Chất thơm 2-Acetyl Pyrazine
CAS# 22047-25-2
Hạt, Rang cháy, Bắp rang, Hạt phỉ, Cà phê
Không thể tải khả năng nhận hàng tại cửa hàng
2-Acetyl Pyrazine là một hợp chất hương liệu thuộc nhóm pyrazine, mang mùi đặc trưng của hạt ngũ cốc rang, bắp nổ, bánh mì nướng và các loại hạt khô. Ở nồng độ rất thấp, chất này đã cho ấn tượng mùi ấm áp, hơi ngọt, gợi liên tưởng đến bỏng ngô bơ, vỏ bánh nướng vàng và ngũ cốc ăn sáng. Nhờ sắc thái “roasted” – rang cháy nhẹ và hơi khói, 2-Acetyl Pyrazine thường được sử dụng để tạo hiệu ứng chân thực cho các tông gourmand, nutty và cereal trong công thức mùi.
Trong lĩnh vực hương liệu, 2-Acetyl Pyrazine CAS# 22047-25-2 được dùng rộng rãi trong hương thực phẩm (vani – caramel – chocolate – coffee – nut), hương thuốc lá, hương snack cũng như một số mùi nước hoa niche mang phong cách ẩm thực hoặc khói ấm. Chỉ cần một lượng rất nhỏ, nó đã có thể làm sâu vị, tăng độ “thật” và tạo cảm giác thơm lâu cho các tông bắp rang, hạt dẻ, hạt hướng dương, hạnh nhân hay ngũ cốc. Khi phối hợp với các note vani, lactonic, caramel và cocoa, 2-Acetyl Pyrazine giúp khối mùi trở nên tròn trịa, béo thơm và có chiều sâu hơn.
Với đặc tính mùi mạnh, ngưỡng nhận biết thấp và khả năng gia cường hương nền hiệu quả, 2-Acetyl Pyrazine là nguyên liệu gần như không thể thiếu trong thư viện nguyên liệu cho các nhà sáng tạo hương muốn xây dựng những tông mùi rang, nướng, nutty và gourmand hiện đại. Sản phẩm phù hợp để ứng dụng trong nước hoa, xịt thơm phòng, nến thơm lấy cảm hứng từ tiệm bánh, quán cà phê, nhà rang hạt; đồng thời cũng là “chìa khóa” để hoàn thiện các cấu trúc hương snack, bakery hay đồ uống hương hạt.
4.99 / 5
(13) 13 tổng số lượt đánh giá
Share
Tiêu chuẩn kỹ thuật
Tiêu chuẩn kỹ thuật
| Thể chất | Tinh thể | Phù hợp |
| Màu sắc | Không màu đến vàng nhạt | Phù hợp |
| Nhiệt độ tan chảy | 78.0°C | Phù hợp |
| Độ tinh sạch | ≥ 99.0% | 99.82% |
Độ tan @25˚C
Độ tan @25˚C
| Dung môi | Độ tan (g/L) |
|---|---|
| ethanol | 79.58 |
| methanol | 139.05 |
| isopropanol | 57.48 |
| water | 35.02 |
| ethyl acetate | 130.41 |
| n-propanol | 61.13 |
| acetone | 180.89 |
| n-butanol | 48.61 |
| acetonitrile | 146.46 |
| DMF | 436.66 |
| toluene | 35.44 |
| isobutanol | 50.62 |
| 1,4-dioxane | 178.99 |
| methyl acetate | 115.41 |
| THF | 143.69 |
| 2-butanone | 124.45 |
| n-pentanol | 38.25 |
| sec-butanol | 51.04 |
| n-hexane | 3.36 |
| ethylene glycol | 65.06 |
| NMP | 426.79 |
| cyclohexane | 2.81 |
| DMSO | 450.51 |
| n-butyl acetate | 35.2 |
| n-octanol | 17.51 |
| chloroform | 143.58 |
