Chất thơm Cinnamyl Alcohol
CAS# 104-54-1
Ngọt, Nhựa thơm, Hoa, Quế, Cay
Không thể tải khả năng nhận hàng tại cửa hàng
Cinnamyl Alcohol mang sắc thái ấm áp, floral–spicy đặc trưng của hoa lan dạ hương/hyacinthe với điểm nhấn quế nhẹ, mật ngọt balsamic và chút xanh lá khô. Ở nồng độ thấp, nó mở ra cảm giác trong trẻo, hơi trái cây; tăng liều sẽ dày hơn, ấm và có chiều sâu, tạo hiệu ứng tự nhiên cho các họ hoa cổ điển.
Trong công thức, đây là một heart note có độ bền tốt, giúp liên kết các mảng hương hoa (hyacinth, lilac, narcissus, muguet) với nhóm spicy–amber–woody. Cinnamyl Alcohol phối rất “ăn ý” với Phenethyl Alcohol, Benzyl Acetate, Ylang, Jasmine materials, Ionones, cùng các dẫn xuất cinnamic như Cinnamyl Acetate hoặc một chút Cinnamaldehyde để nhấn sắc thái quế. Nó cũng làm mềm các nốt eugenolic/clove và tạo nền mượt cho chypre, oriental, fougère hiện đại.
Ứng dụng linh hoạt trong fine fragrance, body mist, xà phòng, chất tẩy rửa và nến thơm nhờ độ bền ổn định và khả năng khuếch tán vừa phải. Gợi ý liều dùng tham khảo: 0,1–2% trong concentrate để tăng cảm giác “hoa thật”, 2–5% khi cần hiệu ứng floral–spicy nổi bật hơn hoặc làm cầu nối cho cấu trúc hương cổ điển.
SCENT cung cấp Cinnamyl Alcohol đạt chuẩn cho perfumery với hồ sơ kỹ thuật đầy đủ, phù hợp cho cả thử nghiệm sáng tạo và sản xuất ổn định. Mỗi lô đều được kiểm soát mùi và màu nhằm đảm bảo độ sạch, tính nhất quán và khả năng tương thích với đa dạng hệ dung môi-từ ethanol, DPG đến TEC.
4.91 / 5
(33) 33 tổng số lượt đánh giá
Share
Tiêu chuẩn kỹ thuật
Tiêu chuẩn kỹ thuật
| Thể chất | Chất lỏng hoặc tinh thể rắn | Phù hợp |
| Màu sắc | Không màu, hoặc trắng đến vàng nhạt | Phù hợp |
| Độ tan | Mẫu 1g tan hoàn toàn trong ethanol 70% | Phù hợp |
| Độ tinh sạch | ≥ 98.0% | 98.1% |
Độ tan @25˚C
Độ tan @25˚C
| Dung môi | Độ tan (g/L) |
|---|---|
| ethanol | 6214.16 |
| methanol | 5553.89 |
| isopropanol | 4618.51 |
| water | 2.33 |
| ethyl acetate | 3880.34 |
| n-propanol | 4445.92 |
| acetone | 5512.12 |
| n-butanol | 3200.97 |
| acetonitrile | 4100.83 |
| DMF | 4338.88 |
| toluene | 606.37 |
| isobutanol | 2539.95 |
| 1,4-dioxane | 3751.3 |
| methyl acetate | 4020.18 |
| THF | 3367.81 |
| 2-butanone | 3398.51 |
| n-pentanol | 1263.01 |
| sec-butanol | 2691.49 |
| n-hexane | 90.38 |
| ethylene glycol | 1259.33 |
| NMP | 1741.57 |
| cyclohexane | 144.69 |
| DMSO | 7722.4 |
| n-butyl acetate | 1148.23 |
| n-octanol | 323.27 |
| chloroform | 2079.01 |
| n-propyl acetate | 1210.62 |
| acetic acid | 2467.43 |
| dichloromethane | 2803.47 |
