1 trong số 1

Dung môi Dipropylene Glycol LO+ (DPG Low Odor)
CAS# 25265-71-8

Giá thông thường 160.000₫
Giá thông thường Giá ưu đãi 160.000₫
Giảm giá Đã bán hết
Dung tích

Dipropylene Glycol LO+, CAS# 25265-71-8, hay DPG Low Odor, là dung môi chuyên dụng có mùi gần như không đáng kể, được thiết kế để không che lấp hay làm biến đổi đặc tính của hương liệu. Bền mùi, bốc hơi chậm và ổn định, DPG LO+ giúp tối ưu độ trong, độ mịn cảm giác và độ ổn định của công thức hương.

Với độ bay hơi thấp, nhiệt độ sôi cao và áp suất hơi rất nhỏ, DPG LO+ hỗ trợ kéo dài thời gian tỏa hương và hạn chế hiện tượng “gắt” ở top note. Khả năng hòa tan tốt với hầu hết hương liệu, nước và cồn giúp dung môi này linh hoạt trong nhiều hệ dung môi khác nhau, phù hợp từ hương liệu cô đặc đến các thành phẩm hương.

DPG LO+ được ưa chuộng trong nước hoa, hương liệu cho nến, tinh dầu đốt/điện, hương/nhang, xịt phòng và các sản phẩm chăm sóc cá nhân cần nền dung môi dịu nhẹ, ít mùi nền. Ở các công thức có nhiều thành phần khó tan (như nhóm vanillic, musk, balsamic), DPG LO+ hỗ trợ làm trong, hạn chế kết tinh lại và cải thiện tính đồng nhất của hỗn hợp.

Cảm quan “low odor” là lợi thế nổi bật của phiên bản LO+, giúp nhà phát triển mùi kiểm soát profile hương chính xác hơn, đặc biệt trong các công thức tinh tế hoặc có tỷ lệ hương thấp. Tính êm dịu trên da và mùi nền sạch giúp DPG LO+ phù hợp cho các ứng dụng tiếp xúc thường xuyên.

Về đặc tính vật lý điển hình, sản phẩm không màu, độ nhớt trung bình, tỷ trọng xấp xỉ 1,02 ở 20 °C, chiết suất khoảng 1,44–1,45 và gần như không bay hơi ở điều kiện thường. DPG nói chung không được xếp vào nhóm hàng nguy hiểm theo các quy định vận chuyển phổ biến, thuận tiện cho lưu kho và logistics.

Bao bì khuyến nghị gồm chai/ can HDPE, bồn/bình thép không gỉ hoặc nhôm đạt chuẩn; nắp kín để hạn chế ẩm xâm nhập. Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, tránh nhiệt độ cao kéo dài và tránh ánh nắng trực tiếp. Khi thao tác, nên sử dụng găng tay/ kính bảo hộ theo thông lệ an toàn phòng thí nghiệm.

SCENT cung cấp DPG LO+ với chất lượng ổn định, mùi nền rất thấp, phù hợp cho cả giai đoạn R&D lẫn sản xuất. Tùy nhu cầu, có các quy cách từ 1 L–5 L đến phuy công nghiệp, sẵn sàng đồng hành cùng quy trình phát triển hương chuyên nghiệp.

18 tổng số lượt đánh giá

Tiêu chuẩn kỹ thuật

Thể chất Chất lỏng trong suốt Phù hợp
Màu sắc Không màu Phù hợp
Chỉ số khúc xạ @20˚C 1.439 → 1.442 Phù hợp
Độ axit (mgKOH/g) ≤ 0.001 0.0001
Tro nung ≤ 0.005% 0.0%
Độ tinh sạch ≥ 99.5% 99.99%

