1 trong số 1

Chất thơm Zenolide
CAS# 54982-83-1

Ngọt, Xạ, Béo, Sáp, Động vật

Giá thông thường 206.000₫
Giá thông thường Giá ưu đãi 206.000₫
Giảm giá Đã bán hết
Dung tích

Zenolide là một nốt xạ hương trắng hiện đại với cảm giác sạch sẽ, mềm mịn như vải cotton mới, phủ lớp kem sữa êm ái và thoáng ngọt trái cây nhẹ. Trên da, mùi hương mở ra tự nhiên, “skin-scent” trong trẻo, không gắt, để lại dư vị ấm áp tinh tế và rất dễ chịu.

Trong công thức, Zenolide hoạt động như chất tạo thân và làm tròn cấu trúc, giúp các tầng hương gắn kết mượt mà từ mở đầu đến nền. Nó tăng độ khuếch tán mà vẫn giữ được nét dịu, hỗ trợ kéo dài thời gian lưu và tạo cảm giác bao phủ mịn màng, khiến toàn bộ chủ đề hương trở nên sáng sủa và thanh lịch hơn.

Zenolide phát huy hiệu quả trong nhiều dòng sản phẩm mùi hương: nước hoa cá nhân, xịt thơm, chăm sóc cá nhân và chăm sóc nhà cửa. Độ trong, dễ xử lý và tính tương thích cao giúp nguyên liệu này hòa nhập tốt trong các nền công thức thông dụng, cho một nền xạ hương bền bỉ mà không lấn át các sắc thái hoa, gỗ hay gourmand.

Tại nhà SCENT, Zenolide được giới thiệu như lựa chọn xạ hương “an toàn” và linh hoạt cho cả sáng tạo mới lẫn tinh chỉnh công thức hiện có, mang lại cảm giác sang trọng, sạch và thân thiện với làn da-một lớp nền thanh lịch để tôn bật câu chuyện mùi hương của bạn.

33 tổng số lượt đánh giá

Tiêu chuẩn kỹ thuật

Thể chất Chất lỏng trong suốt Phù hợp
Màu sắc Trong suốt đến vàng nhạt Phù hợp
Tỷ trọng @20˚C 1.055 → 1.068 1.0618
Chỉ số khúc xạ @20˚C 1.464 → 1.478 1.472
Độ axit (mgKOH/g) ≤ 1.0 0.11
Độ tinh sạch ≥ 97.0% 98.48%

