1 trong số 1

Dung môi Benzyl Benzoate BB
CAS# 120-51-4

Nhựa thơm, Trái cây, Ngọt, Thảo mộc, Hoa

Giá thông thường 600.000₫
Giá thông thường Giá ưu đãi 600.000₫
Giảm giá Đã bán hết
Dung tích

Benzyl Benzoate (benzoic acid benzyl ester) là một este có điểm sôi cao, gần như không bay hơi ở điều kiện thường. Trong ngành hương, nó được ưa chuộng như một chất mang mùi/đệm dung môi và chất định hương giúp kéo dài độ lưu hương cho công thức.

Về cảm quan, Benzyl Benzoate có mùi nhẹ, ấm, balsamic, thoang thoảng ngọt. Mùi nền kín đáo này giúp làm mềm những nốt gắt, làm tròn cấu trúc tổng thể và tạo cảm giác “mượt” ở dry-down, đặc biệt hữu ích trong nhóm hổ phách, phương Đông, hoa trắng (như nhài, huệ) và những công thức có nhiều vật liệu nhựa thơm.

Trong pha chế, Benzyl Benzoate hoạt động như chất hòa tan hiệu quả cho nhiều nguyên liệu “khó chiều” (nhựa/balsam, coumarin, một số musk và lactone), giúp hạn chế kết tinh, ổn định độ trong của concentrate và giảm hiện tượng tách lớp. Nhờ áp suất hơi thấp, nó giảm tốc độ bay hơi chung, cải thiện độ bền hương trên da và trên vật liệu xông.

Ứng dụng điển hình gồm: nước hoa fine fragrance, mùi cho sản phẩm chăm sóc cá nhân, hương cho sản phẩm gia dụng (nến, reed diffuser, xịt phòng), và làm thành phần hỗ trợ trong các hệ dung môi mùi hương cần độ ổn định cao. Ở mức sử dụng phù hợp, Benzyl Benzoate không áp đảo mùi mà đóng vai trò “hậu trường”, nâng đỡ và nối mạch các nốt hương.

Tính chất kỹ thuật: chất lỏng trong suốt đến vàng rất nhạt, độ nhớt vừa, mùi nhẹ balsamic; không tan trong nước, tan tốt trong ethanol, dầu và hầu hết dung môi hương liệu. CAS: 120-51-4; tên khác: Benzyl benzoate, Benzoic acid benzyl ester. Thường được cung cấp ở độ tinh khiết cao cho mục đích hương liệu.

An toàn & tuân thủ: Benzyl Benzoate nằm trong danh mục thành phần hương liệu phổ biến và có thể là chất gây dị ứng cần khai báo theo quy định ghi nhãn tại EU khi vượt ngưỡng. Nhà phát triển mùi nên tham chiếu tiêu chuẩn IFRA phiên bản hiện hành, kiểm tra SDS/COA của lô hàng và đánh giá rủi ro theo ứng dụng thực tế.

Hướng dẫn chung: sử dụng linh hoạt từ mức rất thấp (để “làm mượt” nền) đến mức dung môi chiếm tỷ lệ đáng kể trong concentrate tùy yêu cầu hòa tan và kỹ thuật. Luôn thử nghiệm độ tương hợp với nguyên liệu nhạy cảm và kiểm tra độ bền màu/độ trong theo thời gian.

Bảo quản & đóng gói: giữ kín, nơi khô mát, tránh ánh sáng trực tiếp và nhiệt cao; hạn chế mở nắp kéo dài để giảm hút ẩm/tạp nhiễm. Dùng can nhựa HDPE hoặc chai nhôm/chai thủy tinh tối màu phù hợp với dung môi hương liệu. Khi thao tác, trang bị bảo hộ cơ bản và tuân thủ quy trình an toàn phòng thí nghiệm.

33 tổng số lượt đánh giá

Tiêu chuẩn kỹ thuật

Thể chất Chất lỏng trong suốt Phù hợp
Màu sắc Không màu đến vàng nhạt Phù hợp
Tỷ trọng @20˚C 1.116 → 1.12 1.1178
Chỉ số khúc xạ @20˚C 1.568 → 1.57 1.5693
Độ axit (mgKOH/g) ≤ 1.0 0.22
Nhiệt độ tan chảy 18.0°C Phù hợp
Độ tinh sạch ≥ 99.0% 99.7%