Độ tan @25˚C

Dung môi Độ tan (g/L)
ethanol 628.15
methanol 1081.5
isopropanol 561.75
water 19.01
ethyl acetate 125.51
n-propanol 511.85
acetone 308.88
n-butanol 409.27
acetonitrile 244.77
DMF 667.38
toluene 55.44
isobutanol 368.88
1,4-dioxane 487.92
methyl acetate 163.09
THF 556.17
2-butanone 220.4
n-pentanol 293.04
sec-butanol 465.49
n-hexane 61.06
ethylene glycol 265.42
NMP 531.8
cyclohexane 79.87
DMSO 758.36
n-butyl acetate 125.65
n-octanol 175.43
chloroform 536.69
n-propyl acetate 114.48
acetic acid 529.92
dichloromethane 492.05
cyclohexanone 356.57
propylene glycol 349.89
isopropyl acetate 88.41
DMAc 505.37
2-ethoxyethanol 338.63
isopentanol 266.11
n-heptane 45.02
ethyl formate 183.95
1,2-dichloroethane 258.71
n-hexanol 254.09
2-methoxyethanol 593.74
isobutyl acetate 82.31
tetrachloromethane 100.57
n-pentyl acetate 124.25
transcutol 338.11
n-heptanol 158.54
ethylbenzene 55.79
MIBK 106.52
2-propoxyethanol 320.24
tert-butanol 557.89
MTBE 255.12
2-butoxyethanol 215.34
propionic acid 370.45
o-xylene 65.35
formic acid 268.29
diethyl ether 190.57
m-xylene 47.02
p-xylene 85.02
chlorobenzene 112.18
dimethyl carbonate 61.28
n-octane 24.39
formamide 227.09
cyclopentanone 423.46
2-pentanone 161.01
anisole 113.85
cyclopentyl methyl ether 194.77
gamma-butyrolactone 467.17
1-methoxy-2-propanol 396.56
pyridine 239.24
3-pentanone 132.11
furfural 383.74
n-dodecane 22.11
diethylene glycol 285.3
diisopropyl ether 57.55
tert-amyl alcohol 456.43
acetylacetone 152.19
n-hexadecane 23.57
acetophenone 126.47
methyl propionate 136.33
isopentyl acetate 117.93
trichloroethylene 384.86
n-nonanol 146.37
cyclohexanol 320.17
benzyl alcohol 143.92
2-ethylhexanol 149.41
isooctanol 121.71
dipropyl ether 134.05
1,2-dichlorobenzene 119.28
ethyl lactate 104.94
propylene carbonate 252.57
n-methylformamide 354.42
2-pentanol 265.78
n-pentane 61.9
1-propoxy-2-propanol 229.49
1-methoxy-2-propyl acetate 107.64
2-(2-methoxypropoxy) propanol 163.43
mesitylene 40.04
ε-caprolactone 307.59
p-cymene 53.53
epichlorohydrin 361.92
1,1,1-trichloroethane 210.61
2-aminoethanol 419.36
morpholine-4-carbaldehyde 457.25
sulfolane 615.18
2,2,4-trimethylpentane 37.34
2-methyltetrahydrofuran 370.83
n-hexyl acetate 168.31
isooctane 23.46
2-(2-butoxyethoxy)ethanol 203.6
sec-butyl acetate 77.78
tert-butyl acetate 106.1
decalin 37.39
glycerin 422.01
diglyme 351.5
acrylic acid 316.48
isopropyl myristate 78.81
n-butyric acid 331.59
acetyl acetate 86.51
di(2-ethylhexyl) phthalate 86.49
ethyl propionate 98.23
nitromethane 424.83
1,2-diethoxyethane 137.37
benzonitrile 158.36
trioctyl phosphate 82.34
1-bromopropane 200.68
gamma-valerolactone 462.89
n-decanol 109.18
triethyl phosphate 78.29
4-methyl-2-pentanol 124.75
propionitrile 244.78
vinylene carbonate 248.7
1,1,2-trichlorotrifluoroethane 367.46
DMS 95.29
cumene 51.14
2-octanol 128.0
2-hexanone 144.02
octyl acetate 103.11
limonene 85.46
1,2-dimethoxyethane 478.39
ethyl orthosilicate 75.99
tributyl phosphate 82.66
diacetone alcohol 175.54
N,N-dimethylaniline 110.12
acrylonitrile 272.72
aniline 120.83
1,3-propanediol 440.23
bromobenzene 101.49
dibromomethane 334.47
1,1,2,2-tetrachloroethane 398.02
2-methyl-cyclohexyl acetate 110.65
tetrabutyl urea 110.44
diisobutyl methanol 88.91
2-phenylethanol 121.11
styrene 65.77
dioctyl adipate 117.87
dimethyl sulfate 134.81
ethyl butyrate 108.48
methyl lactate 143.71
butyl lactate 125.41
diethyl carbonate 81.8
propanediol butyl ether 211.63
triethyl orthoformate 97.49
p-tert-butyltoluene 54.54
methyl 4-tert-butylbenzoate 143.73
morpholine 522.66
tert-butylamine 385.81
n-dodecanol 86.82
dimethoxymethane 250.35
ethylene carbonate 208.77
cyrene 181.04
2-ethoxyethyl acetate 112.43
2-ethylhexyl acetate 94.35
1,2,4-trichlorobenzene 143.73
4-methylpyridine 214.66
dibutyl ether 122.64
2,6-dimethyl-4-heptanol 88.91
DEF 256.51
dimethyl isosorbide 223.23
tetrachloroethylene 261.05
eugenol 141.91
triacetin 143.65
span 80 188.04
1,4-butanediol 241.48
1,1-dichloroethane 259.32
2-methyl-1-pentanol 220.32
methyl formate 238.75
2-methyl-1-butanol 286.92
n-decane 34.2
butyronitrile 241.15
3,7-dimethyl-1-octanol 138.08
1-chlorooctane 92.88
1-chlorotetradecane 44.03
n-nonane 35.23
undecane 26.02
tert-butylcyclohexane 37.94
cyclooctane 26.8
cyclopentanol 438.91
tetrahydropyran 403.61
tert-amyl methyl ether 193.13
2,5,8-trioxanonane 257.99
1-hexene 136.95
2-isopropoxyethanol 207.06
2,2,2-trifluoroethanol 162.29
methyl butyrate 165.8

