Chất thơm Melonal
CAS# 106-72-9
Xanh, Hoa, Tươi mát, Cam chanh, Aldehyde
Không thể tải khả năng nhận hàng tại cửa hàng
Melonal mang đến sắc thái dưa gang–dưa lê chín mọng, trong trẻo và mọng nước, gợi cảm giác “ướt mát” của miếng dưa vừa cắt, pha thoảng mùi dưa chuột xanh và nét ozonic tinh khiết. Hương mở đầu khuếch tán nhanh, sắc nét, sau đó đọng lại cảm giác trái cây xanh mát, sạch sẽ và cực kỳ tươi mới.
Trong công thức, Melonal là một “booster” cho các chủ đề watery/green/marine, làm trong sáng citrus và tăng độ mọng cho trái cây (apple, pear, melon). Kết hợp rất ăn ý với Calone, Helional, Cyclamen Aldehyde, cis-3-Hexenol, Citral, Linalool, Hedione và các họ hoa trắng nhẹ. Chỉ một lượng nhỏ cũng đủ mang lại hiệu ứng ngập nước, khiến tổng thể thoáng đãng và hiện đại.
Gợi ý sử dụng: bắt đầu ở mức vết đến thấp (khoảng 0,05–0,3% tổng công thức), tăng dần theo mong muốn về độ “ướt” và sắc xanh. Melonal khuếch tán mạnh ở top–mid, nên đặc biệt hữu ích để mở sáng opening của mùi hương, đồng thời “nối” mượt sang tim hoa cỏ xanh mát. Trong chủ đề biển, dùng kèm chút muối khoáng hoặc ambrox/ambery nhẹ để tạo chiều sâu.
Ứng dụng rộng rãi trong fine fragrance unisex, body mist, gel tắm, dầu gội, xịt phòng, nến thơm… Hương lưu ổn định tốt trong hầu hết nền công thức; nên thử bền mùi trong hệ có acid/kiềm mạnh và trong nến có điểm nóng cao. Luôn kiểm tra giới hạn an toàn theo IFRA của phiên bản công thức cuối cùng và quy chuẩn tại thị trường mục tiêu.
4.97 / 5
(32) 32 tổng số lượt đánh giá
Share
Tiêu chuẩn kỹ thuật
Tiêu chuẩn kỹ thuật
| Thể chất | Chất lỏng | Phù hợp |
| Màu sắc | Vàng nhạt đến vàng | Phù hợp |
| Tỷ trọng @20˚C | 0.849 → 0.856 | 0.8513 |
| Chỉ số khúc xạ @20˚C | 1.442 → 1.447 | 1.4446 |
| Độ axit (mgKOH/g) | ≤ 1.0 | 0.5474 |
| Độ tinh sạch | ≥ 85.0% | 92.72% |
Độ tan @25˚C
Độ tan @25˚C
| Dung môi | Độ tan (g/L) |
|---|---|
| ethanol | 1262.47 |
| methanol | 1201.53 |
| isopropanol | 950.92 |
| water | 0.89 |
| ethyl acetate | 798.69 |
| n-propanol | 978.06 |
| acetone | 867.18 |
| n-butanol | 1102.45 |
| acetonitrile | 833.95 |
| DMF | 595.55 |
| toluene | 448.88 |
| isobutanol | 699.74 |
| 1,4-dioxane | 1102.04 |
| methyl acetate | 643.53 |
| THF | 1382.9 |
| 2-butanone | 864.97 |
| n-pentanol | 743.12 |
| sec-butanol | 905.34 |
| n-hexane | 361.48 |
| ethylene glycol | 123.12 |
| NMP | 636.23 |
| cyclohexane | 305.01 |
| DMSO | 607.74 |
| n-butyl acetate | 1002.13 |
| n-octanol | 323.49 |
| chloroform | 2245.06 |
| n-propyl acetate | 610.92 |
| acetic acid | 743.43 |
| dichloromethane | 1636.52 |
| cyclohexanone | 1065.39 |
