Chất thơm Undecavertol
CAS# 81782-77-6
Xanh, Dầu, Trái cây, Béo, Đất
Không thể tải khả năng nhận hàng tại cửa hàng
Undecavertol mang đến sắc thái xanh mát kiểu “lá non – muguet” với cảm giác ẩm mượt như giọt sương, sạch sẽ và cực kỳ khuếch tán. Ngay ở lớp đầu, nốt hương mở ra tươi giòn như dưa leo – táo xanh, điểm chút trái cây trong trẻo và hơi nước nhẹ, giúp bản phối sáng lên tức thì mà không gắt. Ở thân hương, Undecavertol hòa quyện vào các nhóm hoa trắng, giữ cho mạch mùi luôn trong trẻo, gọn gàng và hiện đại.
Trong ứng dụng, Undecavertol là “cầu nối” lý tưởng giữa tầng xanh và hoa: củng cố muguet/cyclamen, làm mềm các aldehyde, đồng thời kéo dài độ tươi của citrus và lá xanh. Nó đặc biệt hiệu quả khi cần dựng cảm giác “laundry fresh” cho xà phòng, nước giặt, xịt vải; hoặc tạo hiệu ứng “dewy” trong nước hoa và home fragrance. Nhờ độ bền tốt trên bề mặt xơ vải, Undecavertol giúp sản phẩm gia dụng giữ mùi sạch mát lâu hơn.
Gợi ý phối hợp: cân đôi với cis-3-Hexenol để tăng độ giòn lá; đi cùng Dihydromyrcenol, Cyclamen Aldehyde, Floralozone, Helional hoặc các vật liệu muguet hiện đại để mở rộng không gian hương; chấm nhẹ Melonal/Calone cho hiệu ứng watery-fruity; ghép với hoa cam, linh lan, nhài, hoa hồng để tạo thân hoa trong trẻo mà không ngọt nặng. Ở mảng trái cây, Undecavertol nâng rõ nét dưa gang, lê, táo xanh, nho trắng; trong woody-amber, nó “làm mát” khối thân, giúp tổng thể thông thoáng và dễ chịu.
Liều dùng tham khảo: nước hoa fine fragrance 0,1–2% trong tổng công thức; xịt phòng/que khuếch tán 0,2–1,5%; nến thơm 0,1–0,8% tùy sáp; sản phẩm giặt xả, tẩy rửa 0,05–0,4% (tùy nền và mong muốn lưu hương). Vật liệu này khuếch tán mạnh, nên bắt đầu ở nồng độ thấp và tăng dần để tránh “xanh” lấn át chủ đề chính.
Tính chất – xử lý: chất lỏng không màu, mùi xanh-muguet đậm độ, tan tốt trong cồn, dầu và hầu hết dung môi hương liệu; khuếch tán cao, bền tương đối trong kiềm nhẹ và nền chất hoạt động bề mặt. Bảo quản kín, tránh nhiệt và ánh sáng trực tiếp để giữ mùi tươi. Khi đưa vào công thức thương mại, cần kiểm tra tương thích nền và tuân thủ tiêu chuẩn an toàn – IFRA hiện hành.
Tại SCENT, Undecavertol được tuyển chọn cho các dự án cần cảm giác “fresh-dewy” hiện đại: từ floral xanh tối giản, citrus sạch gọn, đến các profile trái cây giòn mát cho mùa nóng. Đây là vật liệu nhỏ gọn nhưng “đắt giá” về hiệu ứng-chỉ một lượng vừa đủ đã có thể mở sáng toàn bộ bản phối và tạo ấn tượng tinh khiết, chuyên nghiệp.