| cyclohexanone | 2151.27 |
| propylene glycol | 1626.05 |
| isopropyl acetate | 1008.34 |
| DMAc | 1562.41 |
| 2-ethoxyethanol | 1619.1 |
| isopentanol | 1577.91 |
| n-heptane | 107.98 |
| ethyl formate | 1853.47 |
| 1,2-dichloroethane | 2419.49 |
| n-hexanol | 1243.06 |
| 2-methoxyethanol | 4033.19 |
| isobutyl acetate | 469.23 |
| tetrachloromethane | 327.04 |
| n-pentyl acetate | 362.03 |
| transcutol | 2920.73 |
| n-heptanol | 348.23 |
| ethylbenzene | 214.49 |
| MIBK | 763.06 |
| 2-propoxyethanol | 1586.92 |
| tert-butanol | 2833.48 |
| MTBE | 1585.77 |
| 2-butoxyethanol | 579.08 |
| propionic acid | 2912.72 |
| o-xylene | 254.38 |
| formic acid | 736.45 |
| diethyl ether | 2778.1 |
| m-xylene | 321.3 |
| p-xylene | 207.01 |
| chlorobenzene | 692.76 |
| dimethyl carbonate | 755.9 |
| n-octane | 29.8 |
| formamide | 1990.94 |
| cyclopentanone | 3044.68 |
| 2-pentanone | 2643.76 |
| anisole | 644.79 |
| cyclopentyl methyl ether | 1632.85 |
| gamma-butyrolactone | 3498.63 |
| 1-methoxy-2-propanol | 2367.64 |
| pyridine | 2338.54 |
| 3-pentanone | 1570.17 |
| furfural | 1665.69 |
| n-dodecane | 20.51 |
| diethylene glycol | 1045.21 |
| diisopropyl ether | 339.32 |
| tert-amyl alcohol | 1623.61 |
| acetylacetone | 1544.27 |
| n-hexadecane | 23.2 |
| acetophenone | 442.68 |
| methyl propionate | 2746.06 |
| isopentyl acetate | 673.66 |
| trichloroethylene | 3175.66 |
| n-nonanol | 241.32 |
| cyclohexanol | 1300.78 |
| benzyl alcohol | 499.36 |
| 2-ethylhexanol | 495.7 |
| isooctanol | 243.32 |
| dipropyl ether | 942.81 |
| 1,2-dichlorobenzene | 440.7 |
| ethyl lactate | 334.47 |
| propylene carbonate | 1264.62 |
| n-methylformamide | 4023.83 |
| 2-pentanol | 1763.74 |
| n-pentane | 132.52 |
| 1-propoxy-2-propanol | 1054.19 |
| 1-methoxy-2-propyl acetate | 706.04 |
| 2-(2-methoxypropoxy) propanol | 334.6 |
| mesitylene | 149.09 |
| ε-caprolactone | 1669.8 |
| p-cymene | 121.15 |
| epichlorohydrin | 3801.61 |
| 1,1,1-trichloroethane | 1381.46 |
| 2-aminoethanol | 2556.36 |
| morpholine-4-carbaldehyde | 1780.78 |
| sulfolane | 2986.02 |
| 2,2,4-trimethylpentane | 48.61 |
| 2-methyltetrahydrofuran | 2764.72 |
| n-hexyl acetate | 489.58 |
| isooctane | 45.51 |
| 2-(2-butoxyethoxy)ethanol | 598.85 |
| sec-butyl acetate | 494.0 |
| tert-butyl acetate | 664.79 |
| decalin | 52.13 |
| glycerin | 1208.5 |
| diglyme | 1308.33 |
| acrylic acid | 1743.18 |
| isopropyl myristate | 138.51 |
| n-butyric acid | 2856.76 |
| acetyl acetate | 816.4 |
| di(2-ethylhexyl) phthalate | 109.92 |
| ethyl propionate | 936.06 |