| propylene glycol | 248.44 |
| isopropyl acetate | 457.37 |
| DMAc | 486.14 |
| 2-ethoxyethanol | 615.49 |
| isopentanol | 931.64 |
| n-heptane | 176.36 |
| ethyl formate | 514.58 |
| 1,2-dichloroethane | 827.92 |
| n-hexanol | 990.11 |
| 2-methoxyethanol | 895.44 |
| isobutyl acetate | 364.52 |
| tetrachloromethane | 510.46 |
| n-pentyl acetate | 433.63 |
| transcutol | 2216.42 |
| n-heptanol | 348.67 |
| ethylbenzene | 290.95 |
| MIBK | 415.73 |
| 2-propoxyethanol | 903.91 |
| tert-butanol | 1105.98 |
| MTBE | 881.93 |
| 2-butoxyethanol | 515.83 |
| propionic acid | 593.26 |
| o-xylene | 272.41 |
| formic acid | 223.96 |
| diethyl ether | 876.87 |
| m-xylene | 304.72 |
| p-xylene | 370.85 |
| chlorobenzene | 575.41 |
| dimethyl carbonate | 120.61 |
| n-octane | 48.97 |
| formamide | 274.61 |
| cyclopentanone | 915.34 |
| 2-pentanone | 745.66 |
| anisole | 465.65 |
| cyclopentyl methyl ether | 740.34 |
| gamma-butyrolactone | 857.86 |
| 1-methoxy-2-propanol | 675.66 |
| pyridine | 1042.33 |
| 3-pentanone | 455.45 |
| furfural | 961.59 |
| n-dodecane | 24.21 |
| diethylene glycol | 433.0 |
| diisopropyl ether | 255.27 |
| tert-amyl alcohol | 983.03 |
| acetylacetone | 485.76 |
| n-hexadecane | 28.35 |
| acetophenone | 403.7 |
| methyl propionate | 420.39 |
| isopentyl acetate | 814.9 |
| trichloroethylene | 1763.06 |
| n-nonanol | 267.54 |
| cyclohexanol | 807.88 |
| benzyl alcohol | 413.94 |
| 2-ethylhexanol | 645.5 |
| isooctanol | 295.21 |
| dipropyl ether | 638.03 |
| 1,2-dichlorobenzene | 488.35 |
| ethyl lactate | 221.57 |
| propylene carbonate | 603.55 |
| n-methylformamide | 430.47 |
| 2-pentanol | 745.58 |
| n-pentane | 246.07 |
| 1-propoxy-2-propanol | 824.53 |
| 1-methoxy-2-propyl acetate | 568.82 |
| 2-(2-methoxypropoxy) propanol | 465.4 |
| mesitylene | 197.37 |
| ε-caprolactone | 907.42 |
| p-cymene | 226.44 |
| epichlorohydrin | 1065.71 |
| 1,1,1-trichloroethane | 1105.79 |
| 2-aminoethanol | 352.92 |
| morpholine-4-carbaldehyde | 738.37 |
| sulfolane | 806.83 |
| 2,2,4-trimethylpentane | 101.38 |
| 2-methyltetrahydrofuran | 1363.01 |
| n-hexyl acetate | 594.0 |
| isooctane | 79.75 |
| 2-(2-butoxyethoxy)ethanol | 653.16 |
| sec-butyl acetate | 418.39 |
| tert-butyl acetate | 488.49 |
| decalin | 126.72 |
| glycerin | 260.95 |
| diglyme | 1058.34 |
| acrylic acid | 431.04 |
| isopropyl myristate | 193.2 |
| n-butyric acid | 1007.42 |
| acetyl acetate | 364.41 |
| di(2-ethylhexyl) phthalate | 204.89 |
| ethyl propionate | 430.74 |
| nitromethane | 806.45 |
| 1,2-diethoxyethane | 788.41 |
