Chất thơm Dihydro Beta Ionone
CAS# 17283-81-7
Hoa, Gỗ, Trái cây, Rễ diên vĩ, Hoa violet
Không thể tải khả năng nhận hàng tại cửa hàng
Dihydro Beta Ionone (CAS# 17283-81-7) là một thành phần hương tổng hợp thuộc họ ionone, mang sắc thái hoa – gỗ tinh tế, được sử dụng rộng rãi trong chế tác nước hoa hiện đại. Ấn tượng đầu tiên là cảm giác mềm, tròn, dịu, không gắt, gợi nhớ đến hương violet và orris trên nền gỗ khô mịn, hơi phấn nhẹ. Bao quanh đó là một lớp trái cây âm ấm như mơ, mận chín, điểm chút sắc trà và thuốc lá khô rất tinh tế, tạo nên chiều sâu thanh lịch cho nhiều cấu trúc mùi khác nhau.
Ở vai trò là note tim – nền, Dihydro Beta Ionone giúp “làm thân” và làm mượt toàn bộ công thức, nối kết tự nhiên giữa các nốt hoa, gỗ và hương trái cây. Nó đặc biệt hữu ích trong các chủ đề violet, orris, trà, thuốc lá, gỗ khô, chypre, fougère, floral woody musk… khi vừa bổ sung cảm giác hoa tím – phấn nhẹ, vừa mang lại chiều sâu gỗ ấm, giúp mùi hương trở nên sang trọng và bền vững hơn trên da. Trong các cấu trúc floral (hoa hồng, nhài, muguet, mimosa…), chỉ một lượng nhỏ cũng đủ tạo cảm giác “blur” mịn, giúp chuyển nốt mượt mà, giảm độ sắc cạnh của một số nguyên liệu mạnh.
Về kỹ thuật, Dihydro Beta Ionone là chất lỏng màu không đến vàng nhạt, độ ổn định và độ bám rất tốt, ít bay hơi, tương thích cao với hầu hết các loại dung môi và dầu thơm dùng trong nước hoa, body mist, mỹ phẩm, xà phòng, nến thơm và sản phẩm chăm sóc nhà cửa. Thành phần này hòa tan tốt trong ethanol và hỗn hợp dung môi nước hoa, có thể dùng ở nồng độ từ vết (trace) đến khoảng vài phần trăm trong concentrate tùy chủ đề mùi và vai trò mong muốn trong công thức.
Trong thực hành pha chế, Dihydro Beta Ionone kết hợp rất hài hòa với ionone, methyl ionone, damascone, musks, các nốt gỗ (cedarwood, sandalwood, vetiver), cũng như với hoa hồng, violet, iris, mimosa, trà và một số nốt trái cây. Nhờ khả năng “bo tròn” tổng thể, che giấu những cạnh thô và bổ sung chiều sâu, đây là một nguyên liệu nền linh hoạt, phù hợp cho cả nước hoa niche lẫn dòng consumer: từ xịt thơm, dầu thơm khô, sáp thơm, nến, sữa tắm, dầu gội cho đến sản phẩm giặt xả, nơi cần một nền hoa – gỗ bền, tinh tế và dễ chịu.