Độ tan @25˚C

Dung môi Độ tan (g/L)
ethanol 78.71
methanol 103.89
isopropanol 64.47
water 0.08
ethyl acetate 275.76
n-propanol 62.88
acetone 380.97
n-butanol 58.02
acetonitrile 292.9
DMF 712.79
toluene 176.91
isobutanol 54.29
1,4-dioxane 303.61
methyl acetate 252.06
THF 622.71
2-butanone 261.53
n-pentanol 54.84
sec-butanol 61.17
n-hexane 14.3
ethylene glycol 16.71
NMP 848.64
cyclohexane 28.31
DMSO 1052.35
n-butyl acetate 219.45
n-octanol 34.06
chloroform 1235.11
n-propyl acetate 215.43
acetic acid 337.69
dichloromethane 1285.9
cyclohexanone 532.19
propylene glycol 28.18
isopropyl acetate 201.48
DMAc 760.8
2-ethoxyethanol 151.0
isopentanol 74.87
n-heptane 8.16
ethyl formate 175.41
1,2-dichloroethane 768.76
n-hexanol 52.02
2-methoxyethanol 217.89
isobutyl acetate 124.64
tetrachloromethane 119.96
n-pentyl acetate 159.89
transcutol 749.66
n-heptanol 30.54
ethylbenzene 92.93
MIBK 163.9
2-propoxyethanol 148.5
tert-butanol 117.16
MTBE 141.05
2-butoxyethanol 105.43
propionic acid 182.13
o-xylene 120.27
formic acid 101.1
diethyl ether 135.34
m-xylene 110.82
p-xylene 123.24
chlorobenzene 351.69
dimethyl carbonate 138.7
n-octane 3.87
formamide 227.02
cyclopentanone 749.66
2-pentanone 231.54
anisole 190.53
cyclopentyl methyl ether 262.51
gamma-butyrolactone 962.38
1-methoxy-2-propanol 178.96
pyridine 538.0
3-pentanone 202.85
furfural 804.94
n-dodecane 3.74
diethylene glycol 109.57
diisopropyl ether 50.71
tert-amyl alcohol 102.89
acetylacetone 452.46
n-hexadecane 4.53
acetophenone 244.26
methyl propionate 229.55
isopentyl acetate 192.08
trichloroethylene 1437.58
n-nonanol 34.9
cyclohexanol 110.66
benzyl alcohol 147.89
2-ethylhexanol 49.24
isooctanol 31.41
dipropyl ether 88.01
1,2-dichlorobenzene 367.38
ethyl lactate 97.5
propylene carbonate 491.04
n-methylformamide 274.41
2-pentanol 49.97
n-pentane 9.28
1-propoxy-2-propanol 125.35
1-methoxy-2-propyl acetate 223.0
2-(2-methoxypropoxy) propanol 158.76
mesitylene 71.49
ε-caprolactone 464.11
p-cymene 56.34
epichlorohydrin 828.89
1,1,1-trichloroethane 568.16
2-aminoethanol 44.81
morpholine-4-carbaldehyde 587.58
sulfolane 1255.98
2,2,4-trimethylpentane 9.42
2-methyltetrahydrofuran 378.79
n-hexyl acetate 176.32
isooctane 6.41
2-(2-butoxyethoxy)ethanol 197.66
sec-butyl acetate 141.05
tert-butyl acetate 219.66
decalin 21.83
glycerin 68.99
diglyme 443.48
acrylic acid 213.76
isopropyl myristate 65.98
n-butyric acid 251.66
acetyl acetate 306.67
di(2-ethylhexyl) phthalate 80.6
ethyl propionate 190.04
nitromethane 769.35
1,2-diethoxyethane 212.16
benzonitrile 274.82
trioctyl phosphate 46.61
1-bromopropane 277.47
gamma-valerolactone 824.03
n-decanol 24.92
triethyl phosphate 109.62
4-methyl-2-pentanol 42.05
propionitrile 179.49
vinylene carbonate 454.52
1,1,2-trichlorotrifluoroethane 581.6
DMS 224.84
cumene 59.98
2-octanol 24.7
2-hexanone 169.19
octyl acetate 83.36
limonene 78.21
1,2-dimethoxyethane 343.15
ethyl orthosilicate 92.77
tributyl phosphate 79.45
diacetone alcohol 208.46
N,N-dimethylaniline 129.53
acrylonitrile 313.59
aniline 190.32
1,3-propanediol 74.84
bromobenzene 417.03
dibromomethane 751.48
1,1,2,2-tetrachloroethane 1120.23
2-methyl-cyclohexyl acetate 144.68
tetrabutyl urea 102.97
diisobutyl methanol 40.13
2-phenylethanol 114.0
styrene 136.7
dioctyl adipate 129.13
dimethyl sulfate 334.12
ethyl butyrate 175.96
methyl lactate 127.33
butyl lactate 123.54
diethyl carbonate 142.89
propanediol butyl ether 106.66
triethyl orthoformate 125.56
p-tert-butyltoluene 52.74
methyl 4-tert-butylbenzoate 184.89
morpholine 352.61
tert-butylamine 72.86
n-dodecanol 19.2
dimethoxymethane 264.29
ethylene carbonate 355.44
cyrene 180.33
2-ethoxyethyl acetate 252.08
2-ethylhexyl acetate 155.87
1,2,4-trichlorobenzene 427.97
4-methylpyridine 492.98
dibutyl ether 81.53
2,6-dimethyl-4-heptanol 40.13
DEF 336.89
dimethyl isosorbide 331.84
tetrachloroethylene 668.52
eugenol 156.82
triacetin 255.7
span 80 133.63
1,4-butanediol 33.64
1,1-dichloroethane 573.1
2-methyl-1-pentanol 67.02
methyl formate 212.22
2-methyl-1-butanol 64.4
n-decane 6.33
butyronitrile 157.32
3,7-dimethyl-1-octanol 48.26
1-chlorooctane 39.93
1-chlorotetradecane 16.33
n-nonane 5.46
undecane 4.64
tert-butylcyclohexane 15.66
cyclooctane 9.39
cyclopentanol 141.19
tetrahydropyran 275.09
tert-amyl methyl ether 118.48
2,5,8-trioxanonane 298.13
1-hexene 57.25
2-isopropoxyethanol 113.0
2,2,2-trifluoroethanol 163.73
methyl butyrate 261.89

