Chất thơm Veramoss a.k.a. Evernyl a.k.a Methyl Atrarate
CAS# 4707-47-5
Phenol, Gỗ, Ngọt, Cay, Khói
Không thể tải khả năng nhận hàng tại cửa hàng
Veramoss mang đến ấn tượng rêu xanh hiện đại: khô ráo, tinh sạch và trang nhã. Tông hương gợi cảm giác “mossy” đặc trưng của các cấu trúc chypre và fougère, nhưng được tiết chế để dễ tiếp cận, ít thô ráp, cho cảm giác gọn gàng và sáng bừng hơn trên da. Ấn tượng tổng thể là xanh – gỗ – hơi earthy, điểm nhẹ sắc da thuộc và ambré mờ, tạo chiều sâu tự nhiên mà không nặng nề.
Trong công thức, Veramoss hoạt động như một điểm tựa nền vững, giúp khóa khối các nốt cam chanh, thảo mộc, hoa và gỗ vào một trục thống nhất. Cường độ khuếch tán ổn định, độ bền cao, hỗ trợ drydown kéo dài và “làm khô” bố cục theo hướng tinh gọn, hiện đại. Hữu ích khi cần thêm cấu trúc, độ bám và cảm giác rêu phủ sạch sẽ cho hương cuối.
Veramoss phù hợp với nhiều phong cách: chypre thanh lịch, fougère sạch, woody-amber đương đại, đến những sáng tạo mang sắc thái leather tinh tế. Trong khí hậu nóng ẩm, tính “khô sạch” của Veramoss giúp mùi hương giữ được độ chỉn chu, hạn chế cảm giác ngột và nhờn ngậy ở nền.
Nhà SCENT cung cấp Veramoss với hồ sơ kỹ thuật đầy đủ, độ ổn định lô-tới-lô cao, thuận tiện cho cả thử nghiệm phòng lab và sản xuất ổn định. Khuyến nghị thử nghiệm ở quy mô nhỏ để tối ưu vai trò nền và độ mở đầu – cuối theo ý đồ sáng tác. Bảo quản kín, nơi khô mát, tránh ánh sáng trực tiếp để giữ chất lượng lâu dài.
4.91 / 5
(33) 33 tổng số lượt đánh giá
Share
Tiêu chuẩn kỹ thuật
Tiêu chuẩn kỹ thuật
Độ tan @25˚C
Độ tan @25˚C
| Dung môi | Độ tan (g/L) |
|---|---|
| ethanol | 360.96 |
| methanol | 441.23 |
| isopropanol | 310.32 |
| water | 0.55 |
| ethyl acetate | 338.33 |
| n-propanol | 289.15 |
| acetone | 518.03 |
| n-butanol | 254.83 |
| acetonitrile | 307.5 |
| DMF | 1937.6 |
| toluene | 40.79 |
| isobutanol | 171.65 |
| 1,4-dioxane | 593.88 |
| methyl acetate | 324.33 |
| THF | 1041.77 |
| 2-butanone | 374.82 |
| n-pentanol | 220.44 |
| sec-butanol | 222.6 |
| n-hexane | 8.9 |
| ethylene glycol | 144.57 |
| NMP | 480.05 |
| cyclohexane | 5.71 |
| DMSO | 1436.64 |
| n-butyl acetate | 121.72 |
| n-octanol | 73.02 |
| chloroform | 218.18 |
| n-propyl acetate | 156.36 |
| acetic acid | 175.93 |
| dichloromethane | 279.55 |
| cyclohexanone | 341.4 |
| propylene glycol | 140.14 |
| isopropyl acetate | 156.78 |
| DMAc | 443.19 |
| 2-ethoxyethanol | 358.21 |
| isopentanol | 191.28 |
| n-heptane | 7.09 |
| ethyl formate | 248.47 |
| 1,2-dichloroethane | 264.94 |
| n-hexanol | 177.15 |
| 2-methoxyethanol | 814.84 |
| isobutyl acetate | 70.54 |
| tetrachloromethane | 32.77 |
| n-pentyl acetate | 82.22 |
| transcutol | 162.89 |
| n-heptanol | 81.88 |
| ethylbenzene | 34.75 |
| MIBK | 181.52 |
| 2-propoxyethanol | 349.76 |
| tert-butanol | 322.2 |
| MTBE | 160.16 |
| 2-butoxyethanol | 142.63 |
| propionic acid | 174.49 |
| o-xylene | 33.74 |
| formic acid | 133.79 |
| diethyl ether | 237.45 |
| m-xylene | 45.73 |
| p-xylene | 42.89 |
| chlorobenzene | 76.45 |
| dimethyl carbonate | 196.07 |
| n-octane | 4.22 |
| formamide | 355.48 |
| cyclopentanone | 611.04 |
| 2-pentanone | 356.97 |
| anisole | 117.18 |
| cyclopentyl methyl ether | 286.13 |
| gamma-butyrolactone | 715.43 |
| 1-methoxy-2-propanol | 576.77 |
| pyridine | 194.0 |