4.97 / 5
(9) 9 tổng số lượt đánh giá
Share
Tiêu chuẩn kỹ thuật
Tiêu chuẩn kỹ thuật
| Thể chất | Chất lỏng trong suốt | Phù hợp |
| Màu sắc | Không màu | Phù hợp |
| Tỷ trọng @20˚C | 0.923 → 0.928 | 0.9266 |
| Chỉ số khúc xạ @20˚C | 1.479 → 1.483 | 1.4812 |
| Độ tinh sạch | ≥ 90.0% | 95.7% |
Độ tan @25˚C
Độ tan @25˚C
| Dung môi | Độ tan (g/L) |
|---|---|
| ethanol | 1501.81 |
| methanol | 1966.06 |
| isopropanol | 973.12 |
| water | 1.66 |
| ethyl acetate | 1409.79 |
| n-propanol | 1112.59 |
| acetone | 1426.06 |
| n-butanol | 1008.52 |
| acetonitrile | 1464.44 |
| DMF | 1287.58 |
| toluene | 896.87 |
| isobutanol | 647.87 |
| 1,4-dioxane | 3054.84 |
| methyl acetate | 1085.71 |
| THF | 3270.07 |
| 2-butanone | 1075.74 |
| n-pentanol | 447.98 |
| sec-butanol | 646.75 |
| n-hexane | 121.34 |
| ethylene glycol | 126.4 |
| NMP | 1105.63 |
| cyclohexane | 320.86 |
| DMSO | 649.2 |
| n-butyl acetate | 1090.33 |
| n-octanol | 298.87 |
| chloroform | 2864.46 |
| n-propyl acetate | 588.37 |
| acetic acid | 701.56 |
| dichloromethane | 2532.89 |
| cyclohexanone | 1614.98 |
| propylene glycol | 212.55 |
| isopropyl acetate | 795.72 |
| DMAc | 811.83 |
| 2-ethoxyethanol | 526.79 |
| isopentanol | 706.18 |
| n-heptane | 121.5 |
| ethyl formate | 797.69 |
| 1,2-dichloroethane | 1274.17 |
| n-hexanol | 933.0 |
| 2-methoxyethanol | 1261.15 |
| isobutyl acetate | 395.35 |
| tetrachloromethane | 427.92 |
| n-pentyl acetate | 509.59 |
| transcutol | 3017.02 |
| n-heptanol | 318.53 |
| ethylbenzene | 341.78 |
| MIBK | 496.79 |
| 2-propoxyethanol | 1273.9 |
| tert-butanol | 934.69 |
| MTBE | 970.41 |
| 2-butoxyethanol | 543.22 |
| propionic acid | 615.58 |
| o-xylene | 397.75 |
| formic acid | 254.37 |
| diethyl ether | 1488.49 |
| m-xylene | 496.25 |
| p-xylene | 407.62 |
| chlorobenzene | 951.13 |
| dimethyl carbonate | 293.03 |
| n-octane | 35.94 |
| formamide | 428.95 |
| cyclopentanone | 1605.69 |
| 2-pentanone | 958.85 |
| anisole | 690.3 |
| cyclopentyl methyl ether | 1264.71 |
| gamma-butyrolactone | 1752.48 |
| 1-methoxy-2-propanol | 857.86 |
| pyridine | 1602.15 |
| 3-pentanone | 676.72 |
| furfural | 1302.48 |
| n-dodecane | 25.75 |
| diethylene glycol | 604.76 |
| diisopropyl ether | 347.11 |
| tert-amyl alcohol | 574.97 |
| acetylacetone | 917.13 |
| n-hexadecane | 30.17 |
| acetophenone | 483.11 |
| methyl propionate | 841.85 |
| isopentyl acetate | 882.77 |
| trichloroethylene | 2271.19 |
| n-nonanol | 262.92 |
| cyclohexanol | 839.88 |
| benzyl alcohol | 429.07 |
| 2-ethylhexanol | 466.14 |
| isooctanol | 233.19 |
| dipropyl ether | 736.92 |
| 1,2-dichlorobenzene | 721.89 |
| ethyl lactate | 193.22 |
| propylene carbonate | 940.8 |
| n-methylformamide | 798.25 |
| 2-pentanol | 501.74 |
| n-pentane | 137.88 |
| 1-propoxy-2-propanol | 847.91 |
| 1-methoxy-2-propyl acetate | 984.66 |
| 2-(2-methoxypropoxy) propanol | 511.43 |
| mesitylene | 284.91 |
| ε-caprolactone | 1384.51 |
