1 trong số 1

Chất thơm cis-3 Hexenyl Acetate
CAS# 3681-71-8

Xanh, Trái cây, Ngọt, Táo, Tươi mát

Giá thông thường 512.000₫
Giá thông thường Giá ưu đãi 512.000₫
Giảm giá Đã bán hết
Dung tích

cis-3 Hexenyl Acetate là thành phần hương mang sắc thái “xanh tươi” đặc trưng, gợi liên tưởng đến lá cỏ vừa cắt, vườn cây sau mưa và lớp vỏ táo – lê giòn ngọt. Ngay ở những giây đầu, mùi hương bùng tỏa nhanh, mát và mọng nước, để lại cảm giác sạch sẽ, trong trẻo và tràn đầy sức sống.

Trong nước hoa và sản phẩm hương nhà SCENT, chất này được dùng để “nâng tự nhiên tính” cho các nhóm hương trái cây, hoa và thảo mộc. Nó giúp mở sáng tầng đầu, làm tổng thể công thức trở nên sống động, sắc nét hơn, đồng thời mang đến hiệu ứng mọng và ẩm mượt cho các note chủ đạo. Cảm giác xanh của cis-3 Hexenyl Acetate cũng làm sạch bố cục, hạn chế hiện tượng ngọt nặng hoặc bột phấn quá đà.

Về tính chất cảm quan, phân tử có độ khuếch tán tốt và độ bay hơi ở nhóm top–mid, nên cho hiệu ứng tươi giòn rõ rệt ngay khi mở nắp và vẫn còn dấu ấn xanh mát ở giai đoạn giữa. Sắc thái trái cây xanh kèm chút “chuối non – lê giòn” giúp gia tăng độ chân thực của các nguyên liệu tự nhiên trong công thức.

Nguyên liệu phù hợp nhiều ứng dụng: nước hoa xịt, xà phòng, gel thơm, reed diffuser, sáp thơm và nến hương. Ở nồng độ hợp lý, cis-3 Hexenyl Acetate mang lại cảm giác “vừa hái” cho hầu hết các chủ đề mùi hiện đại – từ trái cây trong veo, hoa cỏ mềm mượt đến mảng hương trong lành kiểu vườn nhà.

Sản phẩm là chất lỏng không màu, mùi sạch và sắc, dễ kết hợp với đa số tinh dầu và hợp chất mùi phổ biến. Bảo quản nơi khô mát, tránh ánh sáng trực tiếp và đóng kín sau khi sử dụng để giữ độ tươi của mùi. Khi phát triển công thức thương mại, vui lòng tham khảo quy định an toàn hương liệu hiện hành và thử nghiệm trên nền sản phẩm thực tế để tối ưu hiệu quả tỏa hương.

29 tổng số lượt đánh giá

Tiêu chuẩn kỹ thuật

Thể chất Chất lỏng Phù hợp
Màu sắc Không màu đến vàng nhạt Phù hợp
Tỷ trọng @20˚C 0.898 → 0.904 0.902
Chỉ số khúc xạ @20˚C 1.424 → 1.43 1.427
Độ axit (mgKOH/g) ≤ 1.0 0.03
Độ tinh sạch ≥ 98.0% 98.58%

