Chất thơm Coumarin
CAS# 91-64-5
Ngọt, Coumarin, Dừa, Phấn, Nhựa thơm
Không thể tải khả năng nhận hàng tại cửa hàng
Coumarin là một nguyên liệu hương quan trọng trong ngành nước hoa và hương liệu, nổi bật với mùi hương ngọt ấm, gợi cảm giác cỏ khô phơi nắng, vanillic nhẹ và sắc thái hạnh nhân thoảng qua. Nốt hương đặc trưng này giúp mang lại cảm giác êm dịu, sạch sẽ, tăng độ dày và sự ấm áp cho tổng thể công thức.
Trong bố cục mùi, Coumarin hoạt động như một chất “linker” kết nối các nhóm hương khác nhau, đặc biệt hiệu quả khi phối với lavender, tonka bean, vanillin, patchouli, các họ citrus, fougère và oriental. Nhờ khả năng khuếch tán tốt và lưu hương bền, Coumarin thường được dùng để xây dựng nền fougère/amber, làm tròn các nốt xanh, giảm góc cạnh ở floral và hỗ trợ tạo cảm giác kem mịn cho gourmand.
Nguyên liệu tan tốt trong ethanol và hầu hết dung môi hương liệu, dễ ứng dụng trong nước hoa, body mist, xịt phòng, nến thơm, sáp thơm, reed diffuser và sản phẩm giặt xả. Khi đưa vào công thức home fragrance, Coumarin giúp thân mùi dày hơn và ổn định hơn ở pha khô, trong khi ở mỹ phẩm tắm gội và chăm sóc cá nhân, nó hỗ trợ cảm giác “powdery” sạch sẽ và lưu hương trên da, tóc, vải.
Về cảm quan, Coumarin có cường độ mùi cao nên thường chỉ cần liều thấp để đạt hiệu ứng mong muốn. Việc thêm vào ở giai đoạn hoàn thiện công thức giúp tinh chỉnh độ ngọt, độ ấm và độ bám mà không che lấp đặc tính của các nguyên liệu chủ đạo. Nên thử nấc tỉ lệ tăng dần và đánh giá trên cả pha ướt và pha khô để xác định điểm cân bằng tối ưu.
Coumarin tương thích tốt với nhiều hệ dung môi và nền sản phẩm; tuy nhiên, như mọi nguyên liệu hương liệu, cần tuân thủ khuyến nghị an toàn và quy định hiện hành áp dụng cho danh mục sản phẩm mục tiêu. Bảo quản nơi khô ráo, mát, tránh ánh sáng trực tiếp và đóng kín sau khi sử dụng để giữ mùi tươi, hạn chế biến màu và đảm bảo độ ổn định lâu dài.
4.9 / 5
(30) 30 tổng số lượt đánh giá
Share
Tiêu chuẩn kỹ thuật
Tiêu chuẩn kỹ thuật
| Thể chất | Tinh thể | Phù hợp |
| Màu sắc | Trắng | Phù hợp |
| Nhiệt độ tan chảy | 69.3°C | Phù hợp |
| Độ tinh sạch | ≥ 98.0% | 99.0% |
Độ tan @25˚C
Độ tan @25˚C
| Dung môi | Độ tan (g/L) |
|---|---|
| ethanol | 145.51 |
| methanol | 289.21 |
| isopropanol | 71.72 |
| water | 0.94 |
| ethyl acetate | 405.48 |
| n-propanol | 89.11 |
| acetone | 847.6 |
| n-butanol | 71.95 |
| acetonitrile | 528.64 |
| DMF | 1335.53 |
| toluene | 111.76 |
| isobutanol | 61.05 |
| 1,4-dioxane | 879.06 |
| methyl acetate | 580.86 |
| THF | 870.45 |
| 2-butanone | 559.68 |
| n-pentanol | 59.27 |
| sec-butanol | 71.91 |