| nitromethane | 5017.96 |
| 1,2-diethoxyethane | 1046.08 |
| benzonitrile | 602.11 |
| trioctyl phosphate | 101.98 |
| 1-bromopropane | 1239.77 |
| gamma-valerolactone | 2721.11 |
| n-decanol | 173.94 |
| triethyl phosphate | 162.79 |
| 4-methyl-2-pentanol | 440.43 |
| propionitrile | 2506.33 |
| vinylene carbonate | 967.62 |
| 1,1,2-trichlorotrifluoroethane | 1569.41 |
| DMS | 385.98 |
| cumene | 116.19 |
| 2-octanol | 188.35 |
| 2-hexanone | 1040.78 |
| octyl acetate | 186.9 |
| limonene | 224.34 |
| 1,2-dimethoxyethane | 2120.18 |
| ethyl orthosilicate | 172.65 |
| tributyl phosphate | 128.52 |
| diacetone alcohol | 836.68 |
| N,N-dimethylaniline | 268.06 |
| acrylonitrile | 2741.29 |
| aniline | 1131.84 |
| 1,3-propanediol | 2477.54 |
| bromobenzene | 621.66 |
| dibromomethane | 1623.48 |
| 1,1,2,2-tetrachloroethane | 2178.22 |
| 2-methyl-cyclohexyl acetate | 280.55 |
| tetrabutyl urea | 184.33 |
| diisobutyl methanol | 226.5 |
| 2-phenylethanol | 409.79 |
| styrene | 333.87 |
| dioctyl adipate | 194.31 |
| dimethyl sulfate | 880.31 |
| ethyl butyrate | 747.03 |
| methyl lactate | 674.69 |
| butyl lactate | 263.95 |
| diethyl carbonate | 362.69 |
| propanediol butyl ether | 510.61 |
| triethyl orthoformate | 339.74 |
| p-tert-butyltoluene | 111.67 |
| methyl 4-tert-butylbenzoate | 251.05 |
| morpholine | 4621.16 |
| tert-butylamine | 1482.99 |
| n-dodecanol | 125.59 |
| dimethoxymethane | 2758.44 |
| ethylene carbonate | 943.34 |
| cyrene | 301.44 |
| 2-ethoxyethyl acetate | 520.66 |
| 2-ethylhexyl acetate | 451.95 |
| 1,2,4-trichlorobenzene | 502.83 |
| 4-methylpyridine | 1736.89 |
| dibutyl ether | 431.12 |
| 2,6-dimethyl-4-heptanol | 226.5 |
| DEF | 2189.09 |
| dimethyl isosorbide | 519.1 |
| tetrachloroethylene | 1419.97 |
| eugenol | 275.2 |
| triacetin | 344.77 |
| span 80 | 320.57 |
| 1,4-butanediol | 688.16 |
| 1,1-dichloroethane | 2225.85 |
| 2-methyl-1-pentanol | 638.13 |
| methyl formate | 2480.39 |
| 2-methyl-1-butanol | 1678.76 |
| n-decane | 37.02 |
| butyronitrile | 2125.63 |
| 3,7-dimethyl-1-octanol | 253.55 |
| 1-chlorooctane | 180.63 |
| 1-chlorotetradecane | 55.15 |
| n-nonane | 39.83 |
| undecane | 26.82 |
| tert-butylcyclohexane | 53.74 |
| cyclooctane | 46.5 |
| cyclopentanol | 1742.57 |
| tetrahydropyran | 3370.94 |
| tert-amyl methyl ether | 806.94 |
| 2,5,8-trioxanonane | 650.42 |
| 1-hexene | 507.42 |
| 2-isopropoxyethanol | 853.02 |
| 2,2,2-trifluoroethanol | 574.4 |
| methyl butyrate | 1351.83 |
Scent© AI

-
SỐ CAS
104-54-1
-
NHÓM HƯƠNG
Gia vị (Spicy)
-
THƯƠNG HIỆU
