| Màu sắc | Không màu | Phù hợp |
| Tỷ trọng @20˚C | 1.03 → 1.034 | 1.0333 |
| Chỉ số khúc xạ @20˚C | 1.496 → 1.502 | 1.4972 |
| Độ tinh sạch | ≥ 98.0% | 99.7% |
Độ tan @25˚C
Độ tan @25˚C
| Dung môi | Độ tan (g/L) |
|---|---|
| ethanol | 403.3 |
| methanol | 528.46 |
| isopropanol | 214.84 |
| water | 3.44 |
| ethyl acetate | 275.87 |
| n-propanol | 244.06 |
| acetone | 345.04 |
| n-butanol | 176.51 |
| acetonitrile | 312.52 |
| DMF | 771.92 |
| toluene | 90.97 |
| isobutanol | 136.15 |
| 1,4-dioxane | 779.64 |
| methyl acetate | 282.65 |
| THF | 440.51 |
| 2-butanone | 239.79 |
| n-pentanol | 140.71 |
| sec-butanol | 159.32 |
| n-hexane | 10.79 |
| ethylene glycol | 157.16 |
| NMP | 455.73 |
| cyclohexane | 13.84 |
| DMSO | 926.26 |
| n-butyl acetate | 113.97 |
| n-octanol | 34.37 |
| chloroform | 776.1 |
| n-propyl acetate | 118.15 |
| acetic acid | 471.69 |
| dichloromethane | 641.65 |
| cyclohexanone | 278.85 |
| propylene glycol | 183.28 |
| isopropyl acetate | 122.63 |
| DMAc | 800.22 |
| 2-ethoxyethanol | 355.34 |
| isopentanol | 130.58 |
| n-heptane | 5.37 |
| ethyl formate | 128.58 |
| 1,2-dichloroethane | 395.65 |
| n-hexanol | 92.33 |
| 2-methoxyethanol | 555.88 |
| isobutyl acetate | 76.47 |
| tetrachloromethane | 47.93 |
| n-pentyl acetate | 50.01 |
| transcutol | 1333.68 |
| n-heptanol | 30.83 |
| ethylbenzene | 45.55 |
| MIBK | 94.98 |
| 2-propoxyethanol | 229.42 |
| tert-butanol | 236.96 |
| MTBE | 162.16 |
| 2-butoxyethanol | 95.75 |
| propionic acid | 259.54 |
| o-xylene | 62.67 |
| formic acid | 271.89 |
| diethyl ether | 250.72 |
| m-xylene | 56.09 |
| p-xylene | 58.96 |
| chlorobenzene | 152.82 |
| dimethyl carbonate | 115.72 |
| n-octane | 2.08 |
| formamide | 429.39 |
| cyclopentanone | 319.4 |
| 2-pentanone | 154.39 |
| anisole | 182.76 |
| cyclopentyl methyl ether | 180.9 |
| gamma-butyrolactone | 407.8 |
| 1-methoxy-2-propanol | 311.89 |
| pyridine | 433.98 |
| 3-pentanone | 154.77 |
| furfural | 404.92 |
| n-dodecane | 2.33 |
| diethylene glycol | 263.44 |
| diisopropyl ether | 44.85 |
| tert-amyl alcohol | 177.24 |
| acetylacetone | 243.66 |
| n-hexadecane | 2.69 |
| acetophenone | 144.77 |
| methyl propionate | 226.57 |
| isopentyl acetate | 109.27 |
| trichloroethylene | 764.48 |
| n-nonanol | 32.89 |
| cyclohexanol | 132.85 |
| benzyl alcohol | 139.03 |
| 2-ethylhexanol | 51.54 |
| isooctanol | 26.88 |
| dipropyl ether | 74.13 |
| 1,2-dichlorobenzene | 148.94 |
| ethyl lactate | 75.25 |
| propylene carbonate | 185.63 |
| n-methylformamide | 334.27 |
| 2-pentanol | 86.43 |
| n-pentane | 6.95 |
| 1-propoxy-2-propanol | 137.78 |
| 1-methoxy-2-propyl acetate | 163.33 |
| 2-(2-methoxypropoxy) propanol | 171.56 |
| mesitylene | 32.63 |
| ε-caprolactone | 249.23 |
| p-cymene | 27.21 |
| epichlorohydrin | 529.15 |
| 1,1,1-trichloroethane | 239.67 |
| 2-aminoethanol | 259.39 |