Độ tan @25˚C

Dung môi Độ tan (g/L)
ethanol 1166.55
methanol 1237.31
isopropanol 881.83
water 1.59
ethyl acetate 621.4
n-propanol 789.4
acetone 1300.89
n-butanol 729.02
acetonitrile 688.53
DMF 2054.26
toluene 300.63
isobutanol 546.46
1,4-dioxane 1207.12
methyl acetate 591.42
THF 1621.15
2-butanone 790.42
n-pentanol 502.89
sec-butanol 677.08
n-hexane 188.69
ethylene glycol 283.71
NMP 1630.58
cyclohexane 140.72
DMSO 2041.45
n-butyl acetate 425.02
n-octanol 219.88
chloroform 1394.63
n-propyl acetate 336.46
acetic acid 1123.67
dichloromethane 1180.89
cyclohexanone 1073.44
propylene glycol 413.75
isopropyl acetate 403.93
DMAc 1566.36
2-ethoxyethanol 679.04
isopentanol 572.64
n-heptane 58.3
ethyl formate 319.83
1,2-dichloroethane 783.4
n-hexanol 459.02
2-methoxyethanol 1195.68
isobutyl acetate 234.5
tetrachloromethane 207.71
n-pentyl acetate 260.16
transcutol 2553.11
n-heptanol 153.84
ethylbenzene 174.56
MIBK 376.18
2-propoxyethanol 735.17
tert-butanol 1088.27
MTBE 779.47
2-butoxyethanol 324.12
propionic acid 686.99
o-xylene 207.93
formic acid 363.87
diethyl ether 762.18
m-xylene 235.29
p-xylene 209.15
chlorobenzene 405.9
dimethyl carbonate 207.03
n-octane 21.88
formamide 457.37
cyclopentanone 1243.51
2-pentanone 693.82
anisole 397.93
cyclopentyl methyl ether 802.52
gamma-butyrolactone 1159.65
1-methoxy-2-propanol 936.05
pyridine 813.32
3-pentanone 471.85
furfural 865.45
n-dodecane 20.49
diethylene glycol 583.64
diisopropyl ether 199.58
tert-amyl alcohol 806.71
acetylacetone 746.56
n-hexadecane 23.18
acetophenone 340.05
methyl propionate 499.09
isopentyl acetate 404.09
trichloroethylene 1329.87
n-nonanol 186.32
cyclohexanol 677.35
benzyl alcohol 324.25
2-ethylhexanol 257.1
isooctanol 134.25
dipropyl ether 280.42
1,2-dichlorobenzene 362.11
ethyl lactate 185.14
propylene carbonate 526.75
n-methylformamide 669.37
2-pentanol 497.1
n-pentane 113.85
1-propoxy-2-propanol 491.85
1-methoxy-2-propyl acetate 431.56
2-(2-methoxypropoxy) propanol 461.03
mesitylene 149.38
ε-caprolactone 822.25
p-cymene 102.83
epichlorohydrin 1148.31
1,1,1-trichloroethane 721.87
2-aminoethanol 528.72
morpholine-4-carbaldehyde 1216.14
sulfolane 1582.05
2,2,4-trimethylpentane 62.53
2-methyltetrahydrofuran 1241.82
n-hexyl acetate 448.71
isooctane 46.0
2-(2-butoxyethoxy)ethanol 618.77
sec-butyl acetate 258.19
tert-butyl acetate 504.21
decalin 87.87
glycerin 526.29
diglyme 921.77
acrylic acid 574.52
isopropyl myristate 159.53
n-butyric acid 804.49
acetyl acetate 387.31
di(2-ethylhexyl) phthalate 175.19
ethyl propionate 323.45
nitromethane 1320.93
1,2-diethoxyethane 629.18
benzonitrile 387.62
trioctyl phosphate 113.88
1-bromopropane 576.64
gamma-valerolactone 1276.6
n-decanol 135.01
triethyl phosphate 150.94
4-methyl-2-pentanol 252.45
propionitrile 522.42
vinylene carbonate 439.72
1,1,2-trichlorotrifluoroethane 916.91
DMS 349.54
cumene 122.51
2-octanol 122.55
2-hexanone 441.9
octyl acetate 200.18
limonene 188.87
1,2-dimethoxyethane 980.56
ethyl orthosilicate 157.94
tributyl phosphate 172.61
diacetone alcohol 599.96
N,N-dimethylaniline 287.0
acrylonitrile 604.36
aniline 474.52
1,3-propanediol 646.18
bromobenzene 433.59
dibromomethane 879.79
1,1,2,2-tetrachloroethane 1241.9
2-methyl-cyclohexyl acetate 268.1
tetrabutyl urea 223.18
diisobutyl methanol 147.15
2-phenylethanol 286.56
styrene 235.01
dioctyl adipate 266.3
dimethyl sulfate 428.17
ethyl butyrate 272.37
methyl lactate 309.61
butyl lactate 236.19
diethyl carbonate 189.42
propanediol butyl ether 456.02
triethyl orthoformate 211.72
p-tert-butyltoluene 108.77
methyl 4-tert-butylbenzoate 298.89
morpholine 1544.46
tert-butylamine 699.07
n-dodecanol 100.56
dimethoxymethane 731.1
ethylene carbonate 366.37
cyrene 395.09
2-ethoxyethyl acetate 399.65
2-ethylhexyl acetate 320.52
1,2,4-trichlorobenzene 455.61
4-methylpyridine 828.27
dibutyl ether 310.55
2,6-dimethyl-4-heptanol 147.15
DEF 840.82
dimethyl isosorbide 653.88
tetrachloroethylene 725.5
eugenol 310.94
triacetin 422.0
span 80 409.16
1,4-butanediol 259.42
1,1-dichloroethane 832.84
2-methyl-1-pentanol 445.58
methyl formate 394.36
2-methyl-1-butanol 544.74
n-decane 33.88
butyronitrile 574.44
3,7-dimethyl-1-octanol 236.15
1-chlorooctane 147.66
1-chlorotetradecane 59.87
n-nonane 34.16
undecane 25.42
tert-butylcyclohexane 88.3
cyclooctane 43.82
cyclopentanol 721.34
tetrahydropyran 1208.38
tert-amyl methyl ether 574.44
2,5,8-trioxanonane 709.83
1-hexene 463.82
2-isopropoxyethanol 473.82
2,2,2-trifluoroethanol 294.19
methyl butyrate 429.62

