1 trong số 1

Dung môi Triethyl Citrate TEC tự nhiên
CAS# 77-93-0

Giá thông thường 240.000₫
Giá thông thường Giá ưu đãi 240.000₫
Giảm giá Đã bán hết
Dung tích

Dưới tên gọi Triethyl Citrate (TEC), đây là một dung môi – chất mang mùi gần như không mùi, có nguồn gốc từ axit citric và ethanol. Nhẹ, trong suốt, phân huỷ sinh học tốt và không chứa phthalate, TEC rất phù hợp cho các công thức nước hoa, body mist, lăn/roll-on, xịt khử mùi và mỹ phẩm để lại trên da. Nhờ mùi nền cực kỳ trung tính, TEC không “nhiễu” mùi tổng thể, giúp giữ nguyên tính cách công thức.

Trong nước hoa và sản phẩm mùi hương, TEC giúp hòa tan phổ rộng nguyên liệu (từ nhóm thơm mạch vòng đến các phân tử phân cực), hỗ trợ tạo dung dịch trong, ổn định và khuếch tán mượt. Độ bay hơi chậm của TEC góp phần cải thiện độ lưu hương, đặc biệt hữu ích khi cần “làm dịu” tốc độ bốc hơi của nốt đầu hoặc giữ ổn định các nốt cam chanh/aldehyd. Điểm chớp cháy cao giúp thao tác, lưu kho và vận chuyển an toàn, phù hợp cả cho quy mô phòng lab lẫn sản xuất.

Ở mảng chăm sóc cá nhân, TEC còn được dùng phổ biến trong công thức khử mùi nhờ cơ chế hạn chế hoạt động enzym vi khuẩn gây mùi, mang lại hiệu ứng “khử mùi dịu nhẹ” thay vì che phủ gắt. Tính tương thích da tốt và cảm giác khô ráo sau khi bôi giúp TEC trở thành lựa chọn ưa dùng cho các sản phẩm leave-on như lăn khử mùi, sữa dưỡng thể có hương và chăm sóc tóc có hương.

Về đặc tính kỹ thuật thường gặp: TEC là chất lỏng không màu, gần như không mùi; tỷ trọng khoảng ~1.14 (20 °C); chỉ số khúc xạ xấp xỉ ~1.440; điểm sôi cao; ít tan trong nước nhưng trộn lẫn tốt với ethanol và dầu thơm. CAS: 77-93-0; còn gọi là Triethyl 2-hydroxypropane-1,2,3-tricarboxylate. Sản phẩm cosmetic-grade, phù hợp sử dụng làm dung môi – chất mang mùi và chất làm mềm trong mỹ phẩm, đồng thời đáp ứng tốt các yêu cầu pha chế theo chuẩn quốc tế.

Hướng dẫn chung: bảo quản kín nắp, nơi khô mát, tránh ẩm và nguồn oxy hóa mạnh; nên thử độ tương hợp với hương liệu và bao bì trước khi sản xuất hàng loạt. Khi xây dựng công thức thương mại, tham chiếu tiêu chuẩn an toàn hiện hành (IFRA/Regulatory liên quan) và kiểm tra độ ổn định mùi – độ trong theo điều kiện bảo quản dự kiến. Nhà SCENT có thể cung cấp TEC với chứng từ kỹ thuật đầy đủ và hỗ trợ thử nghiệm nhanh trong các hệ dung môi phổ biến.

33 tổng số lượt đánh giá

Tiêu chuẩn kỹ thuật

Thể chất Chất lỏng trong suốt Phù hợp
Màu sắc Không màu Phù hợp
Tỷ trọng @20˚C 1.135 → 1.139 1.137
Chỉ số khúc xạ @20˚C 1.439 → 1.441 1.441
Độ axit (mgKOH/g) ≤ 0.02 0.014
Độ ẩm ≤ 0.25% 0.15%
Nhiệt độ tan chảy -50.0°C Phù hợp
Nhiệt độ sôi 294.0°C Phù hợp
Độ tinh sạch ≥ 99.0% 99.75%