| n-hexane | 4.71 |
| ethylene glycol | 43.28 |
| NMP | 666.14 |
| cyclohexane | 6.31 |
| DMSO | 1228.54 |
| n-butyl acetate | 190.26 |
| n-octanol | 53.42 |
| chloroform | 291.89 |
| n-propyl acetate | 224.67 |
| acetic acid | 213.2 |
| dichloromethane | 708.18 |
| cyclohexanone | 412.47 |
| propylene glycol | 23.56 |
| isopropyl acetate | 151.22 |
| DMAc | 674.31 |
| 2-ethoxyethanol | 206.69 |
| isopentanol | 77.16 |
| n-heptane | 9.11 |
| ethyl formate | 224.64 |
| 1,2-dichloroethane | 655.66 |
| n-hexanol | 68.2 |
| 2-methoxyethanol | 415.32 |
| isobutyl acetate | 108.79 |
| tetrachloromethane | 22.1 |
| n-pentyl acetate | 128.12 |
| transcutol | 1172.05 |
| n-heptanol | 44.05 |
| ethylbenzene | 58.52 |
| MIBK | 137.81 |
| 2-propoxyethanol | 200.65 |
| tert-butanol | 101.62 |
| MTBE | 149.37 |
| 2-butoxyethanol | 126.25 |
| propionic acid | 157.41 |
| o-xylene | 70.64 |
| formic acid | 81.94 |
| diethyl ether | 244.49 |
| m-xylene | 71.72 |
| p-xylene | 78.97 |
| chlorobenzene | 133.67 |
| dimethyl carbonate | 196.88 |
| n-octane | 5.45 |
| formamide | 374.23 |
| cyclopentanone | 730.61 |
| 2-pentanone | 319.7 |
| anisole | 193.14 |
| cyclopentyl methyl ether | 234.79 |
| gamma-butyrolactone | 845.47 |
| 1-methoxy-2-propanol | 201.15 |
| pyridine | 566.08 |
| 3-pentanone | 258.2 |
| furfural | 551.95 |
| n-dodecane | 6.62 |
| diethylene glycol | 164.54 |
| diisopropyl ether | 49.37 |
| tert-amyl alcohol | 91.75 |
| acetylacetone | 423.81 |
| n-hexadecane | 7.72 |
| acetophenone | 187.11 |
| methyl propionate | 361.8 |
| isopentyl acetate | 143.06 |
| trichloroethylene | 856.17 |
| n-nonanol | 51.65 |
| cyclohexanol | 69.26 |
| benzyl alcohol | 108.78 |
| 2-ethylhexanol | 49.67 |
| isooctanol | 40.82 |
| dipropyl ether | 87.42 |
| 1,2-dichlorobenzene | 132.96 |
| ethyl lactate | 67.54 |
| propylene carbonate | 272.42 |
| n-methylformamide | 579.44 |
| 2-pentanol | 48.86 |
| n-pentane | 4.08 |
| 1-propoxy-2-propanol | 117.46 |
| 1-methoxy-2-propyl acetate | 188.39 |
| 2-(2-methoxypropoxy) propanol | 155.48 |
| mesitylene | 42.59 |
| ε-caprolactone | 362.48 |
| p-cymene | 39.17 |
| epichlorohydrin | 1110.7 |
| 1,1,1-trichloroethane | 206.9 |
| 2-aminoethanol | 60.43 |
| morpholine-4-carbaldehyde | 724.28 |
| sulfolane | 728.77 |
| 2,2,4-trimethylpentane | 5.46 |
| 2-methyltetrahydrofuran | 455.64 |
| n-hexyl acetate | 187.19 |
| isooctane | 4.62 |
| 2-(2-butoxyethoxy)ethanol | 233.7 |
| sec-butyl acetate | 115.85 |
| tert-butyl acetate | 150.76 |
| decalin | 9.82 |
| glycerin | 54.65 |
| diglyme | 565.78 |
| acrylic acid | 152.62 |
| isopropyl myristate | 66.03 |