| benzonitrile | 619.97 |
| trioctyl phosphate | 136.14 |
| 1-bromopropane | 777.3 |
| gamma-valerolactone | 1098.46 |
| n-decanol | 187.34 |
| triethyl phosphate | 202.06 |
| 4-methyl-2-pentanol | 407.75 |
| propionitrile | 739.04 |
| vinylene carbonate | 522.18 |
| 1,1,2-trichlorotrifluoroethane | 807.58 |
| DMS | 293.85 |
| cumene | 206.3 |
| 2-octanol | 250.29 |
| 2-hexanone | 704.89 |
| octyl acetate | 243.07 |
| limonene | 368.21 |
| 1,2-dimethoxyethane | 923.98 |
| ethyl orthosilicate | 227.83 |
| tributyl phosphate | 191.7 |
| diacetone alcohol | 538.0 |
| N,N-dimethylaniline | 300.13 |
| acrylonitrile | 693.08 |
| aniline | 601.73 |
| 1,3-propanediol | 538.26 |
| bromobenzene | 568.29 |
| dibromomethane | 1254.67 |
| 1,1,2,2-tetrachloroethane | 1371.14 |
| 2-methyl-cyclohexyl acetate | 428.18 |
| tetrabutyl urea | 215.4 |
| diisobutyl methanol | 342.24 |
| 2-phenylethanol | 456.32 |
| styrene | 373.5 |
| dioctyl adipate | 284.13 |
| dimethyl sulfate | 169.43 |
| ethyl butyrate | 617.66 |
| methyl lactate | 193.63 |
| butyl lactate | 335.25 |
| diethyl carbonate | 343.59 |
| propanediol butyl ether | 477.79 |
| triethyl orthoformate | 394.39 |
| p-tert-butyltoluene | 212.37 |
| methyl 4-tert-butylbenzoate | 328.7 |
| morpholine | 1472.14 |
| tert-butylamine | 844.26 |
| n-dodecanol | 137.45 |
| dimethoxymethane | 367.66 |
| ethylene carbonate | 438.42 |
| cyrene | 333.08 |
| 2-ethoxyethyl acetate | 480.09 |
| 2-ethylhexyl acetate | 635.06 |
| 1,2,4-trichlorobenzene | 568.4 |
| 4-methylpyridine | 1033.71 |
| dibutyl ether | 486.49 |
| 2,6-dimethyl-4-heptanol | 342.24 |
| DEF | 620.59 |
| dimethyl isosorbide | 634.31 |
| tetrachloroethylene | 964.82 |
| eugenol | 344.48 |
| triacetin | 435.0 |
| span 80 | 458.24 |
| 1,4-butanediol | 223.05 |
| 1,1-dichloroethane | 1120.84 |
| 2-methyl-1-pentanol | 678.97 |
| methyl formate | 274.94 |
| 2-methyl-1-butanol | 839.3 |
| n-decane | 53.08 |
| butyronitrile | 1053.87 |
| 3,7-dimethyl-1-octanol | 397.02 |
| 1-chlorooctane | 224.83 |
| 1-chlorotetradecane | 70.47 |
| n-nonane | 59.98 |
| undecane | 33.46 |
| tert-butylcyclohexane | 134.1 |
| cyclooctane | 98.86 |
| cyclopentanol | 670.79 |
| tetrahydropyran | 1464.88 |
| tert-amyl methyl ether | 611.24 |
| 2,5,8-trioxanonane | 655.41 |
| 1-hexene | 902.23 |
| 2-isopropoxyethanol | 462.03 |
| 2,2,2-trifluoroethanol | 174.13 |
| methyl butyrate | 654.92 |
Scent© AI

-
SỐ CAS
106-72-9
-
NHÓM HƯƠNG
Trái cây (Fruity)
-
THƯƠNG HIỆU
Givaudan
Tầng hương
Nốt hương
| Xanh (Green) |
| Hoa (Floral) |
| Tươi mới (Fresh) |
| Cam chanh (Citrus) |