4.97 / 5
(32) 32 tổng số lượt đánh giá
Share
Tiêu chuẩn kỹ thuật
Tiêu chuẩn kỹ thuật
| Thể chất | Chất lỏng trong suốt | Phù hợp |
| Màu sắc | Không màu đến vàng nhạt | Phù hợp |
| Tỷ trọng @20˚C | 0.836 → 0.856 | Phù hợp |
| Chỉ số khúc xạ @20˚C | 1.446 → 1.456 | Phù hợp |
| Độ tinh sạch | ≥ 97.0% | Phù hợp |
Độ tan @25˚C
Độ tan @25˚C
| Dung môi | Độ tan (g/L) |
|---|---|
| ethanol | 6486.26 |
| methanol | 4564.54 |
| isopropanol | 6682.64 |
| water | 0.2 |
| ethyl acetate | 4047.51 |
| n-propanol | 5639.67 |
| acetone | 4980.5 |
| n-butanol | 6215.34 |
| acetonitrile | 3166.0 |
| DMF | 2490.16 |
| toluene | 1455.83 |
| isobutanol | 4562.85 |
| 1,4-dioxane | 6086.69 |
| methyl acetate | 2454.97 |
| THF | 7482.09 |
| 2-butanone | 4020.64 |
| n-pentanol | 3606.39 |
| sec-butanol | 5360.51 |
| n-hexane | 2416.13 |
| ethylene glycol | 254.05 |
| NMP | 1401.05 |
| cyclohexane | 2854.68 |
| DMSO | 2291.87 |
| n-butyl acetate | 5951.95 |
| n-octanol | 1635.45 |
| chloroform | 5810.33 |
| n-propyl acetate | 2962.8 |
| acetic acid | 1715.81 |
| dichloromethane | 4822.33 |
| cyclohexanone | 4601.71 |
| propylene glycol | 559.82 |
| isopropyl acetate | 2741.36 |
| DMAc | 1399.32 |
| 2-ethoxyethanol | 2317.02 |
| isopentanol | 5492.93 |
| n-heptane | 1491.81 |
| ethyl formate | 1956.53 |
| 1,2-dichloroethane | 3602.18 |
| n-hexanol | 5950.09 |
| 2-methoxyethanol | 3540.11 |
| isobutyl acetate | 1769.31 |
| tetrachloromethane | 1344.64 |
| n-pentyl acetate | 2320.83 |
| transcutol | 6880.14 |
| n-heptanol | 1941.57 |
| ethylbenzene | 866.81 |
| MIBK | 2211.1 |
| 2-propoxyethanol | 4276.75 |
| tert-butanol | 7703.09 |
| MTBE | 7817.54 |
| 2-butoxyethanol | 2146.05 |
| propionic acid | 1565.77 |
| o-xylene | 738.3 |
| formic acid | 254.77 |
| diethyl ether | 8472.4 |
| m-xylene | 913.11 |
| p-xylene | 1020.17 |
| chlorobenzene | 1714.07 |
| dimethyl carbonate | 345.22 |
| n-octane | 444.47 |
| formamide | 375.3 |
| cyclopentanone | 3448.05 |
| 2-pentanone | 4174.74 |
| anisole | 1288.02 |
| cyclopentyl methyl ether | 3481.69 |
| gamma-butyrolactone | 2702.99 |
| 1-methoxy-2-propanol | 2865.09 |
| pyridine | 3820.73 |
| 3-pentanone | 2086.95 |
| furfural | 1861.24 |
| n-dodecane | 202.72 |
| diethylene glycol | 1339.65 |
| diisopropyl ether | 2149.23 |
| tert-amyl alcohol | 5081.81 |
| acetylacetone | 2052.4 |
| n-hexadecane | 234.68 |
| acetophenone | 939.14 |
| methyl propionate | 1750.73 |
| isopentyl acetate | 4541.21 |
| trichloroethylene | 4724.07 |
| n-nonanol | 1351.09 |
| cyclohexanol | 3917.77 |
| benzyl alcohol | 1000.34 |
| 2-ethylhexanol | 3450.35 |
| isooctanol | 1519.52 |
| dipropyl ether | 5144.73 |
| 1,2-dichlorobenzene | 1171.85 |
| ethyl lactate | 539.27 |
| propylene carbonate | 1583.72 |
| n-methylformamide | 1151.11 |
| 2-pentanol | 4524.45 |
| n-pentane | 1967.95 |
| 1-propoxy-2-propanol | 3725.7 |
| 1-methoxy-2-propyl acetate | 2110.05 |
| 2-(2-methoxypropoxy) propanol | 1166.23 |
| mesitylene | 619.34 |