| 3-pentanone | 203.81 |
| furfural | 379.28 |
| n-dodecane | 3.99 |
| diethylene glycol | 325.03 |
| diisopropyl ether | 51.55 |
| tert-amyl alcohol | 220.43 |
| acetylacetone | 339.42 |
| n-hexadecane | 4.68 |
| acetophenone | 113.23 |
| methyl propionate | 327.87 |
| isopentyl acetate | 90.35 |
| trichloroethylene | 344.64 |
| n-nonanol | 64.67 |
| cyclohexanol | 156.42 |
| benzyl alcohol | 112.45 |
| 2-ethylhexanol | 78.13 |
| isooctanol | 61.55 |
| dipropyl ether | 80.45 |
| 1,2-dichlorobenzene | 70.72 |
| ethyl lactate | 104.66 |
| propylene carbonate | 258.94 |
| n-methylformamide | 758.43 |
| 2-pentanol | 184.1 |
| n-pentane | 8.11 |
| 1-propoxy-2-propanol | 195.82 |
| 1-methoxy-2-propyl acetate | 145.86 |
| 2-(2-methoxypropoxy) propanol | 84.21 |
| mesitylene | 29.28 |
| ε-caprolactone | 270.77 |
| p-cymene | 25.65 |
| epichlorohydrin | 776.15 |
| 1,1,1-trichloroethane | 146.59 |
| 2-aminoethanol | 212.83 |
| morpholine-4-carbaldehyde | 446.17 |
| sulfolane | 788.9 |
| 2,2,4-trimethylpentane | 5.83 |
| 2-methyltetrahydrofuran | 455.76 |
| n-hexyl acetate | 110.07 |
| isooctane | 5.67 |
| 2-(2-butoxyethoxy)ethanol | 125.04 |
| sec-butyl acetate | 86.11 |
| tert-butyl acetate | 168.23 |
| decalin | 7.15 |
| glycerin | 233.34 |
| diglyme | 238.08 |
| acrylic acid | 142.58 |
| isopropyl myristate | 40.49 |
| n-butyric acid | 231.43 |
| acetyl acetate | 129.26 |
| di(2-ethylhexyl) phthalate | 37.37 |
| ethyl propionate | 149.61 |
| nitromethane | 608.5 |
| 1,2-diethoxyethane | 88.16 |
| benzonitrile | 102.14 |
| trioctyl phosphate | 38.94 |
| 1-bromopropane | 113.82 |
| gamma-valerolactone | 600.33 |
| n-decanol | 49.2 |
| triethyl phosphate | 47.68 |
| 4-methyl-2-pentanol | 91.55 |
| propionitrile | 208.12 |
| vinylene carbonate | 213.52 |
| 1,1,2-trichlorotrifluoroethane | 300.67 |
| DMS | 98.19 |
| cumene | 28.35 |
| 2-octanol | 62.42 |
| 2-hexanone | 182.93 |
| octyl acetate | 57.61 |
| limonene | 37.68 |
| 1,2-dimethoxyethane | 495.18 |
| ethyl orthosilicate | 41.08 |
| tributyl phosphate | 38.33 |
| diacetone alcohol | 267.5 |
| N,N-dimethylaniline | 79.45 |
| acrylonitrile | 291.06 |
| aniline | 100.69 |
| 1,3-propanediol | 374.89 |
| bromobenzene | 61.35 |
| dibromomethane | 161.72 |
| 1,1,2,2-tetrachloroethane | 273.09 |
| 2-methyl-cyclohexyl acetate | 68.72 |
| tetrabutyl urea | 54.23 |
| diisobutyl methanol | 46.4 |
| 2-phenylethanol | 110.99 |
| styrene | 36.35 |
| dioctyl adipate | 50.36 |
| dimethyl sulfate | 325.36 |
| ethyl butyrate | 86.37 |
| methyl lactate | 192.95 |
| butyl lactate | 65.65 |
| diethyl carbonate | 54.18 |
| propanediol butyl ether | 118.97 |
| triethyl orthoformate | 54.99 |
| p-tert-butyltoluene | 27.07 |
| methyl 4-tert-butylbenzoate | 90.52 |
| morpholine | 643.67 |
| tert-butylamine | 130.92 |
| n-dodecanol | 35.37 |
| dimethoxymethane | 770.63 |
| ethylene carbonate | 189.29 |
| cyrene | 128.86 |
| 2-ethoxyethyl acetate | 96.52 |
| 2-ethylhexyl acetate | 68.92 |
| 1,2,4-trichlorobenzene | 81.48 |
| 4-methylpyridine | 205.88 |
| dibutyl ether | 51.26 |
| 2,6-dimethyl-4-heptanol | 46.4 |
| DEF | 350.1 |
| dimethyl isosorbide | 160.35 |
| tetrachloroethylene | 160.91 |
| eugenol | 90.69 |
| triacetin | 77.24 |
| span 80 | 75.77 |
| 1,4-butanediol | 147.81 |
| 1,1-dichloroethane | 209.58 |
