Chất thơm Ethyl Maltol
CAS# 4940-11-8
Trái cây, Ngọt, Caramel, Dâu tây, Quả mọng
Không thể tải khả năng nhận hàng tại cửa hàng
Ethyl Maltol là “chất ngọt” kinh điển trong thế giới hương liệu, nổi bật với sắc thái kẹo bông – đường cháy – kẹo bơ cứng, phảng phất mứt dâu và caramel. Chỉ một lượng rất nhỏ cũng đủ mang lại cảm giác gourmand ấm áp, làm hương tổng thể trở nên tròn trịa, mềm dịu và dễ “gây nghiện”.
Trong công thức, Ethyl Maltol hoạt động như một chất “làm ngọt” và “làm mịn” cấu trúc, giúp che đi cạnh gắt của một số nốt hoa–trái, đồng thời tăng độ êm và tính thân thiện khi ngửi. Nó đặc biệt hữu ích khi muốn tạo hiệu ứng kẹo, mứt, praline, hay tô đậm tính ấm áp trong nhóm hương hổ phách–gỗ–thuốc lá. Dù mang sắc thái ẩm ngọt, Ethyl Maltol cũng có thể hỗ trợ độ khuếch tán và đọng hương ở nền.
Về thao tác, nguyên liệu ở dạng tinh thể rắn màu trắng (có thể hơi ngà theo thời gian), tan tốt trong ethanol, propylene glycol, DPG; ít tan trong nước. Thực hành phổ biến là pha sẵn dung dịch 10% để cân đo chính xác và phân tán đều trong công thức. Liều khuyến nghị thường rất thấp: khoảng 0,05–0,30% trên tổng dầu hương tuỳ mục đích; liều cao dễ “lấn át” và khiến mùi quá kẹo.
Thông số kỹ thuật tham khảo: CAS 4940-11-8; công thức phân tử C₇H₈O₃; khối lượng phân tử xấp xỉ 140,1 g/mol; độ tinh khiết thương mại thường ≥99%. Bảo quản nơi khô mát, kín sáng và ẩm; đậy kín nắp sau khi dùng để hạn chế hút ẩm và vón cục.
Lưu ý an toàn: sử dụng găng tay, kính bảo hộ khi thao tác; tuân thủ tiêu chuẩn IFRA phiên bản mới nhất khi áp dụng cho sản phẩm hương. Nếu cần hồ sơ kỹ thuật, SCENT có thể cung cấp theo lô hàng cụ thể.
4.91 / 5
(33) 33 tổng số lượt đánh giá
Share
Tiêu chuẩn kỹ thuật
Tiêu chuẩn kỹ thuật
| Thể chất | Tinh thể hoặc bột tinh thể | Phù hợp |
| Màu sắc | Trắng | Phù hợp |
| Độ ẩm | ≤ 0.3% | 0.08% |
| Nhiệt độ tan chảy | 89.0°C | Phù hợp |
| Độ tinh sạch | ≥ 99.5% | 99.94% |
Độ tan @25˚C
Độ tan @25˚C
| Dung môi | Độ tan (g/L) |
|---|---|
| ethanol | 162.62 |
| methanol | 324.93 |
| isopropanol | 97.7 |
| water | 10.37 |
| ethyl acetate | 216.28 |
| n-propanol | 112.19 |
| acetone | 454.08 |
| n-butanol | 89.58 |
| acetonitrile | 326.96 |
| DMF | 717.06 |
| toluene | 53.92 |
| isobutanol | 72.36 |
| 1,4-dioxane | 588.45 |
| methyl acetate | 277.45 |
| THF | 452.93 |
| 2-butanone | 243.37 |
| n-pentanol | 87.61 |
| sec-butanol | 78.72 |
| n-hexane | 9.04 |
| ethylene glycol | 153.37 |
| NMP | 440.23 |
| cyclohexane | 9.99 |
| DMSO | 1171.08 |
| n-butyl acetate | 168.32 |
| n-octanol | 70.12 |
| chloroform | 273.44 |
| n-propyl acetate | 180.45 |
