1 trong số 1

Chất thơm Veramoss a.k.a. Evernyl a.k.a Methyl Atrarate
CAS# 4707-47-5

Phenol, Gỗ, Ngọt, Cay, Khói

Giá thông thường 237.000₫
Giá thông thường Giá ưu đãi 237.000₫
Giảm giá Đã bán hết
Dung tích

Veramoss mang đến ấn tượng rêu xanh hiện đại: khô ráo, tinh sạch và trang nhã. Tông hương gợi cảm giác “mossy” đặc trưng của các cấu trúc chypre và fougère, nhưng được tiết chế để dễ tiếp cận, ít thô ráp, cho cảm giác gọn gàng và sáng bừng hơn trên da. Ấn tượng tổng thể là xanh – gỗ – hơi earthy, điểm nhẹ sắc da thuộc và ambré mờ, tạo chiều sâu tự nhiên mà không nặng nề.

Trong công thức, Veramoss hoạt động như một điểm tựa nền vững, giúp khóa khối các nốt cam chanh, thảo mộc, hoa và gỗ vào một trục thống nhất. Cường độ khuếch tán ổn định, độ bền cao, hỗ trợ drydown kéo dài và “làm khô” bố cục theo hướng tinh gọn, hiện đại. Hữu ích khi cần thêm cấu trúc, độ bám và cảm giác rêu phủ sạch sẽ cho hương cuối.

Veramoss phù hợp với nhiều phong cách: chypre thanh lịch, fougère sạch, woody-amber đương đại, đến những sáng tạo mang sắc thái leather tinh tế. Trong khí hậu nóng ẩm, tính “khô sạch” của Veramoss giúp mùi hương giữ được độ chỉn chu, hạn chế cảm giác ngột và nhờn ngậy ở nền.

Nhà SCENT cung cấp Veramoss với hồ sơ kỹ thuật đầy đủ, độ ổn định lô-tới-lô cao, thuận tiện cho cả thử nghiệm phòng lab và sản xuất ổn định. Khuyến nghị thử nghiệm ở quy mô nhỏ để tối ưu vai trò nền và độ mở đầu – cuối theo ý đồ sáng tác. Bảo quản kín, nơi khô mát, tránh ánh sáng trực tiếp để giữ chất lượng lâu dài.