| 2-methyl-1-pentanol | 138.93 |
| methyl formate | 596.85 |
| 2-methyl-1-butanol | 160.94 |
| n-decane | 6.98 |
| butyronitrile | 218.71 |
| 3,7-dimethyl-1-octanol | 55.24 |
| 1-chlorooctane | 36.63 |
| 1-chlorotetradecane | 13.34 |
| n-nonane | 6.27 |
| undecane | 5.27 |
| tert-butylcyclohexane | 7.75 |
| cyclooctane | 3.35 |
| cyclopentanol | 250.31 |
| tetrahydropyran | 361.7 |
| tert-amyl methyl ether | 131.05 |
| 2,5,8-trioxanonane | 141.31 |
| 1-hexene | 42.8 |
| 2-isopropoxyethanol | 197.02 |
| 2,2,2-trifluoroethanol | 101.38 |
| methyl butyrate | 203.06 |
Scent© AI

-
SỐ CAS
4707-47-5
-
NHÓM HƯƠNG
Gỗ (Wood)
-
THƯƠNG HIỆU
IFF
Tầng hương
Nốt hương
| Phenol (Phenolic) |
| Gỗ (Woody) |
| Ngọt (Sweet) |
| Cay (Spicy) |
| Khói (Smoky) |
| Nồng độ tối đa được chấp nhận trong sản phẩm hoàn thiện (%) | |||
|---|---|---|---|
|
Danh mục 1
Sản phẩm sử dụng cho môi
|
Không hạn chế |
Danh mục 7A
Sản phẩm rửa xả thoa lên tóc có tiếp xúc với tay
|
Không hạn chế |
|
Danh mục 2
Sản phẩm sử dụng cho vùng nách
|
Không hạn chế |
Danh mục 7B
Sản phẩm lưu lại trên tóc có tiếp xúc với tay
|
Không hạn chế |
|
Danh mục 3
Sản phẩm thoa lên mặt/cơ thể bằng đầu ngón tay
|
Không hạn chế |
Danh mục 8
Sản phẩm có tiếp xúc đáng kể với vùng hậu môn - sinh dục
|
Không hạn chế |
|
Danh mục 4
Sản phẩm liên quan đến nước hoa
|
Không hạn chế |
Danh mục 9
Sản phẩm tiếp xúc với cơ thể và tay, chủ yếu rửa xả
|
Không hạn chế |
|
Danh mục 5A
Sản phẩm dưỡng thể thoa lên cơ thể bằng tay (lòng bàn tay), chủ yếu lưu lại trên da
|
Không hạn chế |
Danh mục 10A
Sản phẩm chăm sóc nhà cửa chủ yếu tiếp xúc với tay
|
Không hạn chế |
|
Danh mục 5B
Sản phẩm dưỡng ẩm cho mặt thoa lên mặt bằng tay (lòng bàn tay), chủ yếu lưu lại trên da
|
Không hạn chế |
Danh mục 10B
Sản phẩm chăm sóc nhà cửa chủ yếu tiếp xúc với tay, bao gồm dạng xịt/phun (có khả năng lưu lại trên da)
|
Không hạn chế |
|
Danh mục 5C
Kem dưỡng da tay thoa lên tay bằng tay (lòng bàn tay), chủ yếu lưu lại trên da
|
Không hạn chế |
Danh mục 11A
Sản phẩm dự kiến tiếp xúc với da nhưng hầu như không truyền hương lên da từ chất nền trơ, không tiếp xúc với tia UV
|
Không hạn chế |
|
Danh mục 5D
Kem dưỡng, dầu dưỡng và phấn rôm cho em bé
|
Không hạn chế |
Danh mục 11B
Sản phẩm dự kiến tiếp xúc với da nhưng hầu như không truyền hương lên da từ chất nền trơ, có khả năng tiếp xúc với tia UV
|
Không hạn chế |
|
Danh mục 6
Sản phẩm tiếp xúc với miệng và môi
|
Không hạn chế |
Danh mục 12
Sản phẩm không nhằm tiếp xúc trực tiếp với da, chỉ truyền rất ít hoặc không đáng kể sang da
|
Không hạn chế |
Vận chuyển & Đổi trả
-
Tất cả các đơn hàng sẽ được xử lý trong vòng 1-2 ngày làm việc kể từ khi đơn hàng được xác nhận. -
Miễn phí vận chuyển cho các đơn hàng có giá trị từ 1.000.000₫ trở lên. -
Thời gian giao hàng trong nội thành là 1-3 ngày làm việc. Ngoại thành và toàn quốc là 3-7 ngày, và 1-4 tuần cho các đơn hàng quốc tế. -
Bạn có 30 ngày kể từ ngày nhận sản phẩm để bắt đầu quá trình trả hàng.
Chứng nhận chất lượng
-
Chứng nhận phân tích (COA)
Cung cấp thông tin về tính chất vật lý và hóa học của sản phẩm.Tải xuống -
Tiêu chuẩn IFRA
Đưa ra các tiêu chuẩn an toàn và hướng dẫn sử dụng sản phẩm trong sản xuất.Tải xuống -
Dữ liệu an toàn (SDS)
Cung cấp hướng dẫn quan trọng về an toàn khi vận chuyển, lưu trữ và sử dụng sản phẩm.Tải xuống