| acetic acid | 293.06 |
| dichloromethane | 436.31 |
| cyclohexanone | 271.15 |
| propylene glycol | 64.07 |
| isopropyl acetate | 119.96 |
| DMAc | 397.49 |
| 2-ethoxyethanol | 309.85 |
| isopentanol | 86.08 |
| n-heptane | 10.29 |
| ethyl formate | 216.26 |
| 1,2-dichloroethane | 380.39 |
| n-hexanol | 89.99 |
| 2-methoxyethanol | 456.33 |
| isobutyl acetate | 88.96 |
| tetrachloromethane | 54.96 |
| n-pentyl acetate | 115.1 |
| transcutol | 535.81 |
| n-heptanol | 60.61 |
| ethylbenzene | 46.79 |
| MIBK | 121.97 |
| 2-propoxyethanol | 242.23 |
| tert-butanol | 158.99 |
| MTBE | 151.04 |
| 2-butoxyethanol | 151.19 |
| propionic acid | 175.72 |
| o-xylene | 59.88 |
| formic acid | 250.06 |
| diethyl ether | 152.54 |
| m-xylene | 55.07 |
| p-xylene | 65.84 |
| chlorobenzene | 134.4 |
| dimethyl carbonate | 153.24 |
| n-octane | 7.04 |
| formamide | 452.06 |
| cyclopentanone | 378.48 |
| 2-pentanone | 186.86 |
| anisole | 150.49 |
| cyclopentyl methyl ether | 143.42 |
| gamma-butyrolactone | 559.79 |
| 1-methoxy-2-propanol | 246.42 |
| pyridine | 230.77 |
| 3-pentanone | 157.08 |
| furfural | 510.6 |
| n-dodecane | 7.78 |
| diethylene glycol | 290.72 |
| diisopropyl ether | 48.81 |
| tert-amyl alcohol | 115.65 |
| acetylacetone | 296.71 |
| n-hexadecane | 8.96 |
| acetophenone | 152.22 |
| methyl propionate | 197.63 |
| isopentyl acetate | 133.6 |
| trichloroethylene | 546.15 |
| n-nonanol | 61.93 |
| cyclohexanol | 74.56 |
| benzyl alcohol | 113.39 |
| 2-ethylhexanol | 62.04 |
| isooctanol | 54.27 |
| dipropyl ether | 77.18 |
| 1,2-dichlorobenzene | 143.88 |
| ethyl lactate | 105.84 |
| propylene carbonate | 236.77 |
| n-methylformamide | 412.98 |
| 2-pentanol | 60.91 |
| n-pentane | 8.36 |
| 1-propoxy-2-propanol | 146.26 |
| 1-methoxy-2-propyl acetate | 155.25 |
| 2-(2-methoxypropoxy) propanol | 141.25 |
| mesitylene | 44.38 |
| ε-caprolactone | 242.59 |
| p-cymene | 40.33 |
| epichlorohydrin | 589.21 |
| 1,1,1-trichloroethane | 209.4 |
| 2-aminoethanol | 144.43 |
| morpholine-4-carbaldehyde | 542.75 |
| sulfolane | 819.09 |
| 2,2,4-trimethylpentane | 10.26 |
| 2-methyltetrahydrofuran | 245.1 |
| n-hexyl acetate | 148.45 |
| isooctane | 8.9 |
| 2-(2-butoxyethoxy)ethanol | 201.81 |
| sec-butyl acetate | 98.64 |
| tert-butyl acetate | 144.51 |
| decalin | 12.51 |
| glycerin | 161.01 |
| diglyme | 436.02 |
| acrylic acid | 212.9 |
| isopropyl myristate | 61.11 |
| n-butyric acid | 167.47 |
| acetyl acetate | 147.13 |
| di(2-ethylhexyl) phthalate | 56.67 |
| ethyl propionate | 147.68 |
| nitromethane | 844.16 |