| n-propyl acetate | 36.84 |
| acetic acid | 111.43 |
| dichloromethane | 197.4 |
| cyclohexanone | 135.48 |
| propylene glycol | 42.77 |
| isopropyl acetate | 49.55 |
| DMAc | 456.35 |
| 2-ethoxyethanol | 95.8 |
| isopentanol | 41.16 |
| n-heptane | 3.48 |
| ethyl formate | 100.14 |
| 1,2-dichloroethane | 123.93 |
| n-hexanol | 29.45 |
| 2-methoxyethanol | 210.2 |
| isobutyl acetate | 21.48 |
| tetrachloromethane | 25.79 |
| n-pentyl acetate | 25.13 |
| transcutol | 151.23 |
| n-heptanol | 16.74 |
| ethylbenzene | 18.23 |
| MIBK | 39.66 |
| 2-propoxyethanol | 80.59 |
| tert-butanol | 61.51 |
| MTBE | 45.69 |
| 2-butoxyethanol | 42.57 |
| propionic acid | 84.09 |
| o-xylene | 33.17 |
| formic acid | 115.19 |
| diethyl ether | 51.64 |
| m-xylene | 28.5 |
| p-xylene | 28.42 |
| chlorobenzene | 55.28 |
| dimethyl carbonate | 50.22 |
| n-octane | 1.76 |
| formamide | 145.93 |
| cyclopentanone | 180.77 |
| 2-pentanone | 86.29 |
| anisole | 49.03 |
| cyclopentyl methyl ether | 68.03 |
| gamma-butyrolactone | 251.06 |
| 1-methoxy-2-propanol | 111.5 |
| pyridine | 121.58 |
| 3-pentanone | 82.93 |
| furfural | 251.0 |
| n-dodecane | 1.88 |
| diethylene glycol | 100.49 |
| diisopropyl ether | 12.18 |
| tert-amyl alcohol | 54.6 |
| acetylacetone | 110.87 |
| n-hexadecane | 2.11 |
| acetophenone | 59.87 |
| methyl propionate | 119.74 |
| isopentyl acetate | 31.24 |
| trichloroethylene | 208.59 |
| n-nonanol | 15.96 |
| cyclohexanol | 44.23 |
| benzyl alcohol | 49.05 |
| 2-ethylhexanol | 20.0 |
| isooctanol | 15.49 |
| dipropyl ether | 22.32 |
| 1,2-dichlorobenzene | 60.08 |
| ethyl lactate | 33.33 |
| propylene carbonate | 105.62 |
| n-methylformamide | 211.34 |
| 2-pentanol | 30.25 |
| n-pentane | 3.04 |
| 1-propoxy-2-propanol | 47.92 |
| 1-methoxy-2-propyl acetate | 48.63 |
| 2-(2-methoxypropoxy) propanol | 49.4 |
| mesitylene | 17.57 |
| ε-caprolactone | 120.79 |
| p-cymene | 15.09 |
| epichlorohydrin | 208.91 |
| 1,1,1-trichloroethane | 79.91 |
| 2-aminoethanol | 75.64 |
| morpholine-4-carbaldehyde | 293.63 |
| sulfolane | 293.74 |
| 2,2,4-trimethylpentane | 3.58 |
| 2-methyltetrahydrofuran | 116.22 |
| n-hexyl acetate | 33.36 |
| isooctane | 2.2 |
| 2-(2-butoxyethoxy)ethanol | 58.11 |
| sec-butyl acetate | 24.89 |
| tert-butyl acetate | 36.29 |
| decalin | 4.0 |
| glycerin | 96.64 |
| diglyme | 113.27 |
| acrylic acid | 84.93 |
| isopropyl myristate | 13.37 |
| n-butyric acid | 90.43 |
| acetyl acetate | 59.2 |
| di(2-ethylhexyl) phthalate | 19.84 |
| ethyl propionate | 45.56 |
| nitromethane | 290.36 |