| morpholine-4-carbaldehyde | 588.57 |
| sulfolane | 497.17 |
| 2,2,4-trimethylpentane | 6.65 |
| 2-methyltetrahydrofuran | 301.66 |
| n-hexyl acetate | 87.2 |
| isooctane | 4.15 |
| 2-(2-butoxyethoxy)ethanol | 237.88 |
| sec-butyl acetate | 83.02 |
| tert-butyl acetate | 147.0 |
| decalin | 12.18 |
| glycerin | 266.87 |
| diglyme | 468.43 |
| acrylic acid | 245.53 |
| isopropyl myristate | 36.99 |
| n-butyric acid | 233.42 |
| acetyl acetate | 166.07 |
| di(2-ethylhexyl) phthalate | 49.21 |
| ethyl propionate | 117.1 |
| nitromethane | 730.94 |
| 1,2-diethoxyethane | 247.0 |
| benzonitrile | 145.93 |
| trioctyl phosphate | 25.8 |
| 1-bromopropane | 153.61 |
| gamma-valerolactone | 500.12 |
| n-decanol | 24.98 |
| triethyl phosphate | 64.19 |
| 4-methyl-2-pentanol | 50.27 |
| propionitrile | 187.32 |
| vinylene carbonate | 194.3 |
| 1,1,2-trichlorotrifluoroethane | 407.38 |
| DMS | 149.89 |
| cumene | 33.57 |
| 2-octanol | 19.48 |
| 2-hexanone | 114.48 |
| octyl acetate | 44.84 |
| limonene | 40.43 |
| 1,2-dimethoxyethane | 474.68 |
| ethyl orthosilicate | 61.9 |
| tributyl phosphate | 44.97 |
| diacetone alcohol | 174.6 |
| N,N-dimethylaniline | 115.79 |
| acrylonitrile | 253.11 |
| aniline | 185.85 |
| 1,3-propanediol | 273.06 |
| bromobenzene | 152.2 |
| dibromomethane | 349.57 |
| 1,1,2,2-tetrachloroethane | 624.1 |
| 2-methyl-cyclohexyl acetate | 85.55 |
| tetrabutyl urea | 58.78 |
| diisobutyl methanol | 33.49 |
| 2-phenylethanol | 96.43 |
| styrene | 71.49 |
| dioctyl adipate | 75.38 |
| dimethyl sulfate | 217.53 |
| ethyl butyrate | 95.25 |
| methyl lactate | 122.53 |
| butyl lactate | 61.92 |
| diethyl carbonate | 80.22 |
| propanediol butyl ether | 119.93 |
| triethyl orthoformate | 81.88 |
| p-tert-butyltoluene | 26.73 |
| methyl 4-tert-butylbenzoate | 104.43 |
| morpholine | 800.03 |
| tert-butylamine | 121.94 |
| n-dodecanol | 19.12 |
| dimethoxymethane | 357.15 |
| ethylene carbonate | 162.16 |
| cyrene | 153.39 |
| 2-ethoxyethyl acetate | 126.34 |
| 2-ethylhexyl acetate | 87.75 |
| 1,2,4-trichlorobenzene | 195.44 |
| 4-methylpyridine | 303.18 |
| dibutyl ether | 65.72 |
| 2,6-dimethyl-4-heptanol | 33.49 |
| DEF | 278.51 |
| dimethyl isosorbide | 250.91 |
| tetrachloroethylene | 359.45 |
| eugenol | 114.6 |
| triacetin | 153.45 |
| span 80 | 114.37 |
| 1,4-butanediol | 109.47 |
| 1,1-dichloroethane | 311.1 |
| 2-methyl-1-pentanol | 113.18 |
| methyl formate | 193.95 |
| 2-methyl-1-butanol | 128.97 |
| n-decane | 3.67 |
| butyronitrile | 155.52 |
| 3,7-dimethyl-1-octanol | 44.85 |
| 1-chlorooctane | 21.97 |
| 1-chlorotetradecane | 10.02 |
| n-nonane | 3.29 |
| undecane | 2.84 |
| tert-butylcyclohexane | 11.36 |
| cyclooctane | 4.11 |
| cyclopentanol | 127.06 |
| tetrahydropyran | 378.2 |
| tert-amyl methyl ether | 125.76 |
| 2,5,8-trioxanonane | 356.98 |
| 1-hexene | 53.85 |