| 1,2-diethoxyethane | 189.64 |
| benzonitrile | 169.62 |
| trioctyl phosphate | 49.47 |
| 1-bromopropane | 117.93 |
| gamma-valerolactone | 550.27 |
| n-decanol | 49.55 |
| triethyl phosphate | 71.54 |
| 4-methyl-2-pentanol | 52.5 |
| propionitrile | 175.6 |
| vinylene carbonate | 257.66 |
| 1,1,2-trichlorotrifluoroethane | 347.59 |
| DMS | 162.36 |
| cumene | 40.35 |
| 2-octanol | 51.08 |
| 2-hexanone | 156.78 |
| octyl acetate | 79.87 |
| limonene | 51.72 |
| 1,2-dimethoxyethane | 490.64 |
| ethyl orthosilicate | 65.57 |
| tributyl phosphate | 57.96 |
| diacetone alcohol | 168.26 |
| N,N-dimethylaniline | 97.48 |
| acrylonitrile | 298.6 |
| aniline | 93.12 |
| 1,3-propanediol | 193.97 |
| bromobenzene | 131.35 |
| dibromomethane | 239.11 |
| 1,1,2,2-tetrachloroethane | 365.02 |
| 2-methyl-cyclohexyl acetate | 85.46 |
| tetrabutyl urea | 78.5 |
| diisobutyl methanol | 48.73 |
| 2-phenylethanol | 107.65 |
| styrene | 63.91 |
| dioctyl adipate | 85.19 |
| dimethyl sulfate | 315.75 |
| ethyl butyrate | 118.3 |
| methyl lactate | 138.7 |
| butyl lactate | 86.78 |
| diethyl carbonate | 92.49 |
| propanediol butyl ether | 131.77 |
| triethyl orthoformate | 81.88 |
| p-tert-butyltoluene | 40.36 |
| methyl 4-tert-butylbenzoate | 127.76 |
| morpholine | 411.58 |
| tert-butylamine | 81.8 |
| n-dodecanol | 40.05 |
| dimethoxymethane | 406.93 |
| ethylene carbonate | 214.14 |
| cyrene | 152.54 |
| 2-ethoxyethyl acetate | 176.66 |
| 2-ethylhexyl acetate | 101.53 |
| 1,2,4-trichlorobenzene | 161.46 |
| 4-methylpyridine | 197.74 |
| dibutyl ether | 74.93 |
| 2,6-dimethyl-4-heptanol | 48.73 |
| DEF | 242.37 |
| dimethyl isosorbide | 244.41 |
| tetrachloroethylene | 264.06 |
| eugenol | 138.18 |
| triacetin | 146.03 |
| span 80 | 100.65 |
| 1,4-butanediol | 107.6 |
| 1,1-dichloroethane | 213.91 |
| 2-methyl-1-pentanol | 79.62 |
| methyl formate | 428.22 |
| 2-methyl-1-butanol | 71.88 |
| n-decane | 10.97 |
| butyronitrile | 145.23 |
| 3,7-dimethyl-1-octanol | 61.77 |
| 1-chlorooctane | 47.85 |
| 1-chlorotetradecane | 22.89 |
| n-nonane | 10.06 |
| undecane | 9.02 |
| tert-butylcyclohexane | 13.3 |
| cyclooctane | 6.11 |
| cyclopentanol | 98.34 |
| tetrahydropyran | 209.18 |
| tert-amyl methyl ether | 113.22 |
| 2,5,8-trioxanonane | 277.24 |
| 1-hexene | 34.8 |
| 2-isopropoxyethanol | 180.86 |
| 2,2,2-trifluoroethanol | 156.09 |
| methyl butyrate | 209.2 |
Scent© AI

-
SỐ CAS
4940-11-8
-
NHÓM HƯƠNG
Thực liệu (Gourmand)
-
THƯƠNG HIỆU
Star Lake
Tầng hương
Nốt hương
| Trái cây (Fruity) |
| Ngọt (Sweet) |
| Caramel (Caramellic) |
| Dâu tây (Strawberry) |