| ε-caprolactone | 3334.74 |
| p-cymene | 703.41 |
| epichlorohydrin | 4002.32 |
| 1,1,1-trichloroethane | 3517.93 |
| 2-aminoethanol | 907.61 |
| morpholine-4-carbaldehyde | 1972.83 |
| sulfolane | 2075.28 |
| 2,2,4-trimethylpentane | 501.11 |
| 2-methyltetrahydrofuran | 6472.35 |
| n-hexyl acetate | 2493.71 |
| isooctane | 501.69 |
| 2-(2-butoxyethoxy)ethanol | 1917.49 |
| sec-butyl acetate | 1885.49 |
| tert-butyl acetate | 2491.41 |
| decalin | 599.72 |
| glycerin | 555.64 |
| diglyme | 3374.45 |
| acrylic acid | 813.94 |
| isopropyl myristate | 795.49 |
| n-butyric acid | 4301.14 |
| acetyl acetate | 1287.61 |
| di(2-ethylhexyl) phthalate | 515.64 |
| ethyl propionate | 1831.4 |
| nitromethane | 2079.02 |
| 1,2-diethoxyethane | 4764.29 |
| benzonitrile | 1648.35 |
| trioctyl phosphate | 484.36 |
| 1-bromopropane | 4548.87 |
| gamma-valerolactone | 3819.87 |
| n-decanol | 892.2 |
| triethyl phosphate | 572.63 |
| 4-methyl-2-pentanol | 2171.29 |
| propionitrile | 3367.33 |
| vinylene carbonate | 1237.54 |
| 1,1,2-trichlorotrifluoroethane | 1712.93 |
| DMS | 795.34 |
| cumene | 555.87 |
| 2-octanol | 1345.51 |
| 2-hexanone | 3156.4 |
| octyl acetate | 926.66 |
| limonene | 1459.12 |
| 1,2-dimethoxyethane | 4830.64 |
| ethyl orthosilicate | 721.28 |
| tributyl phosphate | 614.32 |
| diacetone alcohol | 1808.39 |
| N,N-dimethylaniline | 768.62 |
| acrylonitrile | 2214.42 |
| aniline | 1554.59 |
| 1,3-propanediol | 1996.63 |
| bromobenzene | 1818.5 |
| dibromomethane | 4266.16 |
| 1,1,2,2-tetrachloroethane | 3835.38 |
| 2-methyl-cyclohexyl acetate | 1343.96 |
| tetrabutyl urea | 707.88 |
| diisobutyl methanol | 1567.51 |
| 2-phenylethanol | 1462.63 |
| styrene | 1135.4 |
| dioctyl adipate | 858.71 |
| dimethyl sulfate | 402.78 |
| ethyl butyrate | 2831.29 |
| methyl lactate | 490.28 |
| butyl lactate | 1125.52 |
| diethyl carbonate | 1225.54 |
| propanediol butyl ether | 1371.04 |
| triethyl orthoformate | 1598.95 |
| p-tert-butyltoluene | 697.63 |
| methyl 4-tert-butylbenzoate | 838.63 |
| morpholine | 7531.74 |
| tert-butylamine | 6305.17 |
| n-dodecanol | 648.99 |
| dimethoxymethane | 2294.46 |
| ethylene carbonate | 1346.76 |
| cyrene | 678.05 |
| 2-ethoxyethyl acetate | 1995.84 |
| 2-ethylhexyl acetate | 3248.0 |
| 1,2,4-trichlorobenzene | 1168.24 |
| 4-methylpyridine | 3808.85 |
| dibutyl ether | 3298.73 |
| 2,6-dimethyl-4-heptanol | 1567.51 |
| DEF | 2849.6 |
| dimethyl isosorbide | 1528.21 |
| tetrachloroethylene | 2767.36 |
| eugenol | 792.13 |
| triacetin | 1032.47 |
| span 80 | 1290.6 |
| 1,4-butanediol | 650.81 |
| 1,1-dichloroethane | 4794.55 |
| 2-methyl-1-pentanol | 2924.18 |
| methyl formate | 721.89 |
| 2-methyl-1-butanol | 4512.22 |
| n-decane | 427.38 |
| butyronitrile | 5454.02 |
| 3,7-dimethyl-1-octanol | 1552.55 |
| 1-chlorooctane | 1212.98 |
| 1-chlorotetradecane | 388.86 |
| n-nonane | 504.36 |
| undecane | 275.77 |
| tert-butylcyclohexane | 602.45 |
| cyclooctane | 687.84 |