Scent© AI

Xem toàn bộ chi tiết
  • SỐ CAS

    3681-71-8

  • NHÓM HƯƠNG

    Xanh (Green)

  • THƯƠNG HIỆU

    Zeon

top
Xanh (Green)
Trái cây (Fruity)
Ngọt (Sweet)
Táo (Apple)
Tươi mới (Fresh)
Đề nghị
Không hạn chế
Nồng độ tối đa được chấp nhận trong sản phẩm hoàn thiện (%)
Danh mục 1
Sản phẩm sử dụng cho môi
Không hạn chế Danh mục 7A
Sản phẩm rửa xả thoa lên tóc có tiếp xúc với tay
Không hạn chế
Danh mục 2
Sản phẩm sử dụng cho vùng nách
Không hạn chế Danh mục 7B
Sản phẩm lưu lại trên tóc có tiếp xúc với tay
Không hạn chế
Danh mục 3
Sản phẩm thoa lên mặt/cơ thể bằng đầu ngón tay
Không hạn chế Danh mục 8
Sản phẩm có tiếp xúc đáng kể với vùng hậu môn - sinh dục
Không hạn chế
Danh mục 4
Sản phẩm liên quan đến nước hoa
Không hạn chế Danh mục 9
Sản phẩm tiếp xúc với cơ thể và tay, chủ yếu rửa xả
Không hạn chế
Danh mục 5A
Sản phẩm dưỡng thể thoa lên cơ thể bằng tay (lòng bàn tay), chủ yếu lưu lại trên da
Không hạn chế Danh mục 10A
Sản phẩm chăm sóc nhà cửa chủ yếu tiếp xúc với tay
Không hạn chế
Danh mục 5B
Sản phẩm dưỡng ẩm cho mặt thoa lên mặt bằng tay (lòng bàn tay), chủ yếu lưu lại trên da
Không hạn chế Danh mục 10B
Sản phẩm chăm sóc nhà cửa chủ yếu tiếp xúc với tay, bao gồm dạng xịt/phun (có khả năng lưu lại trên da)
Không hạn chế
Danh mục 5C
Kem dưỡng da tay thoa lên tay bằng tay (lòng bàn tay), chủ yếu lưu lại trên da
Không hạn chế Danh mục 11A
Sản phẩm dự kiến tiếp xúc với da nhưng hầu như không truyền hương lên da từ chất nền trơ, không tiếp xúc với tia UV
Không hạn chế
Danh mục 5D
Kem dưỡng, dầu dưỡng và phấn rôm cho em bé
Không hạn chế Danh mục 11B
Sản phẩm dự kiến tiếp xúc với da nhưng hầu như không truyền hương lên da từ chất nền trơ, có khả năng tiếp xúc với tia UV
Không hạn chế
Danh mục 6
Sản phẩm tiếp xúc với miệng và môi
Không hạn chế Danh mục 12
Sản phẩm không nhằm tiếp xúc trực tiếp với da, chỉ truyền rất ít hoặc không đáng kể sang da
Không hạn chế
  • Tất cả các đơn hàng sẽ được xử lý trong vòng 1-2 ngày làm việc kể từ khi đơn hàng được xác nhận.
  • Miễn phí vận chuyển cho các đơn hàng có giá trị từ 1.000.000₫ trở lên.
  • Thời gian giao hàng trong nội thành là 1-3 ngày làm việc. Ngoại thành và toàn quốc là 3-7 ngày, và 1-4 tuần cho các đơn hàng quốc tế.
  • Bạn có 30 ngày kể từ ngày nhận sản phẩm để bắt đầu quá trình trả hàng.
1 trong số 4
  • Chứng nhận phân tích (COA)

    Cung cấp thông tin về tính chất vật lý và hóa học của sản phẩm.
    Tải xuống  
  • Tiêu chuẩn IFRA

    Đưa ra các tiêu chuẩn an toàn và hướng dẫn sử dụng sản phẩm trong sản xuất.
    Tải xuống  
  • Dữ liệu an toàn (SDS)

    Cung cấp hướng dẫn quan trọng về an toàn khi vận chuyển, lưu trữ và sử dụng sản phẩm.
    Tải xuống  
1 trong số 3