Độ tan @25˚C

Dung môi Độ tan (g/L)
ethanol 71.06
methanol 89.13
isopropanol 32.5
water 0.23
ethyl acetate 293.98
n-propanol 55.5
acetone 168.53
n-butanol 53.18
acetonitrile 234.59
DMF 316.65
toluene 107.35
isobutanol 38.89
1,4-dioxane 290.31
methyl acetate 261.73
THF 288.53
2-butanone 244.25
n-pentanol 50.43
sec-butanol 50.52
n-hexane 8.1
ethylene glycol 14.35
NMP 148.69
cyclohexane 10.83
DMSO 167.43
n-butyl acetate 186.54
n-octanol 44.01
chloroform 608.27
n-propyl acetate 203.58
acetic acid 167.64
dichloromethane 623.47
cyclohexanone 259.09
propylene glycol 20.41
isopropyl acetate 166.73
DMAc 434.78
2-ethoxyethanol 120.67
isopentanol 67.07
n-heptane 8.44
ethyl formate 142.89
1,2-dichloroethane 607.3
n-hexanol 65.21
2-methoxyethanol 183.08
isobutyl acetate 127.54
tetrachloromethane 22.29
n-pentyl acetate 100.38
transcutol 1166.79
n-heptanol 41.79
ethylbenzene 105.35
MIBK 146.97
2-propoxyethanol 141.71
tert-butanol 61.12
MTBE 105.83
2-butoxyethanol 108.4
propionic acid 113.42
o-xylene 76.87
formic acid 51.21
diethyl ether 176.69
m-xylene 69.9
p-xylene 100.71
chlorobenzene 228.7
dimethyl carbonate 133.88
n-octane 5.22
formamide 170.35
cyclopentanone 253.34
2-pentanone 190.88
anisole 266.82
cyclopentyl methyl ether 109.54
gamma-butyrolactone 347.59
1-methoxy-2-propanol 130.14
pyridine 457.35
3-pentanone 174.41
furfural 407.34
n-dodecane 5.22
diethylene glycol 88.28
diisopropyl ether 46.57
tert-amyl alcohol 75.32
acetylacetone 272.5
n-hexadecane 6.15
acetophenone 247.84
methyl propionate 216.52
isopentyl acetate 183.02
trichloroethylene 1126.87
n-nonanol 44.22
cyclohexanol 50.81
benzyl alcohol 119.4
2-ethylhexanol 57.08
isooctanol 42.31
dipropyl ether 93.76
1,2-dichlorobenzene 250.3
ethyl lactate 77.28
propylene carbonate 246.38
n-methylformamide 167.24
2-pentanol 45.06
n-pentane 4.72
1-propoxy-2-propanol 107.95
1-methoxy-2-propyl acetate 191.39
2-(2-methoxypropoxy) propanol 164.94
mesitylene 49.0
ε-caprolactone 254.4
p-cymene 49.25
epichlorohydrin 603.29
1,1,1-trichloroethane 276.52
2-aminoethanol 39.17
morpholine-4-carbaldehyde 263.26
sulfolane 288.37
2,2,4-trimethylpentane 6.54
2-methyltetrahydrofuran 158.38
n-hexyl acetate 147.31
isooctane 5.58
2-(2-butoxyethoxy)ethanol 230.39
sec-butyl acetate 155.56
tert-butyl acetate 173.01
decalin 14.95
glycerin 36.79
diglyme 563.77
acrylic acid 119.25
isopropyl myristate 60.9
n-butyric acid 169.07
acetyl acetate 195.36
di(2-ethylhexyl) phthalate 51.57
ethyl propionate 203.72
nitromethane 493.66
1,2-diethoxyethane 306.12
benzonitrile 207.05
trioctyl phosphate 33.19
1-bromopropane 184.38
gamma-valerolactone 376.18
n-decanol 33.72
triethyl phosphate 74.9
4-methyl-2-pentanol 43.38
propionitrile 192.82
vinylene carbonate 279.23
1,1,2-trichlorotrifluoroethane 267.67
DMS 181.78
cumene 62.37
2-octanol 29.88
2-hexanone 174.2
octyl acetate 72.67
limonene 58.81
1,2-dimethoxyethane 343.7
ethyl orthosilicate 68.59
tributyl phosphate 52.75
diacetone alcohol 159.55
N,N-dimethylaniline 130.05
acrylonitrile 318.3
aniline 121.05
1,3-propanediol 63.97
bromobenzene 244.64
dibromomethane 354.5
1,1,2,2-tetrachloroethane 804.52
2-methyl-cyclohexyl acetate 121.75
tetrabutyl urea 68.73
diisobutyl methanol 44.0
2-phenylethanol 115.06
styrene 146.13
dioctyl adipate 102.66
dimethyl sulfate 163.98
ethyl butyrate 180.06
methyl lactate 89.54
butyl lactate 82.23
diethyl carbonate 137.96
propanediol butyl ether 93.25
triethyl orthoformate 109.18
p-tert-butyltoluene 42.47
methyl 4-tert-butylbenzoate 146.08
morpholine 258.08
tert-butylamine 39.64
n-dodecanol 26.82
dimethoxymethane 249.84
ethylene carbonate 198.11
cyrene 108.76
2-ethoxyethyl acetate 185.95
2-ethylhexyl acetate 139.04
1,2,4-trichlorobenzene 253.27
4-methylpyridine 301.98
dibutyl ether 109.46
2,6-dimethyl-4-heptanol 44.0
DEF 269.18
dimethyl isosorbide 261.31
tetrachloroethylene 393.01
eugenol 145.05
triacetin 178.78
span 80 99.32
1,4-butanediol 22.97
1,1-dichloroethane 319.29
2-methyl-1-pentanol 69.06
methyl formate 139.38
2-methyl-1-butanol 56.83
n-decane 8.28
butyronitrile 159.79
3,7-dimethyl-1-octanol 59.14
1-chlorooctane 46.27
1-chlorotetradecane 18.66
n-nonane 7.21
undecane 6.35
tert-butylcyclohexane 13.88
cyclooctane 4.57
cyclopentanol 37.26
tetrahydropyran 193.11
tert-amyl methyl ether 99.08
2,5,8-trioxanonane 341.92
1-hexene 50.72
2-isopropoxyethanol 93.04
2,2,2-trifluoroethanol 57.5
methyl butyrate 248.37

