Chất thơm Ethyl Vanillin
CAS# 121-32-4
Vani, Ngọt, Kem, Cay, Phenol
Không thể tải khả năng nhận hàng tại cửa hàng
Ethyl Vanillin là thành phần mùi hương có tác động mạnh thuộc nhóm vanillic aldehyde, nổi tiếng với sắc thái vani ngọt ấm, kem sữa và hơi balsamic. So với Vanillin thông thường, Ethyl Vanillin cho cảm giác ngọt sâu và “gourmand” rõ hơn, giúp hoàn thiện các tông hổ phách, kẹo sữa, cacao và những cấu trúc ấm áp hiện đại.
Trên mùi, Ethyl Vanillin mang lại cảm giác dày, mịn và tròn hương, dễ dàng che bớt góc cạnh của công thức và tạo hiệu ứng “mềm hoá” tổng thể. Nó hoạt động tốt ở nền, cho độ bền mùi cao và dư âm ngậy ấm kéo dài, đặc biệt hữu ích trong các dòng oriental/amber, gourmand, xà phòng thơm và nến thơm.
Về đặc tính kỹ thuật, Ethyl Vanillin là tinh thể màu trắng đến vàng nhạt, tan tốt trong ethanol và propylene glycol, ít tan trong nước; có xu hướng ngả màu trong môi trường kiềm mạnh và một số nền chứa amin. Thường dùng ở liều thấp do độ mạnh cao; phạm vi ứng dụng phổ biến nằm khoảng 0,05–1% trong công thức mùi (tùy hệ dung môi và mục tiêu mùi), thử thách từng bước để tránh áp đảo các nốt khác.
Chỉ số tham khảo: CAS 121-32-4; công thức phân tử C₉H₁₀O₃; FEMA 2464. Nguyên liệu được dùng rộng rãi trong nước hoa mịn, chăm sóc cá nhân, sản phẩm gia dụng thơm, và hương liệu thực phẩm ở nhiều thị trường. Khi triển khai vào mỹ phẩm hoặc sản phẩm tiếp xúc da, cần tuân thủ tiêu chuẩn an toàn/IFRA hiện hành và kiểm nghiệm ổn định – màu trong hệ nền thực tế.
Bảo quản Ethyl Vanillin nơi khô mát, kín ánh sáng và hạn chế ẩm để duy trì độ tinh khiết và hiệu năng mùi. SCENT có thể cung cấp tài liệu kỹ thuật và thông số pha chế cơ bản theo lô hàng cụ thể khi bạn cần.
4.91 / 5
(33) 33 tổng số lượt đánh giá
Share
Tiêu chuẩn kỹ thuật
Tiêu chuẩn kỹ thuật
| Thể chất | Tinh thể hoặc bột tinh thể | Phù hợp |
| Màu sắc | Trắng hoặc hơi vàng | Phù hợp |
| Kim loại nặng (Chì) | ≤ 10.0 ppm | Phù hợp |
| Nhiệt độ tan chảy | 76.0°C | Phù hợp |
| Độ tan | 1g tan hoàn toàn trong 2ml ethanol 95% | Phù hợp |
| Aldehyde | ≥ 98.0% | 99.9% |
| Mất khi sấy | ≤ 0.5% | 0.05% |
| Asen | ≤ 3.0 mg/kg | Phù hợp |
| Tro nung | ≤ 0.05% | 0.01% |
Độ tan @25˚C
Độ tan @25˚C
| Dung môi | Độ tan (g/L) |
|---|---|
| ethanol | 583.12 |
| methanol | 1273.76 |
| isopropanol | 297.09 |
| water | 1.32 |
| ethyl acetate | 513.6 |
| n-propanol | 230.19 |
| acetone | 1396.56 |
| n-butanol | 142.84 |
| acetonitrile | 1012.16 |
| DMF | 1271.48 |
| toluene | 65.93 |
| isobutanol | 118.91 |
| 1,4-dioxane | 586.75 |
| methyl acetate | 875.27 |
| THF | 823.29 |
| 2-butanone | 653.0 |
| n-pentanol | 112.81 |
| sec-butanol | 158.11 |
