1 trong số 1

Chất thơm Vertofix a.k.a Vertofix Coeur a.k.a Methyl Cedryl Ketone
CAS# 32388-55-9

Gỗ, Hổ phách, Xạ, Khô, Tuyết tùng

Giá thông thường 142.000₫
Giá thông thường Giá ưu đãi 142.000₫
Giảm giá Đã bán hết
Dung tích

Vertofix đem đến sắc thái gỗ khô hiện đại với hơi thở vetiver – cedar ấm, sạch và bền bỉ. Ấn tượng đầu là gỗ khô tinh gọn, đi kèm chút khói nhẹ và thoảng ngọt hổ phách, nhanh chóng kết nối vào nền mượt mà, giúp hương tổng thể “gọn khuôn” và sang hơn.

Trong công thức, Vertofix hoạt động như một chất neo mùi hiệu quả, kéo dài độ khuếch tán và tăng độ bám trên da, vải và xà phòng. Nó làm khô và sắc cạnh các nốt cam chanh, cho cốt gỗ rõ ràng ở fougère, chypre, woody–amber, đồng thời mang lại thân gỗ sạch cho hương hoa hiện đại mà không lấn át chủ đề.

Vertofix phối rất đẹp với Vetiver, Cedarwood (Atlas/Virginia), Patchouli, Iso E Super, Ambroxan, Cashmeran và các nhóm musk; trong citrus cologne giúp nền gỗ sạch, ở oriental lại bổ trợ lớp hổ phách ấm. Kết hợp hoa nhài, diên vĩ hay hồng để tạo “xương sống” gỗ khô thanh lịch, hoặc thêm chút nhựa hương/incense cho chiều sâu khói mỏng.

Độ bền và ổn định tốt trong nhiều ứng dụng: nước hoa, body mist, xà phòng kiềm, chất tẩy rửa thơm, nến và reed diffuser. Mùi ít biến tính, giữ độ “gỗ sạch – vetiver” đến cuối vòng đời sản phẩm, giúp nền hương chắc và chuyên nghiệp.

Khuyến nghị liều dùng tham khảo: 0,2–2% cho nền tinh tế, 2–5% khi cần hiệu ứng gỗ khô/neo mùi rõ rệt; có thể cao hơn trong sản phẩm xà phòng và home care tùy mục tiêu mùi. Hãy thêm Vertofix khi bạn cần một nét gỗ khô gọn gàng, sạch sẽ và bền chắc để “khóa” tổng thể công thức.

33 tổng số lượt đánh giá

Tiêu chuẩn kỹ thuật

Thể chất Chất lỏng trong suốt Phù hợp
Màu sắc Vàng nhạt đến nâu Phù hợp
Tỷ trọng @20˚C 0.999 → 1.009 1.0051
Chỉ số khúc xạ @20˚C 1.515 → 1.52 1.5189
Độ axit (mgKOH/g) ≤ 1.0 0.1
Ketone ≥ 80.0% 80.6%