33 tổng số lượt đánh giá

Tiêu chuẩn kỹ thuật

Độ tan @25˚C

Dung môi Độ tan (g/L)
ethanol 360.96
methanol 441.23
isopropanol 310.32
water 0.55
ethyl acetate 338.33
n-propanol 289.15
acetone 518.03
n-butanol 254.83
acetonitrile 307.5
DMF 1937.6
toluene 40.79
isobutanol 171.65
1,4-dioxane 593.88
methyl acetate 324.33
THF 1041.77
2-butanone 374.82
n-pentanol 220.44
sec-butanol 222.6
n-hexane 8.9
ethylene glycol 144.57
NMP 480.05
cyclohexane 5.71
DMSO 1436.64
n-butyl acetate 121.72
n-octanol 73.02
chloroform 218.18
n-propyl acetate 156.36
acetic acid 175.93
dichloromethane 279.55
cyclohexanone 341.4
propylene glycol 140.14
isopropyl acetate 156.78
DMAc 443.19
2-ethoxyethanol 358.21
isopentanol 191.28
n-heptane 7.09
ethyl formate 248.47
1,2-dichloroethane 264.94
n-hexanol 177.15
2-methoxyethanol 814.84
isobutyl acetate 70.54
tetrachloromethane 32.77
n-pentyl acetate 82.22
transcutol 162.89
n-heptanol 81.88
ethylbenzene 34.75
MIBK 181.52
2-propoxyethanol 349.76
tert-butanol 322.2
MTBE 160.16
2-butoxyethanol 142.63
propionic acid 174.49
o-xylene 33.74
formic acid 133.79
diethyl ether 237.45
m-xylene 45.73
p-xylene 42.89
chlorobenzene 76.45
dimethyl carbonate 196.07
n-octane 4.22
formamide 355.48
cyclopentanone 611.04
2-pentanone 356.97
anisole 117.18
cyclopentyl methyl ether 286.13
gamma-butyrolactone 715.43
1-methoxy-2-propanol 576.77
pyridine 194.0
3-pentanone 203.81
furfural 379.28
n-dodecane 3.99
diethylene glycol 325.03
diisopropyl ether 51.55
tert-amyl alcohol 220.43
acetylacetone 339.42
n-hexadecane 4.68
acetophenone 113.23
methyl propionate 327.87
isopentyl acetate 90.35
trichloroethylene 344.64
n-nonanol 64.67
cyclohexanol 156.42
benzyl alcohol 112.45
2-ethylhexanol 78.13
isooctanol 61.55
dipropyl ether 80.45
1,2-dichlorobenzene 70.72
ethyl lactate 104.66
propylene carbonate 258.94
n-methylformamide 758.43
2-pentanol 184.1
n-pentane 8.11
1-propoxy-2-propanol 195.82
1-methoxy-2-propyl acetate 145.86
2-(2-methoxypropoxy) propanol 84.21
mesitylene 29.28
ε-caprolactone 270.77
p-cymene 25.65
epichlorohydrin 776.15
1,1,1-trichloroethane 146.59
2-aminoethanol 212.83
morpholine-4-carbaldehyde 446.17
sulfolane 788.9
2,2,4-trimethylpentane 5.83
2-methyltetrahydrofuran 455.76
n-hexyl acetate 110.07
isooctane 5.67
2-(2-butoxyethoxy)ethanol 125.04
sec-butyl acetate 86.11
tert-butyl acetate 168.23
decalin 7.15
glycerin 233.34
diglyme 238.08
acrylic acid 142.58
isopropyl myristate 40.49
n-butyric acid 231.43
acetyl acetate 129.26
di(2-ethylhexyl) phthalate 37.37
ethyl propionate 149.61
nitromethane 608.5
1,2-diethoxyethane 88.16
benzonitrile 102.14
trioctyl phosphate 38.94
1-bromopropane 113.82
gamma-valerolactone 600.33
n-decanol 49.2
triethyl phosphate 47.68
4-methyl-2-pentanol 91.55
propionitrile 208.12
vinylene carbonate 213.52
1,1,2-trichlorotrifluoroethane 300.67
DMS 98.19
cumene 28.35
2-octanol 62.42
2-hexanone 182.93
octyl acetate 57.61
limonene 37.68
1,2-dimethoxyethane 495.18
ethyl orthosilicate 41.08
tributyl phosphate 38.33
diacetone alcohol 267.5
N,N-dimethylaniline 79.45
acrylonitrile 291.06
aniline 100.69
1,3-propanediol 374.89
bromobenzene 61.35
dibromomethane 161.72
1,1,2,2-tetrachloroethane 273.09
2-methyl-cyclohexyl acetate 68.72
tetrabutyl urea 54.23
diisobutyl methanol 46.4
2-phenylethanol 110.99
styrene 36.35
dioctyl adipate 50.36
dimethyl sulfate 325.36
ethyl butyrate 86.37
methyl lactate 192.95
butyl lactate 65.65
diethyl carbonate 54.18
propanediol butyl ether 118.97
triethyl orthoformate 54.99
p-tert-butyltoluene 27.07
methyl 4-tert-butylbenzoate 90.52
morpholine 643.67
tert-butylamine 130.92
n-dodecanol 35.37
dimethoxymethane 770.63
ethylene carbonate 189.29
cyrene 128.86
2-ethoxyethyl acetate 96.52
2-ethylhexyl acetate 68.92
1,2,4-trichlorobenzene 81.48
4-methylpyridine 205.88
dibutyl ether 51.26
2,6-dimethyl-4-heptanol 46.4
DEF 350.1
dimethyl isosorbide 160.35
tetrachloroethylene 160.91
eugenol 90.69
triacetin 77.24
span 80 75.77
1,4-butanediol 147.81
1,1-dichloroethane 209.58
2-methyl-1-pentanol 138.93
methyl formate 596.85
2-methyl-1-butanol 160.94
n-decane 6.98
butyronitrile 218.71
3,7-dimethyl-1-octanol 55.24
1-chlorooctane 36.63
1-chlorotetradecane 13.34
n-nonane 6.27
undecane 5.27
tert-butylcyclohexane 7.75
cyclooctane 3.35
cyclopentanol 250.31
tetrahydropyran 361.7
tert-amyl methyl ether 131.05
2,5,8-trioxanonane 141.31
1-hexene 42.8
2-isopropoxyethanol 197.02
2,2,2-trifluoroethanol 101.38
methyl butyrate 203.06