Độ tan @25˚C

Dung môi Độ tan (g/L)
ethanol 138.95
methanol 266.16
isopropanol 88.73
water 1.98
ethyl acetate 453.75
n-propanol 97.59
acetone 824.34
n-butanol 68.0
acetonitrile 431.95
DMF 3194.64
toluene 184.87
isobutanol 71.54
1,4-dioxane 408.19
methyl acetate 575.06
THF 944.08
2-butanone 460.35
n-pentanol 54.66
sec-butanol 88.48
n-hexane 11.89
ethylene glycol 62.09
NMP 4662.65
cyclohexane 14.12
DMSO 3611.08
n-butyl acetate 190.68
n-octanol 28.85
chloroform 985.72
n-propyl acetate 239.22
acetic acid 935.81
dichloromethane 1324.51
cyclohexanone 789.66
propylene glycol 69.33
isopropyl acetate 243.05
DMAc 3232.79
2-ethoxyethanol 257.45
isopentanol 61.95
n-heptane 4.69
ethyl formate 383.72
1,2-dichloroethane 895.52
n-hexanol 39.49
2-methoxyethanol 497.77
isobutyl acetate 97.97
tetrachloromethane 79.2
n-pentyl acetate 99.59
transcutol 527.8
n-heptanol 20.26
ethylbenzene 115.52
MIBK 147.53
2-propoxyethanol 195.14
tert-butanol 126.79
MTBE 153.23
2-butoxyethanol 82.32
propionic acid 422.51
o-xylene 170.36
formic acid 595.99
diethyl ether 150.5
m-xylene 111.19
p-xylene 147.01
chlorobenzene 353.49
dimethyl carbonate 514.01
n-octane 2.18
formamide 1172.97
cyclopentanone 1357.49
2-pentanone 319.49
anisole 325.99
cyclopentyl methyl ether 401.9
gamma-butyrolactone 2418.05
1-methoxy-2-propanol 325.9
pyridine 709.2
3-pentanone 338.03
furfural 2015.26
n-dodecane 2.04
diethylene glycol 177.82
diisopropyl ether 36.93
tert-amyl alcohol 133.22
acetylacetone 739.3
n-hexadecane 2.48
acetophenone 510.87
methyl propionate 567.36
isopentyl acetate 150.36
trichloroethylene 1909.29
n-nonanol 29.02
cyclohexanol 129.77
benzyl alcohol 242.48
2-ethylhexanol 34.69
isooctanol 18.7
dipropyl ether 68.85
1,2-dichlorobenzene 442.54
ethyl lactate 170.86
propylene carbonate 1106.56
n-methylformamide 1166.63
2-pentanol 50.99
n-pentane 7.36
1-propoxy-2-propanol 129.4
1-methoxy-2-propyl acetate 301.99
2-(2-methoxypropoxy) propanol 187.89
mesitylene 57.83
ε-caprolactone 852.69
p-cymene 48.77
epichlorohydrin 1568.68
1,1,1-trichloroethane 517.11
2-aminoethanol 103.63
morpholine-4-carbaldehyde 2172.29
sulfolane 3987.33
2,2,4-trimethylpentane 7.22
2-methyltetrahydrofuran 566.31
n-hexyl acetate 140.92
isooctane 2.66
2-(2-butoxyethoxy)ethanol 162.94
sec-butyl acetate 149.21
tert-butyl acetate 236.57
decalin 16.55
glycerin 177.68
diglyme 423.91
acrylic acid 563.81
isopropyl myristate 50.7
n-butyric acid 382.31
acetyl acetate 475.06
di(2-ethylhexyl) phthalate 79.3
ethyl propionate 294.8
nitromethane 2931.02
1,2-diethoxyethane 141.87
benzonitrile 323.71
trioctyl phosphate 44.14
1-bromopropane 250.22
gamma-valerolactone 1983.02
n-decanol 20.2
triethyl phosphate 149.04
4-methyl-2-pentanol 27.56
propionitrile 221.48
vinylene carbonate 1078.55
1,1,2-trichlorotrifluoroethane 1308.31
DMS 399.5
cumene 70.59
2-octanol 16.32
2-hexanone 182.59
octyl acetate 70.61
limonene 72.65
1,2-dimethoxyethane 519.17
ethyl orthosilicate 109.47
tributyl phosphate 76.28
diacetone alcohol 265.34
N,N-dimethylaniline 296.01
acrylonitrile 489.22
aniline 317.26
1,3-propanediol 127.94
bromobenzene 365.31
dibromomethane 689.22
1,1,2,2-tetrachloroethane 1338.0
2-methyl-cyclohexyl acetate 157.97
tetrabutyl urea 125.55
diisobutyl methanol 22.93
2-phenylethanol 134.8
styrene 163.7
dioctyl adipate 123.84
dimethyl sulfate 1651.56
ethyl butyrate 188.38
methyl lactate 383.27
butyl lactate 111.08
diethyl carbonate 161.99
propanediol butyl ether 98.15
triethyl orthoformate 129.08
p-tert-butyltoluene 42.33
methyl 4-tert-butylbenzoate 260.78
morpholine 598.03
tert-butylamine 64.36
n-dodecanol 14.76
dimethoxymethane 733.54
ethylene carbonate 703.21
cyrene 411.21
2-ethoxyethyl acetate 208.32
2-ethylhexyl acetate 127.12
1,2,4-trichlorobenzene 601.89
4-methylpyridine 848.05
dibutyl ether 51.89
2,6-dimethyl-4-heptanol 22.93
DEF 823.95
dimethyl isosorbide 485.9
tetrachloroethylene 739.38
eugenol 182.42
triacetin 342.69
span 80 125.83
1,4-butanediol 54.81
1,1-dichloroethane 535.26
2-methyl-1-pentanol 61.36
methyl formate 973.35
2-methyl-1-butanol 75.4
n-decane 3.77
butyronitrile 150.86
3,7-dimethyl-1-octanol 36.77
1-chlorooctane 26.53
1-chlorotetradecane 10.27
n-nonane 3.39
undecane 2.69
tert-butylcyclohexane 10.6
cyclooctane 5.15
cyclopentanol 194.55
tetrahydropyran 288.79
tert-amyl methyl ether 163.6
2,5,8-trioxanonane 312.15
1-hexene 47.73
2-isopropoxyethanol 141.71
2,2,2-trifluoroethanol 510.24
methyl butyrate 399.95