| p-cymene | 240.22 |
| epichlorohydrin | 1877.9 |
| 1,1,1-trichloroethane | 1266.09 |
| 2-aminoethanol | 377.65 |
| morpholine-4-carbaldehyde | 1513.9 |
| sulfolane | 1133.14 |
| 2,2,4-trimethylpentane | 52.95 |
| 2-methyltetrahydrofuran | 2199.37 |
| n-hexyl acetate | 749.54 |
| isooctane | 48.32 |
| 2-(2-butoxyethoxy)ethanol | 779.73 |
| sec-butyl acetate | 415.06 |
| tert-butyl acetate | 730.44 |
| decalin | 101.77 |
| glycerin | 247.46 |
| diglyme | 1395.36 |
| acrylic acid | 423.62 |
| isopropyl myristate | 245.22 |
| n-butyric acid | 1027.41 |
| acetyl acetate | 761.03 |
| di(2-ethylhexyl) phthalate | 239.98 |
| ethyl propionate | 515.24 |
| nitromethane | 1295.38 |
| 1,2-diethoxyethane | 1127.14 |
| benzonitrile | 793.59 |
| trioctyl phosphate | 163.89 |
| 1-bromopropane | 898.38 |
| gamma-valerolactone | 2092.59 |
| n-decanol | 182.26 |
| triethyl phosphate | 241.29 |
| 4-methyl-2-pentanol | 275.44 |
| propionitrile | 1189.76 |
| vinylene carbonate | 923.75 |
| 1,1,2-trichlorotrifluoroethane | 847.94 |
| DMS | 525.78 |
| cumene | 214.01 |
| 2-octanol | 203.22 |
| 2-hexanone | 531.78 |
| octyl acetate | 317.29 |
| limonene | 370.45 |
| 1,2-dimethoxyethane | 1230.38 |
| ethyl orthosilicate | 248.87 |
| tributyl phosphate | 224.22 |
| diacetone alcohol | 571.76 |
| N,N-dimethylaniline | 377.0 |
| acrylonitrile | 1022.05 |
| aniline | 859.08 |
| 1,3-propanediol | 616.47 |
| bromobenzene | 1023.76 |
| dibromomethane | 1563.62 |
| 1,1,2,2-tetrachloroethane | 1582.78 |
| 2-methyl-cyclohexyl acetate | 482.85 |
| tetrabutyl urea | 258.82 |
| diisobutyl methanol | 236.27 |
| 2-phenylethanol | 605.71 |
| styrene | 432.89 |
| dioctyl adipate | 348.95 |
| dimethyl sulfate | 316.2 |
| ethyl butyrate | 655.01 |
| methyl lactate | 264.8 |
| butyl lactate | 336.67 |
| diethyl carbonate | 417.11 |
| propanediol butyl ether | 420.77 |
| triethyl orthoformate | 440.46 |
| p-tert-butyltoluene | 242.33 |
| methyl 4-tert-butylbenzoate | 432.07 |
| morpholine | 3151.69 |
| tert-butylamine | 689.53 |
| n-dodecanol | 128.33 |
| dimethoxymethane | 1117.98 |
| ethylene carbonate | 808.95 |
| cyrene | 369.81 |
| 2-ethoxyethyl acetate | 711.57 |
| 2-ethylhexyl acetate | 721.31 |
| 1,2,4-trichlorobenzene | 838.93 |
| 4-methylpyridine | 1703.1 |
| dibutyl ether | 490.31 |
| 2,6-dimethyl-4-heptanol | 236.27 |
| DEF | 885.44 |
| dimethyl isosorbide | 972.52 |
| tetrachloroethylene | 1033.66 |
| eugenol | 390.57 |
| triacetin | 549.67 |
| span 80 | 451.86 |
| 1,4-butanediol | 145.34 |
| 1,1-dichloroethane | 1395.12 |
| 2-methyl-1-pentanol | 370.83 |
| methyl formate | 583.67 |
| 2-methyl-1-butanol | 605.58 |
| n-decane | 50.77 |
| butyronitrile | 1281.28 |
| 3,7-dimethyl-1-octanol | 305.34 |
| 1-chlorooctane | 224.76 |
| 1-chlorotetradecane | 79.24 |
| n-nonane | 50.4 |
| undecane | 34.52 |
| tert-butylcyclohexane | 90.81 |
| cyclooctane | 92.19 |
| cyclopentanol | 730.35 |
| tetrahydropyran | 2745.61 |