| n-hexane | 4.54 |
| ethylene glycol | 167.07 |
| NMP | 664.19 |
| cyclohexane | 9.7 |
| DMSO | 2755.9 |
| n-butyl acetate | 392.17 |
| n-octanol | 63.09 |
| chloroform | 398.6 |
| n-propyl acetate | 436.23 |
| acetic acid | 509.73 |
| dichloromethane | 939.32 |
| cyclohexanone | 505.76 |
| propylene glycol | 87.16 |
| isopropyl acetate | 171.09 |
| DMAc | 691.25 |
| 2-ethoxyethanol | 369.65 |
| isopentanol | 105.71 |
| n-heptane | 7.5 |
| ethyl formate | 491.88 |
| 1,2-dichloroethane | 720.27 |
| n-hexanol | 108.69 |
| 2-methoxyethanol | 570.7 |
| isobutyl acetate | 137.37 |
| tetrachloromethane | 42.94 |
| n-pentyl acetate | 123.17 |
| transcutol | 747.95 |
| n-heptanol | 46.03 |
| ethylbenzene | 61.69 |
| MIBK | 150.71 |
| 2-propoxyethanol | 250.0 |
| tert-butanol | 284.07 |
| MTBE | 202.35 |
| 2-butoxyethanol | 121.36 |
| propionic acid | 297.2 |
| o-xylene | 66.98 |
| formic acid | 297.06 |
| diethyl ether | 237.06 |
| m-xylene | 56.31 |
| p-xylene | 84.85 |
| chlorobenzene | 167.81 |
| dimethyl carbonate | 201.94 |
| n-octane | 4.12 |
| formamide | 890.6 |
| cyclopentanone | 847.18 |
| 2-pentanone | 370.13 |
| anisole | 208.91 |
| cyclopentyl methyl ether | 197.15 |
| gamma-butyrolactone | 1120.92 |
| 1-methoxy-2-propanol | 262.18 |
| pyridine | 431.47 |
| 3-pentanone | 254.59 |
| furfural | 732.83 |
| n-dodecane | 4.74 |
| diethylene glycol | 244.43 |
| diisopropyl ether | 40.23 |
| tert-amyl alcohol | 201.2 |
| acetylacetone | 463.24 |
| n-hexadecane | 5.49 |
| acetophenone | 238.89 |
| methyl propionate | 394.45 |
| isopentyl acetate | 217.31 |
| trichloroethylene | 970.96 |
| n-nonanol | 53.16 |
| cyclohexanol | 99.62 |
| benzyl alcohol | 156.64 |
| 2-ethylhexanol | 69.01 |
| isooctanol | 39.59 |
| dipropyl ether | 100.31 |
| 1,2-dichlorobenzene | 161.64 |
| ethyl lactate | 123.89 |
| propylene carbonate | 428.28 |
| n-methylformamide | 985.81 |
| 2-pentanol | 83.28 |
| n-pentane | 4.43 |
| 1-propoxy-2-propanol | 155.87 |
| 1-methoxy-2-propyl acetate | 209.48 |
| 2-(2-methoxypropoxy) propanol | 138.69 |
| mesitylene | 36.23 |
| ε-caprolactone | 422.21 |
| p-cymene | 42.67 |
| epichlorohydrin | 1046.95 |
| 1,1,1-trichloroethane | 287.08 |
| 2-aminoethanol | 171.92 |
| morpholine-4-carbaldehyde | 582.93 |
| sulfolane | 1083.56 |
| 2,2,4-trimethylpentane | 5.35 |
| 2-methyltetrahydrofuran | 446.69 |
| n-hexyl acetate | 162.98 |
| isooctane | 3.97 |
| 2-(2-butoxyethoxy)ethanol | 191.19 |
| sec-butyl acetate | 157.97 |
| tert-butyl acetate | 159.19 |
| decalin | 10.04 |
| glycerin | 141.96 |
| diglyme | 464.58 |
| acrylic acid | 284.0 |
| isopropyl myristate | 55.77 |
| n-butyric acid | 250.49 |