Scent.vn
Tầng hương
Nốt hương
| Ngọt (Sweet) |
| Nhựa thơm (Balsamic) |
| Hoa (Floral) |
| Quế (Cinnamon) |
| Cay (Spicy) |
| Nồng độ tối đa được chấp nhận trong sản phẩm hoàn thiện (%) | |||
|---|---|---|---|
|
Danh mục 1
Sản phẩm sử dụng cho môi
|
0.22 % |
Danh mục 7A
Sản phẩm rửa xả thoa lên tóc có tiếp xúc với tay
|
0.25 % |
|
Danh mục 2
Sản phẩm sử dụng cho vùng nách
|
0.067 % |
Danh mục 7B
Sản phẩm lưu lại trên tóc có tiếp xúc với tay
|
0.25 % |
|
Danh mục 3
Sản phẩm thoa lên mặt/cơ thể bằng đầu ngón tay
|
0.25 % |
Danh mục 8
Sản phẩm có tiếp xúc đáng kể với vùng hậu môn - sinh dục
|
0.085 % |
|
Danh mục 4
Sản phẩm liên quan đến nước hoa
|
1.2 % |
Danh mục 9
Sản phẩm tiếp xúc với cơ thể và tay, chủ yếu rửa xả
|
0.76 % |
|
Danh mục 5A
Sản phẩm dưỡng thể thoa lên cơ thể bằng tay (lòng bàn tay), chủ yếu lưu lại trên da
|
0.32 % |
Danh mục 10A
Sản phẩm chăm sóc nhà cửa chủ yếu tiếp xúc với tay
|
0.76 % |
|
Danh mục 5B
Sản phẩm dưỡng ẩm cho mặt thoa lên mặt bằng tay (lòng bàn tay), chủ yếu lưu lại trên da
|
0.25 % |
Danh mục 10B
Sản phẩm chăm sóc nhà cửa chủ yếu tiếp xúc với tay, bao gồm dạng xịt/phun (có khả năng lưu lại trên da)
|
2 % |
|
Danh mục 5C
Kem dưỡng da tay thoa lên tay bằng tay (lòng bàn tay), chủ yếu lưu lại trên da
|
0.25 % |
Danh mục 11A
Sản phẩm dự kiến tiếp xúc với da nhưng hầu như không truyền hương lên da từ chất nền trơ, không tiếp xúc với tia UV
|
0.085 % |
|
Danh mục 5D
Kem dưỡng, dầu dưỡng và phấn rôm cho em bé
|
0.085 % |
Danh mục 11B
Sản phẩm dự kiến tiếp xúc với da nhưng hầu như không truyền hương lên da từ chất nền trơ, có khả năng tiếp xúc với tia UV
|
0.085 % |
|
Danh mục 6
Sản phẩm tiếp xúc với miệng và môi
|
0.13 % |
Danh mục 12
Sản phẩm không nhằm tiếp xúc trực tiếp với da, chỉ truyền rất ít hoặc không đáng kể sang da
|
51 % |
Vận chuyển & Đổi trả
-
Tất cả các đơn hàng sẽ được xử lý trong vòng 1-2 ngày làm việc kể từ khi đơn hàng được xác nhận. -
Miễn phí vận chuyển cho các đơn hàng có giá trị từ 1.000.000₫ trở lên. -
Thời gian giao hàng trong nội thành là 1-3 ngày làm việc. Ngoại thành và toàn quốc là 3-7 ngày, và 1-4 tuần cho các đơn hàng quốc tế. -
Bạn có 30 ngày kể từ ngày nhận sản phẩm để bắt đầu quá trình trả hàng.
Chứng nhận chất lượng
-
Chứng nhận phân tích (COA)
Cung cấp thông tin về tính chất vật lý và hóa học của sản phẩm.Tải xuống -
Tiêu chuẩn IFRA
Đưa ra các tiêu chuẩn an toàn và hướng dẫn sử dụng sản phẩm trong sản xuất.Tải xuống -
Dữ liệu an toàn (SDS)
Cung cấp hướng dẫn quan trọng về an toàn khi vận chuyển, lưu trữ và sử dụng sản phẩm.Tải xuống