| tert-amyl methyl ether | 560.33 |
| 2,5,8-trioxanonane | 877.03 |
| 1-hexene | 386.37 |
| 2-isopropoxyethanol | 371.6 |
| 2,2,2-trifluoroethanol | 200.95 |
| methyl butyrate | 644.83 |
Scent© AI

-
SỐ CAS
17283-81-7
-
NHÓM HƯƠNG
Gỗ (Wood)
-
THƯƠNG HIỆU
Scent.vn
Tầng hương
Nốt hương
| Hoa (Floral) |
| Gỗ (Woody) |
| Trái cây (Fruity) |
| Rễ orris |
| Hoa violet |
| Nồng độ tối đa được chấp nhận trong sản phẩm hoàn thiện (%) | |||
|---|---|---|---|
|
Danh mục 1
Sản phẩm sử dụng cho môi
|
Không hạn chế |
Danh mục 7A
Sản phẩm rửa xả thoa lên tóc có tiếp xúc với tay
|
Không hạn chế |
|
Danh mục 2
Sản phẩm sử dụng cho vùng nách
|
Không hạn chế |
Danh mục 7B
Sản phẩm lưu lại trên tóc có tiếp xúc với tay
|
Không hạn chế |
|
Danh mục 3
Sản phẩm thoa lên mặt/cơ thể bằng đầu ngón tay
|
Không hạn chế |
Danh mục 8
Sản phẩm có tiếp xúc đáng kể với vùng hậu môn - sinh dục
|
Không hạn chế |
|
Danh mục 4
Sản phẩm liên quan đến nước hoa
|
Không hạn chế |
Danh mục 9
Sản phẩm tiếp xúc với cơ thể và tay, chủ yếu rửa xả
|
Không hạn chế |
|
Danh mục 5A
Sản phẩm dưỡng thể thoa lên cơ thể bằng tay (lòng bàn tay), chủ yếu lưu lại trên da
|
Không hạn chế |
Danh mục 10A
Sản phẩm chăm sóc nhà cửa chủ yếu tiếp xúc với tay
|
Không hạn chế |
|
Danh mục 5B
Sản phẩm dưỡng ẩm cho mặt thoa lên mặt bằng tay (lòng bàn tay), chủ yếu lưu lại trên da
|
Không hạn chế |
Danh mục 10B
Sản phẩm chăm sóc nhà cửa chủ yếu tiếp xúc với tay, bao gồm dạng xịt/phun (có khả năng lưu lại trên da)
|
Không hạn chế |
|
Danh mục 5C
Kem dưỡng da tay thoa lên tay bằng tay (lòng bàn tay), chủ yếu lưu lại trên da
|
Không hạn chế |
Danh mục 11A
Sản phẩm dự kiến tiếp xúc với da nhưng hầu như không truyền hương lên da từ chất nền trơ, không tiếp xúc với tia UV
|
Không hạn chế |
|
Danh mục 5D
Kem dưỡng, dầu dưỡng và phấn rôm cho em bé
|
Không hạn chế |
Danh mục 11B
Sản phẩm dự kiến tiếp xúc với da nhưng hầu như không truyền hương lên da từ chất nền trơ, có khả năng tiếp xúc với tia UV
|
Không hạn chế |
|
Danh mục 6
Sản phẩm tiếp xúc với miệng và môi
|
Không hạn chế |
Danh mục 12
Sản phẩm không nhằm tiếp xúc trực tiếp với da, chỉ truyền rất ít hoặc không đáng kể sang da
|
Không hạn chế |
Vận chuyển & Đổi trả
-
Tất cả các đơn hàng sẽ được xử lý trong vòng 1-2 ngày làm việc kể từ khi đơn hàng được xác nhận. -
Miễn phí vận chuyển cho các đơn hàng có giá trị từ 1.000.000₫ trở lên. -
Thời gian giao hàng trong nội thành là 1-3 ngày làm việc. Ngoại thành và toàn quốc là 3-7 ngày, và 1-4 tuần cho các đơn hàng quốc tế. -
Bạn có 30 ngày kể từ ngày nhận sản phẩm để bắt đầu quá trình trả hàng.
Chứng nhận chất lượng
-
Chứng nhận phân tích (COA)
Cung cấp thông tin về tính chất vật lý và hóa học của sản phẩm.Tải xuống -
Tiêu chuẩn IFRA
Đưa ra các tiêu chuẩn an toàn và hướng dẫn sử dụng sản phẩm trong sản xuất.Tải xuống -
Dữ liệu an toàn (SDS)
Cung cấp hướng dẫn quan trọng về an toàn khi vận chuyển, lưu trữ và sử dụng sản phẩm.Tải xuống