| 1,2-diethoxyethane | 41.19 |
| benzonitrile | 69.29 |
| trioctyl phosphate | 14.18 |
| 1-bromopropane | 54.11 |
| gamma-valerolactone | 247.63 |
| n-decanol | 12.73 |
| triethyl phosphate | 23.81 |
| 4-methyl-2-pentanol | 18.75 |
| propionitrile | 88.25 |
| vinylene carbonate | 106.64 |
| 1,1,2-trichlorotrifluoroethane | 167.17 |
| DMS | 46.28 |
| cumene | 15.74 |
| 2-octanol | 12.82 |
| 2-hexanone | 40.96 |
| octyl acetate | 18.32 |
| limonene | 19.11 |
| 1,2-dimethoxyethane | 144.79 |
| ethyl orthosilicate | 21.33 |
| tributyl phosphate | 17.31 |
| diacetone alcohol | 60.05 |
| N,N-dimethylaniline | 46.26 |
| acrylonitrile | 128.99 |
| aniline | 60.06 |
| 1,3-propanediol | 92.6 |
| bromobenzene | 50.1 |
| dibromomethane | 107.56 |
| 1,1,2,2-tetrachloroethane | 149.28 |
| 2-methyl-cyclohexyl acetate | 25.94 |
| tetrabutyl urea | 28.14 |
| diisobutyl methanol | 13.65 |
| 2-phenylethanol | 36.29 |
| styrene | 21.26 |
| dioctyl adipate | 22.38 |
| dimethyl sulfate | 122.2 |
| ethyl butyrate | 33.57 |
| methyl lactate | 69.6 |
| butyl lactate | 27.3 |
| diethyl carbonate | 26.77 |
| propanediol butyl ether | 41.49 |
| triethyl orthoformate | 25.97 |
| p-tert-butyltoluene | 13.74 |
| methyl 4-tert-butylbenzoate | 42.94 |
| morpholine | 161.91 |
| tert-butylamine | 31.54 |
| n-dodecanol | 10.31 |
| dimethoxymethane | 138.92 |
| ethylene carbonate | 80.46 |
| cyrene | 66.96 |
| 2-ethoxyethyl acetate | 42.54 |
| 2-ethylhexyl acetate | 24.71 |
| 1,2,4-trichlorobenzene | 71.94 |
| 4-methylpyridine | 137.18 |
| dibutyl ether | 17.96 |
| 2,6-dimethyl-4-heptanol | 13.65 |
| DEF | 172.4 |
| dimethyl isosorbide | 79.13 |
| tetrachloroethylene | 98.62 |
| eugenol | 46.56 |
| triacetin | 40.34 |
| span 80 | 33.2 |
| 1,4-butanediol | 43.27 |
| 1,1-dichloroethane | 103.0 |
| 2-methyl-1-pentanol | 36.36 |
| methyl formate | 151.51 |
| 2-methyl-1-butanol | 44.52 |
| n-decane | 2.72 |
| butyronitrile | 80.69 |
| 3,7-dimethyl-1-octanol | 20.12 |
| 1-chlorooctane | 11.14 |
| 1-chlorotetradecane | 5.47 |
| n-nonane | 2.54 |
| undecane | 2.24 |
| tert-butylcyclohexane | 4.24 |
| cyclooctane | 1.52 |
| cyclopentanol | 59.83 |
| tetrahydropyran | 75.8 |
| tert-amyl methyl ether | 41.26 |
| 2,5,8-trioxanonane | 80.53 |
| 1-hexene | 13.27 |
| 2-isopropoxyethanol | 55.11 |
| 2,2,2-trifluoroethanol | 80.01 |
| methyl butyrate | 60.76 |
Scent© AI

-
SỐ CAS
22047-25-2
-
NHÓM HƯƠNG
Thực liệu (Gourmand)
-
THƯƠNG HIỆU
Scent.vn
Tầng hương
Nốt hương
| Hạt (Nutty) |
| Nướng (Roasted) |
| Bắp rang (Popcorn) |
| Hạt phỉ (Hazelnut) |
| Cà phê (Coffee) |