| cyclopentanol | 2862.62 |
| tetrahydropyran | 10237.63 |
| tert-amyl methyl ether | 3721.9 |
| 2,5,8-trioxanonane | 1788.55 |
| 1-hexene | 5027.03 |
| 2-isopropoxyethanol | 1854.09 |
| 2,2,2-trifluoroethanol | 298.76 |
| methyl butyrate | 2931.19 |
Scent© AI

-
SỐ CAS
81782-77-6
-
NHÓM HƯƠNG
Xanh (Green)
-
THƯƠNG HIỆU
Givaudan
Tầng hương
Nốt hương
| Xanh (Green) |
| Dầu (Oily) |
| Trái cây (Fruity) |
| Béo (Fatty) |
| Đất (Earthy) |
| Nồng độ tối đa được chấp nhận trong sản phẩm hoàn thiện (%) | |||
|---|---|---|---|
|
Danh mục 1
Sản phẩm sử dụng cho môi
|
Không hạn chế |
Danh mục 7A
Sản phẩm rửa xả thoa lên tóc có tiếp xúc với tay
|
Không hạn chế |
|
Danh mục 2
Sản phẩm sử dụng cho vùng nách
|
Không hạn chế |
Danh mục 7B
Sản phẩm lưu lại trên tóc có tiếp xúc với tay
|
Không hạn chế |
|
Danh mục 3
Sản phẩm thoa lên mặt/cơ thể bằng đầu ngón tay
|
Không hạn chế |
Danh mục 8
Sản phẩm có tiếp xúc đáng kể với vùng hậu môn - sinh dục
|
Không hạn chế |
|
Danh mục 4
Sản phẩm liên quan đến nước hoa
|
Không hạn chế |
Danh mục 9
Sản phẩm tiếp xúc với cơ thể và tay, chủ yếu rửa xả
|
Không hạn chế |
|
Danh mục 5A
Sản phẩm dưỡng thể thoa lên cơ thể bằng tay (lòng bàn tay), chủ yếu lưu lại trên da
|
Không hạn chế |
Danh mục 10A
Sản phẩm chăm sóc nhà cửa chủ yếu tiếp xúc với tay
|
Không hạn chế |
|
Danh mục 5B
Sản phẩm dưỡng ẩm cho mặt thoa lên mặt bằng tay (lòng bàn tay), chủ yếu lưu lại trên da
|
Không hạn chế |
Danh mục 10B
Sản phẩm chăm sóc nhà cửa chủ yếu tiếp xúc với tay, bao gồm dạng xịt/phun (có khả năng lưu lại trên da)
|
Không hạn chế |
|
Danh mục 5C
Kem dưỡng da tay thoa lên tay bằng tay (lòng bàn tay), chủ yếu lưu lại trên da
|
Không hạn chế |
Danh mục 11A
Sản phẩm dự kiến tiếp xúc với da nhưng hầu như không truyền hương lên da từ chất nền trơ, không tiếp xúc với tia UV
|
Không hạn chế |
|
Danh mục 5D
Kem dưỡng, dầu dưỡng và phấn rôm cho em bé
|
Không hạn chế |
Danh mục 11B
Sản phẩm dự kiến tiếp xúc với da nhưng hầu như không truyền hương lên da từ chất nền trơ, có khả năng tiếp xúc với tia UV
|
Không hạn chế |
|
Danh mục 6
Sản phẩm tiếp xúc với miệng và môi
|
Không hạn chế |
Danh mục 12
Sản phẩm không nhằm tiếp xúc trực tiếp với da, chỉ truyền rất ít hoặc không đáng kể sang da
|
Không hạn chế |
Vận chuyển & Đổi trả
-
Tất cả các đơn hàng sẽ được xử lý trong vòng 1-2 ngày làm việc kể từ khi đơn hàng được xác nhận. -
Miễn phí vận chuyển cho các đơn hàng có giá trị từ 1.000.000₫ trở lên. -
Thời gian giao hàng trong nội thành là 1-3 ngày làm việc. Ngoại thành và toàn quốc là 3-7 ngày, và 1-4 tuần cho các đơn hàng quốc tế. -
Bạn có 30 ngày kể từ ngày nhận sản phẩm để bắt đầu quá trình trả hàng.
Chứng nhận chất lượng
-
Chứng nhận phân tích (COA)
Cung cấp thông tin về tính chất vật lý và hóa học của sản phẩm.Tải xuống -
Tiêu chuẩn IFRA
Đưa ra các tiêu chuẩn an toàn và hướng dẫn sử dụng sản phẩm trong sản xuất.Tải xuống -
Dữ liệu an toàn (SDS)
Cung cấp hướng dẫn quan trọng về an toàn khi vận chuyển, lưu trữ và sử dụng sản phẩm.Tải xuống