| acetyl acetate | 235.58 |
| di(2-ethylhexyl) phthalate | 53.5 |
| ethyl propionate | 258.55 |
| nitromethane | 1855.13 |
| 1,2-diethoxyethane | 237.2 |
| benzonitrile | 257.41 |
| trioctyl phosphate | 42.34 |
| 1-bromopropane | 181.52 |
| gamma-valerolactone | 747.58 |
| n-decanol | 41.24 |
| triethyl phosphate | 82.08 |
| 4-methyl-2-pentanol | 42.79 |
| propionitrile | 389.96 |
| vinylene carbonate | 397.36 |
| 1,1,2-trichlorotrifluoroethane | 386.56 |
| DMS | 204.0 |
| cumene | 42.02 |
| 2-octanol | 37.65 |
| 2-hexanone | 292.99 |
| octyl acetate | 74.66 |
| limonene | 62.71 |
| 1,2-dimethoxyethane | 649.81 |
| ethyl orthosilicate | 63.95 |
| tributyl phosphate | 59.5 |
| diacetone alcohol | 194.4 |
| N,N-dimethylaniline | 118.34 |
| acrylonitrile | 651.46 |
| aniline | 128.63 |
| 1,3-propanediol | 226.18 |
| bromobenzene | 159.21 |
| dibromomethane | 444.87 |
| 1,1,2,2-tetrachloroethane | 539.46 |
| 2-methyl-cyclohexyl acetate | 111.59 |
| tetrabutyl urea | 81.93 |
| diisobutyl methanol | 40.49 |
| 2-phenylethanol | 121.34 |
| styrene | 88.55 |
| dioctyl adipate | 91.24 |
| dimethyl sulfate | 348.36 |
| ethyl butyrate | 221.33 |
| methyl lactate | 144.14 |
| butyl lactate | 96.51 |
| diethyl carbonate | 158.58 |
| propanediol butyl ether | 131.58 |
| triethyl orthoformate | 105.58 |
| p-tert-butyltoluene | 37.3 |
| methyl 4-tert-butylbenzoate | 122.38 |
| morpholine | 594.07 |
| tert-butylamine | 102.56 |
| n-dodecanol | 31.63 |
| dimethoxymethane | 509.14 |
| ethylene carbonate | 316.53 |
| cyrene | 153.45 |
| 2-ethoxyethyl acetate | 205.36 |
| 2-ethylhexyl acetate | 162.55 |
| 1,2,4-trichlorobenzene | 194.45 |
| 4-methylpyridine | 352.98 |
| dibutyl ether | 88.49 |
| 2,6-dimethyl-4-heptanol | 40.49 |
| DEF | 398.31 |
| dimethyl isosorbide | 233.33 |
| tetrachloroethylene | 323.57 |
| eugenol | 124.09 |
| triacetin | 176.79 |
| span 80 | 91.71 |
| 1,4-butanediol | 103.41 |
| 1,1-dichloroethane | 435.8 |
| 2-methyl-1-pentanol | 87.48 |
| methyl formate | 945.11 |
| 2-methyl-1-butanol | 97.35 |
| n-decane | 7.29 |
| butyronitrile | 285.03 |
| 3,7-dimethyl-1-octanol | 59.96 |
| 1-chlorooctane | 41.11 |
| 1-chlorotetradecane | 17.0 |
| n-nonane | 6.67 |
| undecane | 5.74 |
| tert-butylcyclohexane | 8.56 |
| cyclooctane | 3.84 |
| cyclopentanol | 161.21 |
| tetrahydropyran | 351.16 |
| tert-amyl methyl ether | 129.4 |
| 2,5,8-trioxanonane | 255.13 |
| 1-hexene | 34.21 |
| 2-isopropoxyethanol | 204.3 |
| 2,2,2-trifluoroethanol | 192.9 |
| methyl butyrate | 425.76 |
Scent© AI

-
SỐ CAS
121-32-4
-
NHÓM HƯƠNG
Thực liệu (Gourmand)
-
THƯƠNG HIỆU
Jiaxing Zhonghua
Tầng hương
Nốt hương