| Aldehyde (Aldehydic) |
| Nồng độ tối đa được chấp nhận trong sản phẩm hoàn thiện (%) | |||
|---|---|---|---|
|
Danh mục 1
Sản phẩm sử dụng cho môi
|
Không hạn chế |
Danh mục 7A
Sản phẩm rửa xả thoa lên tóc có tiếp xúc với tay
|
Không hạn chế |
|
Danh mục 2
Sản phẩm sử dụng cho vùng nách
|
Không hạn chế |
Danh mục 7B
Sản phẩm lưu lại trên tóc có tiếp xúc với tay
|
Không hạn chế |
|
Danh mục 3
Sản phẩm thoa lên mặt/cơ thể bằng đầu ngón tay
|
Không hạn chế |
Danh mục 8
Sản phẩm có tiếp xúc đáng kể với vùng hậu môn - sinh dục
|
Không hạn chế |
|
Danh mục 4
Sản phẩm liên quan đến nước hoa
|
Không hạn chế |
Danh mục 9
Sản phẩm tiếp xúc với cơ thể và tay, chủ yếu rửa xả
|
Không hạn chế |
|
Danh mục 5A
Sản phẩm dưỡng thể thoa lên cơ thể bằng tay (lòng bàn tay), chủ yếu lưu lại trên da
|
Không hạn chế |
Danh mục 10A
Sản phẩm chăm sóc nhà cửa chủ yếu tiếp xúc với tay
|
Không hạn chế |
|
Danh mục 5B
Sản phẩm dưỡng ẩm cho mặt thoa lên mặt bằng tay (lòng bàn tay), chủ yếu lưu lại trên da
|
Không hạn chế |
Danh mục 10B
Sản phẩm chăm sóc nhà cửa chủ yếu tiếp xúc với tay, bao gồm dạng xịt/phun (có khả năng lưu lại trên da)
|
Không hạn chế |
|
Danh mục 5C
Kem dưỡng da tay thoa lên tay bằng tay (lòng bàn tay), chủ yếu lưu lại trên da
|
Không hạn chế |
Danh mục 11A
Sản phẩm dự kiến tiếp xúc với da nhưng hầu như không truyền hương lên da từ chất nền trơ, không tiếp xúc với tia UV
|
Không hạn chế |
|
Danh mục 5D
Kem dưỡng, dầu dưỡng và phấn rôm cho em bé
|
Không hạn chế |
Danh mục 11B
Sản phẩm dự kiến tiếp xúc với da nhưng hầu như không truyền hương lên da từ chất nền trơ, có khả năng tiếp xúc với tia UV
|
Không hạn chế |
|
Danh mục 6
Sản phẩm tiếp xúc với miệng và môi
|
Không hạn chế |
Danh mục 12
Sản phẩm không nhằm tiếp xúc trực tiếp với da, chỉ truyền rất ít hoặc không đáng kể sang da
|
Không hạn chế |
Vận chuyển & Đổi trả
-
Tất cả các đơn hàng sẽ được xử lý trong vòng 1-2 ngày làm việc kể từ khi đơn hàng được xác nhận. -
Miễn phí vận chuyển cho các đơn hàng có giá trị từ 1.000.000₫ trở lên. -
Thời gian giao hàng trong nội thành là 1-3 ngày làm việc. Ngoại thành và toàn quốc là 3-7 ngày, và 1-4 tuần cho các đơn hàng quốc tế. -
Bạn có 30 ngày kể từ ngày nhận sản phẩm để bắt đầu quá trình trả hàng.
Chứng nhận chất lượng
-
Chứng nhận phân tích (COA)
Cung cấp thông tin về tính chất vật lý và hóa học của sản phẩm.Tải xuống -
Tiêu chuẩn IFRA
Đưa ra các tiêu chuẩn an toàn và hướng dẫn sử dụng sản phẩm trong sản xuất.Tải xuống -
Dữ liệu an toàn (SDS)
Cung cấp hướng dẫn quan trọng về an toàn khi vận chuyển, lưu trữ và sử dụng sản phẩm.Tải xuống