Độ tan @25˚C

Dung môi Độ tan (g/L)
ethanol 79.52
methanol 97.05
isopropanol 112.15
water 1.42
ethyl acetate 177.98
n-propanol 100.3
acetone 254.16
n-butanol 107.17
acetonitrile 211.04
DMF 404.37
toluene 443.39
isobutanol 87.46
1,4-dioxane 464.17
methyl acetate 191.14
THF 870.36
2-butanone 227.48
n-pentanol 48.85
sec-butanol 68.1
n-hexane 5.61
ethylene glycol 22.0
NMP 336.43
cyclohexane 30.02
DMSO 112.06
n-butyl acetate 144.12
n-octanol 45.77
chloroform 842.58
n-propyl acetate 104.73
acetic acid 82.05
dichloromethane 611.0
cyclohexanone 440.79
propylene glycol 32.45
isopropyl acetate 151.03
DMAc 229.36
2-ethoxyethanol 68.22
isopentanol 90.74
n-heptane 8.51
ethyl formate 124.31
1,2-dichloroethane 283.87
n-hexanol 95.52
2-methoxyethanol 175.74
isobutyl acetate 97.2
tetrachloromethane 121.97
n-pentyl acetate 109.4
transcutol 192.21
n-heptanol 59.05
ethylbenzene 126.76
MIBK 142.97
2-propoxyethanol 199.1
tert-butanol 113.51
MTBE 99.78
2-butoxyethanol 109.27
propionic acid 90.34
o-xylene 195.68
formic acid 31.01
diethyl ether 106.74
m-xylene 262.35
p-xylene 189.31
chlorobenzene 373.75
dimethyl carbonate 110.96
n-octane 4.61
formamide 68.93
cyclopentanone 618.39
2-pentanone 180.59
anisole 211.71
cyclopentyl methyl ether 261.91
gamma-butyrolactone 570.57
1-methoxy-2-propanol 178.03
pyridine 568.54
3-pentanone 141.14
furfural 456.84
n-dodecane 4.45
diethylene glycol 124.72
diisopropyl ether 47.89
tert-amyl alcohol 65.41
acetylacetone 262.93
n-hexadecane 5.53
acetophenone 193.57
methyl propionate 159.34
isopentyl acetate 158.36
trichloroethylene 636.39
n-nonanol 48.32
cyclohexanol 134.86
benzyl alcohol 160.59
2-ethylhexanol 63.52
isooctanol 51.17
dipropyl ether 64.8
1,2-dichlorobenzene 311.8
ethyl lactate 59.31
propylene carbonate 267.41
n-methylformamide 165.96
2-pentanol 68.14
n-pentane 9.89
1-propoxy-2-propanol 140.91
1-methoxy-2-propyl acetate 197.91
2-(2-methoxypropoxy) propanol 103.86
mesitylene 134.65
ε-caprolactone 323.48
p-cymene 79.52
epichlorohydrin 508.64
1,1,1-trichloroethane 359.88
2-aminoethanol 48.91
morpholine-4-carbaldehyde 390.54
sulfolane 341.67
2,2,4-trimethylpentane 7.97
2-methyltetrahydrofuran 361.39
n-hexyl acetate 140.23
isooctane 7.86
2-(2-butoxyethoxy)ethanol 120.18
sec-butyl acetate 90.27
tert-butyl acetate 151.63
decalin 16.53
glycerin 52.01
diglyme 232.49
acrylic acid 90.82
isopropyl myristate 61.74
n-butyric acid 148.2
acetyl acetate 166.68
di(2-ethylhexyl) phthalate 79.77
ethyl propionate 104.53
nitromethane 242.06
1,2-diethoxyethane 103.7
benzonitrile 295.38
trioctyl phosphate 50.17
1-bromopropane 150.63
gamma-valerolactone 633.17
n-decanol 35.9
triethyl phosphate 63.27
4-methyl-2-pentanol 54.32
propionitrile 183.97
vinylene carbonate 312.66
1,1,2-trichlorotrifluoroethane 217.73
DMS 174.79
cumene 77.66
2-octanol 40.21
2-hexanone 106.5
octyl acetate 74.36
limonene 84.69
1,2-dimethoxyethane 168.02
ethyl orthosilicate 61.35
tributyl phosphate 56.34
diacetone alcohol 138.45
N,N-dimethylaniline 125.63
acrylonitrile 255.5
aniline 287.25
1,3-propanediol 91.38
bromobenzene 439.49
dibromomethane 340.89
1,1,2,2-tetrachloroethane 415.79
2-methyl-cyclohexyl acetate 126.52
tetrabutyl urea 72.63
diisobutyl methanol 44.69
2-phenylethanol 213.36
styrene 154.1
dioctyl adipate 87.5
dimethyl sulfate 141.63
ethyl butyrate 110.11
methyl lactate 85.97
butyl lactate 92.4
diethyl carbonate 84.33
propanediol butyl ether 80.4
triethyl orthoformate 84.92
p-tert-butyltoluene 79.32
methyl 4-tert-butylbenzoate 161.32
morpholine 415.21
tert-butylamine 72.66
n-dodecanol 26.68
dimethoxymethane 280.62
ethylene carbonate 239.51
cyrene 139.41
2-ethoxyethyl acetate 165.93
2-ethylhexyl acetate 126.93
1,2,4-trichlorobenzene 343.21
4-methylpyridine 568.36
dibutyl ether 46.67
2,6-dimethyl-4-heptanol 44.69
DEF 167.05
dimethyl isosorbide 246.47
tetrachloroethylene 270.84
eugenol 149.39
triacetin 143.15
span 80 103.73
1,4-butanediol 28.37
1,1-dichloroethane 307.89
2-methyl-1-pentanol 50.34
methyl formate 148.12
2-methyl-1-butanol 73.57
n-decane 7.62
butyronitrile 173.21
3,7-dimethyl-1-octanol 53.5
1-chlorooctane 36.85
1-chlorotetradecane 16.36
n-nonane 6.1
undecane 5.69
tert-butylcyclohexane 14.02
cyclooctane 10.3
cyclopentanol 154.8
tetrahydropyran 371.19
tert-amyl methyl ether 68.28
2,5,8-trioxanonane 155.96
1-hexene 28.47
2-isopropoxyethanol 61.57
2,2,2-trifluoroethanol 61.07
methyl butyrate 129.65