| Quả mọng (Berry) |
| Nồng độ tối đa được chấp nhận trong sản phẩm hoàn thiện (%) | |||
|---|---|---|---|
|
Danh mục 1
Sản phẩm sử dụng cho môi
|
Không hạn chế |
Danh mục 7A
Sản phẩm rửa xả thoa lên tóc có tiếp xúc với tay
|
Không hạn chế |
|
Danh mục 2
Sản phẩm sử dụng cho vùng nách
|
Không hạn chế |
Danh mục 7B
Sản phẩm lưu lại trên tóc có tiếp xúc với tay
|
Không hạn chế |
|
Danh mục 3
Sản phẩm thoa lên mặt/cơ thể bằng đầu ngón tay
|
Không hạn chế |
Danh mục 8
Sản phẩm có tiếp xúc đáng kể với vùng hậu môn - sinh dục
|
Không hạn chế |
|
Danh mục 4
Sản phẩm liên quan đến nước hoa
|
Không hạn chế |
Danh mục 9
Sản phẩm tiếp xúc với cơ thể và tay, chủ yếu rửa xả
|
Không hạn chế |
|
Danh mục 5A
Sản phẩm dưỡng thể thoa lên cơ thể bằng tay (lòng bàn tay), chủ yếu lưu lại trên da
|
Không hạn chế |
Danh mục 10A
Sản phẩm chăm sóc nhà cửa chủ yếu tiếp xúc với tay
|
Không hạn chế |
|
Danh mục 5B
Sản phẩm dưỡng ẩm cho mặt thoa lên mặt bằng tay (lòng bàn tay), chủ yếu lưu lại trên da
|
Không hạn chế |
Danh mục 10B
Sản phẩm chăm sóc nhà cửa chủ yếu tiếp xúc với tay, bao gồm dạng xịt/phun (có khả năng lưu lại trên da)
|
Không hạn chế |
|
Danh mục 5C
Kem dưỡng da tay thoa lên tay bằng tay (lòng bàn tay), chủ yếu lưu lại trên da
|
Không hạn chế |
Danh mục 11A
Sản phẩm dự kiến tiếp xúc với da nhưng hầu như không truyền hương lên da từ chất nền trơ, không tiếp xúc với tia UV
|
Không hạn chế |
|
Danh mục 5D
Kem dưỡng, dầu dưỡng và phấn rôm cho em bé
|
Không hạn chế |
Danh mục 11B
Sản phẩm dự kiến tiếp xúc với da nhưng hầu như không truyền hương lên da từ chất nền trơ, có khả năng tiếp xúc với tia UV
|
Không hạn chế |
|
Danh mục 6
Sản phẩm tiếp xúc với miệng và môi
|
Không hạn chế |
Danh mục 12
Sản phẩm không nhằm tiếp xúc trực tiếp với da, chỉ truyền rất ít hoặc không đáng kể sang da
|
Không hạn chế |
Vận chuyển & Đổi trả
-
Tất cả các đơn hàng sẽ được xử lý trong vòng 1-2 ngày làm việc kể từ khi đơn hàng được xác nhận. -
Miễn phí vận chuyển cho các đơn hàng có giá trị từ 1.000.000₫ trở lên. -
Thời gian giao hàng trong nội thành là 1-3 ngày làm việc. Ngoại thành và toàn quốc là 3-7 ngày, và 1-4 tuần cho các đơn hàng quốc tế. -
Bạn có 30 ngày kể từ ngày nhận sản phẩm để bắt đầu quá trình trả hàng.
Chứng nhận chất lượng
-
Chứng nhận phân tích (COA)
Cung cấp thông tin về tính chất vật lý và hóa học của sản phẩm.Tải xuống -
Tiêu chuẩn IFRA
Đưa ra các tiêu chuẩn an toàn và hướng dẫn sử dụng sản phẩm trong sản xuất.Tải xuống -
Dữ liệu an toàn (SDS)
Cung cấp hướng dẫn quan trọng về an toàn khi vận chuyển, lưu trữ và sử dụng sản phẩm.Tải xuống