| 2-isopropoxyethanol | 179.08 |
| 2,2,2-trifluoroethanol | 142.32 |
| methyl butyrate | 145.06 |
Scent© AI

-
SỐ CAS
103-45-7
-
NHÓM HƯƠNG
Hoa (Floral)
-
THƯƠNG HIỆU
Scent.vn
Tầng hương
Nốt hương
| Hoa (Floral) |
| Ngọt (Sweet) |
| Trái cây (Fruity) |
| Hoa hồng (Rose) |
| Nhựa thơm (Balsamic) |
| Nồng độ tối đa được chấp nhận trong sản phẩm hoàn thiện (%) | |||
|---|---|---|---|
|
Danh mục 1
Sản phẩm sử dụng cho môi
|
Không hạn chế |
Danh mục 7A
Sản phẩm rửa xả thoa lên tóc có tiếp xúc với tay
|
Không hạn chế |
|
Danh mục 2
Sản phẩm sử dụng cho vùng nách
|
Không hạn chế |
Danh mục 7B
Sản phẩm lưu lại trên tóc có tiếp xúc với tay
|
Không hạn chế |
|
Danh mục 3
Sản phẩm thoa lên mặt/cơ thể bằng đầu ngón tay
|
Không hạn chế |
Danh mục 8
Sản phẩm có tiếp xúc đáng kể với vùng hậu môn - sinh dục
|
Không hạn chế |
|
Danh mục 4
Sản phẩm liên quan đến nước hoa
|
Không hạn chế |
Danh mục 9
Sản phẩm tiếp xúc với cơ thể và tay, chủ yếu rửa xả
|
Không hạn chế |
|
Danh mục 5A
Sản phẩm dưỡng thể thoa lên cơ thể bằng tay (lòng bàn tay), chủ yếu lưu lại trên da
|
Không hạn chế |
Danh mục 10A
Sản phẩm chăm sóc nhà cửa chủ yếu tiếp xúc với tay
|
Không hạn chế |
|
Danh mục 5B
Sản phẩm dưỡng ẩm cho mặt thoa lên mặt bằng tay (lòng bàn tay), chủ yếu lưu lại trên da
|
Không hạn chế |
Danh mục 10B
Sản phẩm chăm sóc nhà cửa chủ yếu tiếp xúc với tay, bao gồm dạng xịt/phun (có khả năng lưu lại trên da)
|
Không hạn chế |
|
Danh mục 5C
Kem dưỡng da tay thoa lên tay bằng tay (lòng bàn tay), chủ yếu lưu lại trên da
|
Không hạn chế |
Danh mục 11A
Sản phẩm dự kiến tiếp xúc với da nhưng hầu như không truyền hương lên da từ chất nền trơ, không tiếp xúc với tia UV
|
Không hạn chế |
|
Danh mục 5D
Kem dưỡng, dầu dưỡng và phấn rôm cho em bé
|
Không hạn chế |
Danh mục 11B
Sản phẩm dự kiến tiếp xúc với da nhưng hầu như không truyền hương lên da từ chất nền trơ, có khả năng tiếp xúc với tia UV
|
Không hạn chế |
|
Danh mục 6
Sản phẩm tiếp xúc với miệng và môi
|
Không hạn chế |
Danh mục 12
Sản phẩm không nhằm tiếp xúc trực tiếp với da, chỉ truyền rất ít hoặc không đáng kể sang da
|
Không hạn chế |
Vận chuyển & Đổi trả
-
Tất cả các đơn hàng sẽ được xử lý trong vòng 1-2 ngày làm việc kể từ khi đơn hàng được xác nhận. -
Miễn phí vận chuyển cho các đơn hàng có giá trị từ 1.000.000₫ trở lên. -
Thời gian giao hàng trong nội thành là 1-3 ngày làm việc. Ngoại thành và toàn quốc là 3-7 ngày, và 1-4 tuần cho các đơn hàng quốc tế. -
Bạn có 30 ngày kể từ ngày nhận sản phẩm để bắt đầu quá trình trả hàng.
Chứng nhận chất lượng
-
Chứng nhận phân tích (COA)
Cung cấp thông tin về tính chất vật lý và hóa học của sản phẩm.Tải xuống -
Tiêu chuẩn IFRA
Đưa ra các tiêu chuẩn an toàn và hướng dẫn sử dụng sản phẩm trong sản xuất.Tải xuống -
Dữ liệu an toàn (SDS)
Cung cấp hướng dẫn quan trọng về an toàn khi vận chuyển, lưu trữ và sử dụng sản phẩm.Tải xuống