Scent© AI

Xem toàn bộ chi tiết
  • SỐ CAS

    4707-47-5

  • NHÓM HƯƠNG

    Gỗ (Wood)

  • THƯƠNG HIỆU

    IFF

base
Phenol (Phenolic)
Gỗ (Woody)
Ngọt (Sweet)
Cay (Spicy)
Khói (Smoky)
Đề nghị
Không hạn chế
Nồng độ tối đa được chấp nhận trong sản phẩm hoàn thiện (%)
Danh mục 1
Sản phẩm sử dụng cho môi
Không hạn chế Danh mục 7A
Sản phẩm rửa xả thoa lên tóc có tiếp xúc với tay
Không hạn chế
Danh mục 2
Sản phẩm sử dụng cho vùng nách
Không hạn chế Danh mục 7B
Sản phẩm lưu lại trên tóc có tiếp xúc với tay
Không hạn chế
Danh mục 3
Sản phẩm thoa lên mặt/cơ thể bằng đầu ngón tay
Không hạn chế Danh mục 8
Sản phẩm có tiếp xúc đáng kể với vùng hậu môn - sinh dục
Không hạn chế
Danh mục 4
Sản phẩm liên quan đến nước hoa
Không hạn chế Danh mục 9
Sản phẩm tiếp xúc với cơ thể và tay, chủ yếu rửa xả
Không hạn chế
Danh mục 5A
Sản phẩm dưỡng thể thoa lên cơ thể bằng tay (lòng bàn tay), chủ yếu lưu lại trên da
Không hạn chế Danh mục 10A
Sản phẩm chăm sóc nhà cửa chủ yếu tiếp xúc với tay
Không hạn chế
Danh mục 5B
Sản phẩm dưỡng ẩm cho mặt thoa lên mặt bằng tay (lòng bàn tay), chủ yếu lưu lại trên da
Không hạn chế Danh mục 10B
Sản phẩm chăm sóc nhà cửa chủ yếu tiếp xúc với tay, bao gồm dạng xịt/phun (có khả năng lưu lại trên da)
Không hạn chế
Danh mục 5C
Kem dưỡng da tay thoa lên tay bằng tay (lòng bàn tay), chủ yếu lưu lại trên da
Không hạn chế Danh mục 11A
Sản phẩm dự kiến tiếp xúc với da nhưng hầu như không truyền hương lên da từ chất nền trơ, không tiếp xúc với tia UV
Không hạn chế
Danh mục 5D
Kem dưỡng, dầu dưỡng và phấn rôm cho em bé
Không hạn chế Danh mục 11B
Sản phẩm dự kiến tiếp xúc với da nhưng hầu như không truyền hương lên da từ chất nền trơ, có khả năng tiếp xúc với tia UV
Không hạn chế
Danh mục 6
Sản phẩm tiếp xúc với miệng và môi
Không hạn chế Danh mục 12
Sản phẩm không nhằm tiếp xúc trực tiếp với da, chỉ truyền rất ít hoặc không đáng kể sang da
Không hạn chế
  • Tất cả các đơn hàng sẽ được xử lý trong vòng 1-2 ngày làm việc kể từ khi đơn hàng được xác nhận.
  • Miễn phí vận chuyển cho các đơn hàng có giá trị từ 1.000.000₫ trở lên.
  • Thời gian giao hàng trong nội thành là 1-3 ngày làm việc. Ngoại thành và toàn quốc là 3-7 ngày, và 1-4 tuần cho các đơn hàng quốc tế.
  • Bạn có 30 ngày kể từ ngày nhận sản phẩm để bắt đầu quá trình trả hàng.
1 trong số 4
  • Chứng nhận phân tích (COA)

    Cung cấp thông tin về tính chất vật lý và hóa học của sản phẩm.
    Tải xuống  
  • Tiêu chuẩn IFRA

    Đưa ra các tiêu chuẩn an toàn và hướng dẫn sử dụng sản phẩm trong sản xuất.
    Tải xuống  
  • Dữ liệu an toàn (SDS)

    Cung cấp hướng dẫn quan trọng về an toàn khi vận chuyển, lưu trữ và sử dụng sản phẩm.
    Tải xuống  
1 trong số 3