Scent© AI

Xem toàn bộ chi tiết
  • SỐ CAS

    120-51-4

  • NHÓM HƯƠNG

    Nhựa cây (Balsamic)

  • THƯƠNG HIỆU

    Scent.vn

base
Nhựa thơm (Balsamic)
Trái cây (Fruity)
Ngọt (Sweet)
Thảo mộc (Herbal)
Hoa (Floral)
Đề nghị
Hạn chế
Nồng độ tối đa được chấp nhận trong sản phẩm hoàn thiện (%)
Danh mục 1
Sản phẩm sử dụng cho môi
1.7 % Danh mục 7A
Sản phẩm rửa xả thoa lên tóc có tiếp xúc với tay
0.41 %
Danh mục 2
Sản phẩm sử dụng cho vùng nách
1.4 % Danh mục 7B
Sản phẩm lưu lại trên tóc có tiếp xúc với tay
0.41 %
Danh mục 3
Sản phẩm thoa lên mặt/cơ thể bằng đầu ngón tay
0.41 % Danh mục 8
Sản phẩm có tiếp xúc đáng kể với vùng hậu môn - sinh dục
0.07 %
Danh mục 4
Sản phẩm liên quan đến nước hoa
4.8 % Danh mục 9
Sản phẩm tiếp xúc với cơ thể và tay, chủ yếu rửa xả
1.9 %
Danh mục 5A
Sản phẩm dưỡng thể thoa lên cơ thể bằng tay (lòng bàn tay), chủ yếu lưu lại trên da
4.3 % Danh mục 10A
Sản phẩm chăm sóc nhà cửa chủ yếu tiếp xúc với tay
1.9 %
Danh mục 5B
Sản phẩm dưỡng ẩm cho mặt thoa lên mặt bằng tay (lòng bàn tay), chủ yếu lưu lại trên da
0.21 % Danh mục 10B
Sản phẩm chăm sóc nhà cửa chủ yếu tiếp xúc với tay, bao gồm dạng xịt/phun (có khả năng lưu lại trên da)
12 %
Danh mục 5C
Kem dưỡng da tay thoa lên tay bằng tay (lòng bàn tay), chủ yếu lưu lại trên da
0.83 % Danh mục 11A
Sản phẩm dự kiến tiếp xúc với da nhưng hầu như không truyền hương lên da từ chất nền trơ, không tiếp xúc với tia UV
0.07 %
Danh mục 5D
Kem dưỡng, dầu dưỡng và phấn rôm cho em bé
0.07 % Danh mục 11B
Sản phẩm dự kiến tiếp xúc với da nhưng hầu như không truyền hương lên da từ chất nền trơ, có khả năng tiếp xúc với tia UV
0.07 %
Danh mục 6
Sản phẩm tiếp xúc với miệng và môi
0.41 % Danh mục 12
Sản phẩm không nhằm tiếp xúc trực tiếp với da, chỉ truyền rất ít hoặc không đáng kể sang da
Không hạn chế
  • Tất cả các đơn hàng sẽ được xử lý trong vòng 1-2 ngày làm việc kể từ khi đơn hàng được xác nhận.
  • Miễn phí vận chuyển cho các đơn hàng có giá trị từ 1.000.000₫ trở lên.
  • Thời gian giao hàng trong nội thành là 1-3 ngày làm việc. Ngoại thành và toàn quốc là 3-7 ngày, và 1-4 tuần cho các đơn hàng quốc tế.
  • Bạn có 30 ngày kể từ ngày nhận sản phẩm để bắt đầu quá trình trả hàng.
1 trong số 4
  • Chứng nhận phân tích (COA)

    Cung cấp thông tin về tính chất vật lý và hóa học của sản phẩm.
    Tải xuống  
  • Tiêu chuẩn IFRA

    Đưa ra các tiêu chuẩn an toàn và hướng dẫn sử dụng sản phẩm trong sản xuất.
    Tải xuống  
  • Dữ liệu an toàn (SDS)

    Cung cấp hướng dẫn quan trọng về an toàn khi vận chuyển, lưu trữ và sử dụng sản phẩm.
    Tải xuống  
1 trong số 3