Scent© AI

Xem toàn bộ chi tiết
  • SỐ CAS

    77-93-0

  • NHÓM HƯƠNG

    Dung môi (Solvent)

  • THƯƠNG HIỆU

    Mamta Polycoats

base
Đề nghị
Không hạn chế
Nồng độ tối đa được chấp nhận trong sản phẩm hoàn thiện (%)
Danh mục 1
Sản phẩm sử dụng cho môi
Không hạn chế Danh mục 7A
Sản phẩm rửa xả thoa lên tóc có tiếp xúc với tay
Không hạn chế
Danh mục 2
Sản phẩm sử dụng cho vùng nách
Không hạn chế Danh mục 7B
Sản phẩm lưu lại trên tóc có tiếp xúc với tay
Không hạn chế
Danh mục 3
Sản phẩm thoa lên mặt/cơ thể bằng đầu ngón tay
Không hạn chế Danh mục 8
Sản phẩm có tiếp xúc đáng kể với vùng hậu môn - sinh dục
Không hạn chế
Danh mục 4
Sản phẩm liên quan đến nước hoa
Không hạn chế Danh mục 9
Sản phẩm tiếp xúc với cơ thể và tay, chủ yếu rửa xả
Không hạn chế
Danh mục 5A
Sản phẩm dưỡng thể thoa lên cơ thể bằng tay (lòng bàn tay), chủ yếu lưu lại trên da
Không hạn chế Danh mục 10A
Sản phẩm chăm sóc nhà cửa chủ yếu tiếp xúc với tay
Không hạn chế
Danh mục 5B
Sản phẩm dưỡng ẩm cho mặt thoa lên mặt bằng tay (lòng bàn tay), chủ yếu lưu lại trên da
Không hạn chế Danh mục 10B
Sản phẩm chăm sóc nhà cửa chủ yếu tiếp xúc với tay, bao gồm dạng xịt/phun (có khả năng lưu lại trên da)
Không hạn chế
Danh mục 5C
Kem dưỡng da tay thoa lên tay bằng tay (lòng bàn tay), chủ yếu lưu lại trên da
Không hạn chế Danh mục 11A
Sản phẩm dự kiến tiếp xúc với da nhưng hầu như không truyền hương lên da từ chất nền trơ, không tiếp xúc với tia UV
Không hạn chế
Danh mục 5D
Kem dưỡng, dầu dưỡng và phấn rôm cho em bé
Không hạn chế Danh mục 11B
Sản phẩm dự kiến tiếp xúc với da nhưng hầu như không truyền hương lên da từ chất nền trơ, có khả năng tiếp xúc với tia UV
Không hạn chế
Danh mục 6
Sản phẩm tiếp xúc với miệng và môi
Không hạn chế Danh mục 12
Sản phẩm không nhằm tiếp xúc trực tiếp với da, chỉ truyền rất ít hoặc không đáng kể sang da
Không hạn chế
  • Tất cả các đơn hàng sẽ được xử lý trong vòng 1-2 ngày làm việc kể từ khi đơn hàng được xác nhận.
  • Miễn phí vận chuyển cho các đơn hàng có giá trị từ 1.000.000₫ trở lên.
  • Thời gian giao hàng trong nội thành là 1-3 ngày làm việc. Ngoại thành và toàn quốc là 3-7 ngày, và 1-4 tuần cho các đơn hàng quốc tế.
  • Bạn có 30 ngày kể từ ngày nhận sản phẩm để bắt đầu quá trình trả hàng.
1 trong số 4
  • Chứng nhận phân tích (COA)

    Cung cấp thông tin về tính chất vật lý và hóa học của sản phẩm.
    Tải xuống  
  • Tiêu chuẩn IFRA

    Đưa ra các tiêu chuẩn an toàn và hướng dẫn sử dụng sản phẩm trong sản xuất.
    Tải xuống  
  • Dữ liệu an toàn (SDS)

    Cung cấp hướng dẫn quan trọng về an toàn khi vận chuyển, lưu trữ và sử dụng sản phẩm.
    Tải xuống  
1 trong số 3