Scent© AI

Xem toàn bộ chi tiết
  • SỐ CAS

    25265-71-8

  • NHÓM HƯƠNG

    Dung môi (Solvent)

  • THƯƠNG HIỆU

    Dow

heart
Đề nghị
Không hạn chế
Nồng độ tối đa được chấp nhận trong sản phẩm hoàn thiện (%)
Danh mục 1
Sản phẩm sử dụng cho môi
Không hạn chế Danh mục 7A
Sản phẩm rửa xả thoa lên tóc có tiếp xúc với tay
Không hạn chế
Danh mục 2
Sản phẩm sử dụng cho vùng nách
Không hạn chế Danh mục 7B
Sản phẩm lưu lại trên tóc có tiếp xúc với tay
Không hạn chế
Danh mục 3
Sản phẩm thoa lên mặt/cơ thể bằng đầu ngón tay
Không hạn chế Danh mục 8
Sản phẩm có tiếp xúc đáng kể với vùng hậu môn - sinh dục
Không hạn chế
Danh mục 4
Sản phẩm liên quan đến nước hoa
Không hạn chế Danh mục 9
Sản phẩm tiếp xúc với cơ thể và tay, chủ yếu rửa xả
Không hạn chế
Danh mục 5A
Sản phẩm dưỡng thể thoa lên cơ thể bằng tay (lòng bàn tay), chủ yếu lưu lại trên da
Không hạn chế Danh mục 10A
Sản phẩm chăm sóc nhà cửa chủ yếu tiếp xúc với tay
Không hạn chế
Danh mục 5B
Sản phẩm dưỡng ẩm cho mặt thoa lên mặt bằng tay (lòng bàn tay), chủ yếu lưu lại trên da
Không hạn chế Danh mục 10B
Sản phẩm chăm sóc nhà cửa chủ yếu tiếp xúc với tay, bao gồm dạng xịt/phun (có khả năng lưu lại trên da)
Không hạn chế
Danh mục 5C
Kem dưỡng da tay thoa lên tay bằng tay (lòng bàn tay), chủ yếu lưu lại trên da
Không hạn chế Danh mục 11A
Sản phẩm dự kiến tiếp xúc với da nhưng hầu như không truyền hương lên da từ chất nền trơ, không tiếp xúc với tia UV
Không hạn chế
Danh mục 5D
Kem dưỡng, dầu dưỡng và phấn rôm cho em bé
Không hạn chế Danh mục 11B
Sản phẩm dự kiến tiếp xúc với da nhưng hầu như không truyền hương lên da từ chất nền trơ, có khả năng tiếp xúc với tia UV
Không hạn chế
Danh mục 6
Sản phẩm tiếp xúc với miệng và môi
Không hạn chế Danh mục 12
Sản phẩm không nhằm tiếp xúc trực tiếp với da, chỉ truyền rất ít hoặc không đáng kể sang da
Không hạn chế
  • Tất cả các đơn hàng sẽ được xử lý trong vòng 1-2 ngày làm việc kể từ khi đơn hàng được xác nhận.
  • Miễn phí vận chuyển cho các đơn hàng có giá trị từ 1.000.000₫ trở lên.
  • Thời gian giao hàng trong nội thành là 1-3 ngày làm việc. Ngoại thành và toàn quốc là 3-7 ngày, và 1-4 tuần cho các đơn hàng quốc tế.
  • Bạn có 30 ngày kể từ ngày nhận sản phẩm để bắt đầu quá trình trả hàng.
1 trong số 4
  • Chứng nhận phân tích (COA)

    Cung cấp thông tin về tính chất vật lý và hóa học của sản phẩm.
    Tải xuống  
  • Tiêu chuẩn IFRA

    Đưa ra các tiêu chuẩn an toàn và hướng dẫn sử dụng sản phẩm trong sản xuất.
    Tải xuống  
  • Dữ liệu an toàn (SDS)

    Cung cấp hướng dẫn quan trọng về an toàn khi vận chuyển, lưu trữ và sử dụng sản phẩm.
    Tải xuống  
1 trong số 3