| n-butyric acid | 162.62 |
| acetyl acetate | 204.39 |
| di(2-ethylhexyl) phthalate | 53.89 |
| ethyl propionate | 178.46 |
| nitromethane | 995.32 |
| 1,2-diethoxyethane | 297.02 |
| benzonitrile | 182.21 |
| trioctyl phosphate | 41.84 |
| 1-bromopropane | 151.6 |
| gamma-valerolactone | 775.81 |
| n-decanol | 41.19 |
| triethyl phosphate | 61.46 |
| 4-methyl-2-pentanol | 37.16 |
| propionitrile | 240.62 |
| vinylene carbonate | 259.37 |
| 1,1,2-trichlorotrifluoroethane | 256.38 |
| DMS | 229.75 |
| cumene | 40.96 |
| 2-octanol | 36.39 |
| 2-hexanone | 196.27 |
| octyl acetate | 87.9 |
| limonene | 50.36 |
| 1,2-dimethoxyethane | 510.56 |
| ethyl orthosilicate | 53.8 |
| tributyl phosphate | 55.24 |
| diacetone alcohol | 185.67 |
| N,N-dimethylaniline | 108.43 |
| acrylonitrile | 408.16 |
| aniline | 116.3 |
| 1,3-propanediol | 108.35 |
| bromobenzene | 136.82 |
| dibromomethane | 277.51 |
| 1,1,2,2-tetrachloroethane | 418.77 |
| 2-methyl-cyclohexyl acetate | 87.6 |
| tetrabutyl urea | 78.45 |
| diisobutyl methanol | 35.93 |
| 2-phenylethanol | 106.97 |
| styrene | 80.18 |
| dioctyl adipate | 96.86 |
| dimethyl sulfate | 282.16 |
| ethyl butyrate | 125.35 |
| methyl lactate | 95.62 |
| butyl lactate | 82.71 |
| diethyl carbonate | 90.88 |
| propanediol butyl ether | 112.91 |
| triethyl orthoformate | 72.99 |
| p-tert-butyltoluene | 36.01 |
| methyl 4-tert-butylbenzoate | 135.09 |
| morpholine | 720.19 |
| tert-butylamine | 48.02 |
| n-dodecanol | 32.3 |
| dimethoxymethane | 603.39 |
| ethylene carbonate | 207.52 |
| cyrene | 133.63 |
| 2-ethoxyethyl acetate | 253.86 |
| 2-ethylhexyl acetate | 116.59 |
| 1,2,4-trichlorobenzene | 156.69 |
| 4-methylpyridine | 411.15 |
| dibutyl ether | 99.23 |
| 2,6-dimethyl-4-heptanol | 35.93 |
| DEF | 419.28 |
| dimethyl isosorbide | 270.82 |
| tetrachloroethylene | 243.25 |
| eugenol | 134.02 |
| triacetin | 196.58 |
| span 80 | 99.13 |
| 1,4-butanediol | 39.94 |
| 1,1-dichloroethane | 300.46 |
| 2-methyl-1-pentanol | 66.22 |
| methyl formate | 473.92 |
| 2-methyl-1-butanol | 68.99 |
| n-decane | 9.25 |
| butyronitrile | 164.57 |
| 3,7-dimethyl-1-octanol | 57.1 |
| 1-chlorooctane | 43.14 |
| 1-chlorotetradecane | 20.17 |
| n-nonane | 8.19 |
| undecane | 7.8 |
| tert-butylcyclohexane | 9.3 |
| cyclooctane | 3.23 |
| cyclopentanol | 99.38 |
| tetrahydropyran | 394.25 |
| tert-amyl methyl ether | 116.75 |
| 2,5,8-trioxanonane | 330.9 |
| 1-hexene | 29.57 |
| 2-isopropoxyethanol | 130.81 |
| 2,2,2-trifluoroethanol | 82.62 |
| methyl butyrate | 237.09 |
Scent© AI

-
SỐ CAS
91-64-5
-
NHÓM HƯƠNG