Scent© AI

Xem toàn bộ chi tiết
  • SỐ CAS

    54982-83-1

  • NHÓM HƯƠNG

    Xạ (Musky)

  • THƯƠNG HIỆU

    IFF

base
Ngọt (Sweet)
Xạ (Musk)
Béo (Fatty)
Sáp (Waxy)
Động vật (Animal)
Đề nghị
Không hạn chế
Nồng độ tối đa được chấp nhận trong sản phẩm hoàn thiện (%)
Danh mục 1
Sản phẩm sử dụng cho môi
Không hạn chế Danh mục 7A
Sản phẩm rửa xả thoa lên tóc có tiếp xúc với tay
Không hạn chế
Danh mục 2
Sản phẩm sử dụng cho vùng nách
Không hạn chế Danh mục 7B
Sản phẩm lưu lại trên tóc có tiếp xúc với tay
Không hạn chế
Danh mục 3
Sản phẩm thoa lên mặt/cơ thể bằng đầu ngón tay
Không hạn chế Danh mục 8
Sản phẩm có tiếp xúc đáng kể với vùng hậu môn - sinh dục
Không hạn chế
Danh mục 4
Sản phẩm liên quan đến nước hoa
Không hạn chế Danh mục 9
Sản phẩm tiếp xúc với cơ thể và tay, chủ yếu rửa xả
Không hạn chế
Danh mục 5A
Sản phẩm dưỡng thể thoa lên cơ thể bằng tay (lòng bàn tay), chủ yếu lưu lại trên da
Không hạn chế Danh mục 10A
Sản phẩm chăm sóc nhà cửa chủ yếu tiếp xúc với tay
Không hạn chế
Danh mục 5B
Sản phẩm dưỡng ẩm cho mặt thoa lên mặt bằng tay (lòng bàn tay), chủ yếu lưu lại trên da
Không hạn chế Danh mục 10B
Sản phẩm chăm sóc nhà cửa chủ yếu tiếp xúc với tay, bao gồm dạng xịt/phun (có khả năng lưu lại trên da)
Không hạn chế
Danh mục 5C
Kem dưỡng da tay thoa lên tay bằng tay (lòng bàn tay), chủ yếu lưu lại trên da
Không hạn chế Danh mục 11A
Sản phẩm dự kiến tiếp xúc với da nhưng hầu như không truyền hương lên da từ chất nền trơ, không tiếp xúc với tia UV
Không hạn chế
Danh mục 5D
Kem dưỡng, dầu dưỡng và phấn rôm cho em bé
Không hạn chế Danh mục 11B
Sản phẩm dự kiến tiếp xúc với da nhưng hầu như không truyền hương lên da từ chất nền trơ, có khả năng tiếp xúc với tia UV
Không hạn chế
Danh mục 6
Sản phẩm tiếp xúc với miệng và môi
Không hạn chế Danh mục 12
Sản phẩm không nhằm tiếp xúc trực tiếp với da, chỉ truyền rất ít hoặc không đáng kể sang da
Không hạn chế
  • Tất cả các đơn hàng sẽ được xử lý trong vòng 1-2 ngày làm việc kể từ khi đơn hàng được xác nhận.
  • Miễn phí vận chuyển cho các đơn hàng có giá trị từ 1.000.000₫ trở lên.
  • Thời gian giao hàng trong nội thành là 1-3 ngày làm việc. Ngoại thành và toàn quốc là 3-7 ngày, và 1-4 tuần cho các đơn hàng quốc tế.
  • Bạn có 30 ngày kể từ ngày nhận sản phẩm để bắt đầu quá trình trả hàng.
1 trong số 4
  • Chứng nhận phân tích (COA)

    Cung cấp thông tin về tính chất vật lý và hóa học của sản phẩm.
    Tải xuống  
  • Tiêu chuẩn IFRA

    Đưa ra các tiêu chuẩn an toàn và hướng dẫn sử dụng sản phẩm trong sản xuất.
    Tải xuống  
  • Dữ liệu an toàn (SDS)

    Cung cấp hướng dẫn quan trọng về an toàn khi vận chuyển, lưu trữ và sử dụng sản phẩm.
    Tải xuống  
1 trong số 3