Scent© AI

Xem toàn bộ chi tiết
  • SỐ CAS

    32388-55-9

  • NHÓM HƯƠNG

    Gỗ (Wood)

  • THƯƠNG HIỆU

    IFF

base
Gỗ (Woody)
Hổ phách (Amber)
Xạ (Musk)
Khô (Dry)
Tuyết tùng (Cedar)
Đề nghị
Không hạn chế
Nồng độ tối đa được chấp nhận trong sản phẩm hoàn thiện (%)
Danh mục 1
Sản phẩm sử dụng cho môi
Không hạn chế Danh mục 7A
Sản phẩm rửa xả thoa lên tóc có tiếp xúc với tay
Không hạn chế
Danh mục 2
Sản phẩm sử dụng cho vùng nách
Không hạn chế Danh mục 7B
Sản phẩm lưu lại trên tóc có tiếp xúc với tay
Không hạn chế
Danh mục 3
Sản phẩm thoa lên mặt/cơ thể bằng đầu ngón tay
Không hạn chế Danh mục 8
Sản phẩm có tiếp xúc đáng kể với vùng hậu môn - sinh dục
Không hạn chế
Danh mục 4
Sản phẩm liên quan đến nước hoa
Không hạn chế Danh mục 9
Sản phẩm tiếp xúc với cơ thể và tay, chủ yếu rửa xả
Không hạn chế
Danh mục 5A
Sản phẩm dưỡng thể thoa lên cơ thể bằng tay (lòng bàn tay), chủ yếu lưu lại trên da
Không hạn chế Danh mục 10A
Sản phẩm chăm sóc nhà cửa chủ yếu tiếp xúc với tay
Không hạn chế
Danh mục 5B
Sản phẩm dưỡng ẩm cho mặt thoa lên mặt bằng tay (lòng bàn tay), chủ yếu lưu lại trên da
Không hạn chế Danh mục 10B
Sản phẩm chăm sóc nhà cửa chủ yếu tiếp xúc với tay, bao gồm dạng xịt/phun (có khả năng lưu lại trên da)
Không hạn chế
Danh mục 5C
Kem dưỡng da tay thoa lên tay bằng tay (lòng bàn tay), chủ yếu lưu lại trên da
Không hạn chế Danh mục 11A
Sản phẩm dự kiến tiếp xúc với da nhưng hầu như không truyền hương lên da từ chất nền trơ, không tiếp xúc với tia UV
Không hạn chế
Danh mục 5D
Kem dưỡng, dầu dưỡng và phấn rôm cho em bé
Không hạn chế Danh mục 11B
Sản phẩm dự kiến tiếp xúc với da nhưng hầu như không truyền hương lên da từ chất nền trơ, có khả năng tiếp xúc với tia UV
Không hạn chế
Danh mục 6
Sản phẩm tiếp xúc với miệng và môi
Không hạn chế Danh mục 12
Sản phẩm không nhằm tiếp xúc trực tiếp với da, chỉ truyền rất ít hoặc không đáng kể sang da
Không hạn chế
  • Tất cả các đơn hàng sẽ được xử lý trong vòng 1-2 ngày làm việc kể từ khi đơn hàng được xác nhận.
  • Miễn phí vận chuyển cho các đơn hàng có giá trị từ 1.000.000₫ trở lên.
  • Thời gian giao hàng trong nội thành là 1-3 ngày làm việc. Ngoại thành và toàn quốc là 3-7 ngày, và 1-4 tuần cho các đơn hàng quốc tế.
  • Bạn có 30 ngày kể từ ngày nhận sản phẩm để bắt đầu quá trình trả hàng.
1 trong số 4
  • Chứng nhận phân tích (COA)

    Cung cấp thông tin về tính chất vật lý và hóa học của sản phẩm.
    Tải xuống  
  • Tiêu chuẩn IFRA

    Đưa ra các tiêu chuẩn an toàn và hướng dẫn sử dụng sản phẩm trong sản xuất.
    Tải xuống  
  • Dữ liệu an toàn (SDS)

    Cung cấp hướng dẫn quan trọng về an toàn khi vận chuyển, lưu trữ và sử dụng sản phẩm.
    Tải xuống  
1 trong số 3