Thực liệu (Gourmand)
-
THƯƠNG HIỆU
Scent.vn
Tầng hương
Nốt hương
| Ngọt (Sweet) |
| Coumarin (Coumarinic) |
| Dừa (Coconut) |
| Phấn (Powdery) |
| Nhựa thơm (Balsamic) |
| Nồng độ tối đa được chấp nhận trong sản phẩm hoàn thiện (%) | |||
|---|---|---|---|
|
Danh mục 1
Sản phẩm sử dụng cho môi
|
0.089 % |
Danh mục 7A
Sản phẩm rửa xả thoa lên tóc có tiếp xúc với tay
|
0.18 % |
|
Danh mục 2
Sản phẩm sử dụng cho vùng nách
|
0.08 % |
Danh mục 7B
Sản phẩm lưu lại trên tóc có tiếp xúc với tay
|
0.18 % |
|
Danh mục 3
Sản phẩm thoa lên mặt/cơ thể bằng đầu ngón tay
|
0.089 % |
Danh mục 8
Sản phẩm có tiếp xúc đáng kể với vùng hậu môn - sinh dục
|
0.035 % |
|
Danh mục 4
Sản phẩm liên quan đến nước hoa
|
1.5 % |
Danh mục 9
Sản phẩm tiếp xúc với cơ thể và tay, chủ yếu rửa xả
|
0.52 % |
|
Danh mục 5A
Sản phẩm dưỡng thể thoa lên cơ thể bằng tay (lòng bàn tay), chủ yếu lưu lại trên da
|
0.38 % |
Danh mục 10A
Sản phẩm chăm sóc nhà cửa chủ yếu tiếp xúc với tay
|
0.52 % |
|
Danh mục 5B
Sản phẩm dưỡng ẩm cho mặt thoa lên mặt bằng tay (lòng bàn tay), chủ yếu lưu lại trên da
|
0.11 % |
Danh mục 10B
Sản phẩm chăm sóc nhà cửa chủ yếu tiếp xúc với tay, bao gồm dạng xịt/phun (có khả năng lưu lại trên da)
|
1.6 % |
|
Danh mục 5C
Kem dưỡng da tay thoa lên tay bằng tay (lòng bàn tay), chủ yếu lưu lại trên da
|
0.16 % |
Danh mục 11A
Sản phẩm dự kiến tiếp xúc với da nhưng hầu như không truyền hương lên da từ chất nền trơ, không tiếp xúc với tia UV
|
0.035 % |
|
Danh mục 5D
Kem dưỡng, dầu dưỡng và phấn rôm cho em bé
|
0.035 % |
Danh mục 11B
Sản phẩm dự kiến tiếp xúc với da nhưng hầu như không truyền hương lên da từ chất nền trơ, có khả năng tiếp xúc với tia UV
|
0.035 % |
|
Danh mục 6
Sản phẩm tiếp xúc với miệng và môi
|
0.0024 % |
Danh mục 12
Sản phẩm không nhằm tiếp xúc trực tiếp với da, chỉ truyền rất ít hoặc không đáng kể sang da
|
33 % |
Vận chuyển & Đổi trả
-
Tất cả các đơn hàng sẽ được xử lý trong vòng 1-2 ngày làm việc kể từ khi đơn hàng được xác nhận. -
Miễn phí vận chuyển cho các đơn hàng có giá trị từ 1.000.000₫ trở lên. -
Thời gian giao hàng trong nội thành là 1-3 ngày làm việc. Ngoại thành và toàn quốc là 3-7 ngày, và 1-4 tuần cho các đơn hàng quốc tế. -
Bạn có 30 ngày kể từ ngày nhận sản phẩm để bắt đầu quá trình trả hàng.
Chứng nhận chất lượng
-
Chứng nhận phân tích (COA)
Cung cấp thông tin về tính chất vật lý và hóa học của sản phẩm.Tải xuống -
Tiêu chuẩn IFRA
Đưa ra các tiêu chuẩn an toàn và hướng dẫn sử dụng sản phẩm trong sản xuất.Tải xuống -
Dữ liệu an toàn (SDS)
Cung cấp hướng dẫn quan trọng về an toàn khi vận chuyển, lưu trữ và sử dụng sản phẩm.Tải xuống