| Vani (Vanilla) |
| Ngọt (Sweet) |
| Kem (Creamy) |
| Cay (Spicy) |
| Phenol (Phenolic) |
| Nồng độ tối đa được chấp nhận trong sản phẩm hoàn thiện (%) | |||
|---|---|---|---|
|
Danh mục 1
Sản phẩm sử dụng cho môi
|
Không hạn chế |
Danh mục 7A
Sản phẩm rửa xả thoa lên tóc có tiếp xúc với tay
|
Không hạn chế |
|
Danh mục 2
Sản phẩm sử dụng cho vùng nách
|
Không hạn chế |
Danh mục 7B
Sản phẩm lưu lại trên tóc có tiếp xúc với tay
|
Không hạn chế |
|
Danh mục 3
Sản phẩm thoa lên mặt/cơ thể bằng đầu ngón tay
|
Không hạn chế |
Danh mục 8
Sản phẩm có tiếp xúc đáng kể với vùng hậu môn - sinh dục
|
Không hạn chế |
|
Danh mục 4
Sản phẩm liên quan đến nước hoa
|
Không hạn chế |
Danh mục 9
Sản phẩm tiếp xúc với cơ thể và tay, chủ yếu rửa xả
|
Không hạn chế |
|
Danh mục 5A
Sản phẩm dưỡng thể thoa lên cơ thể bằng tay (lòng bàn tay), chủ yếu lưu lại trên da
|
Không hạn chế |
Danh mục 10A
Sản phẩm chăm sóc nhà cửa chủ yếu tiếp xúc với tay
|
Không hạn chế |
|
Danh mục 5B
Sản phẩm dưỡng ẩm cho mặt thoa lên mặt bằng tay (lòng bàn tay), chủ yếu lưu lại trên da
|
Không hạn chế |
Danh mục 10B
Sản phẩm chăm sóc nhà cửa chủ yếu tiếp xúc với tay, bao gồm dạng xịt/phun (có khả năng lưu lại trên da)
|
Không hạn chế |
|
Danh mục 5C
Kem dưỡng da tay thoa lên tay bằng tay (lòng bàn tay), chủ yếu lưu lại trên da
|
Không hạn chế |
Danh mục 11A
Sản phẩm dự kiến tiếp xúc với da nhưng hầu như không truyền hương lên da từ chất nền trơ, không tiếp xúc với tia UV
|
Không hạn chế |
|
Danh mục 5D
Kem dưỡng, dầu dưỡng và phấn rôm cho em bé
|
Không hạn chế |
Danh mục 11B
Sản phẩm dự kiến tiếp xúc với da nhưng hầu như không truyền hương lên da từ chất nền trơ, có khả năng tiếp xúc với tia UV
|
Không hạn chế |
|
Danh mục 6
Sản phẩm tiếp xúc với miệng và môi
|
Không hạn chế |
Danh mục 12
Sản phẩm không nhằm tiếp xúc trực tiếp với da, chỉ truyền rất ít hoặc không đáng kể sang da
|
Không hạn chế |
Vận chuyển & Đổi trả
-
Tất cả các đơn hàng sẽ được xử lý trong vòng 1-2 ngày làm việc kể từ khi đơn hàng được xác nhận. -
Miễn phí vận chuyển cho các đơn hàng có giá trị từ 1.000.000₫ trở lên. -
Thời gian giao hàng trong nội thành là 1-3 ngày làm việc. Ngoại thành và toàn quốc là 3-7 ngày, và 1-4 tuần cho các đơn hàng quốc tế. -
Bạn có 30 ngày kể từ ngày nhận sản phẩm để bắt đầu quá trình trả hàng.
Chứng nhận chất lượng
-
Chứng nhận phân tích (COA)
Cung cấp thông tin về tính chất vật lý và hóa học của sản phẩm.Tải xuống -
Tiêu chuẩn IFRA
Đưa ra các tiêu chuẩn an toàn và hướng dẫn sử dụng sản phẩm trong sản xuất.Tải xuống -
Dữ liệu an toàn (SDS)
Cung cấp hướng dẫn quan trọng về an toàn khi vận chuyển, lưu trữ và sử dụng sản phẩm.Tải xuống