| Nồng độ tối đa được chấp nhận trong sản phẩm hoàn thiện (%) | |||
|---|---|---|---|
|
Danh mục 1
Sản phẩm sử dụng cho môi
|
Không hạn chế |
Danh mục 7A
Sản phẩm rửa xả thoa lên tóc có tiếp xúc với tay
|
Không hạn chế |
|
Danh mục 2
Sản phẩm sử dụng cho vùng nách
|
Không hạn chế |
Danh mục 7B
Sản phẩm lưu lại trên tóc có tiếp xúc với tay
|
Không hạn chế |
|
Danh mục 3
Sản phẩm thoa lên mặt/cơ thể bằng đầu ngón tay
|
Không hạn chế |
Danh mục 8
Sản phẩm có tiếp xúc đáng kể với vùng hậu môn - sinh dục
|
Không hạn chế |
|
Danh mục 4
Sản phẩm liên quan đến nước hoa
|
Không hạn chế |
Danh mục 9
Sản phẩm tiếp xúc với cơ thể và tay, chủ yếu rửa xả
|
Không hạn chế |
|
Danh mục 5A
Sản phẩm dưỡng thể thoa lên cơ thể bằng tay (lòng bàn tay), chủ yếu lưu lại trên da
|
Không hạn chế |
Danh mục 10A
Sản phẩm chăm sóc nhà cửa chủ yếu tiếp xúc với tay
|
Không hạn chế |
|
Danh mục 5B
Sản phẩm dưỡng ẩm cho mặt thoa lên mặt bằng tay (lòng bàn tay), chủ yếu lưu lại trên da
|
Không hạn chế |
Danh mục 10B
Sản phẩm chăm sóc nhà cửa chủ yếu tiếp xúc với tay, bao gồm dạng xịt/phun (có khả năng lưu lại trên da)
|
Không hạn chế |
|
Danh mục 5C
Kem dưỡng da tay thoa lên tay bằng tay (lòng bàn tay), chủ yếu lưu lại trên da
|
Không hạn chế |
Danh mục 11A
Sản phẩm dự kiến tiếp xúc với da nhưng hầu như không truyền hương lên da từ chất nền trơ, không tiếp xúc với tia UV
|
Không hạn chế |
|
Danh mục 5D
Kem dưỡng, dầu dưỡng và phấn rôm cho em bé
|
Không hạn chế |
Danh mục 11B
Sản phẩm dự kiến tiếp xúc với da nhưng hầu như không truyền hương lên da từ chất nền trơ, có khả năng tiếp xúc với tia UV
|
Không hạn chế |
|
Danh mục 6
Sản phẩm tiếp xúc với miệng và môi
|
Không hạn chế |
Danh mục 12
Sản phẩm không nhằm tiếp xúc trực tiếp với da, chỉ truyền rất ít hoặc không đáng kể sang da
|
Không hạn chế |
Vận chuyển & Đổi trả
-
Tất cả các đơn hàng sẽ được xử lý trong vòng 1-2 ngày làm việc kể từ khi đơn hàng được xác nhận. -
Miễn phí vận chuyển cho các đơn hàng có giá trị từ 1.000.000₫ trở lên. -
Thời gian giao hàng trong nội thành là 1-3 ngày làm việc. Ngoại thành và toàn quốc là 3-7 ngày, và 1-4 tuần cho các đơn hàng quốc tế. -
Bạn có 30 ngày kể từ ngày nhận sản phẩm để bắt đầu quá trình trả hàng.
Chứng nhận chất lượng
-
Chứng nhận phân tích (COA)
Cung cấp thông tin về tính chất vật lý và hóa học của sản phẩm.Tải xuống -
Tiêu chuẩn IFRA
Đưa ra các tiêu chuẩn an toàn và hướng dẫn sử dụng sản phẩm trong sản xuất.Tải xuống -
Dữ liệu an toàn (SDS)
Cung cấp hướng dẫn quan trọng về an toàn khi vận chuyển, lưu trữ và sử dụng sản phẩm.Tải xuống