1 trong số 1

Chất thơm Triplal
CAS# 68039-49-6

Xanh, Thảo mộc, Aldehyde, Hoa, Lá cây

Giá thông thường 231.000₫
Giá thông thường Giá ưu đãi 231.000₫
Giảm giá Đã bán hết
Dung tích

Triplal (CAS# 68039-49-6) là một aldehyde mùi xanh hiện đại, mang sắc thái lá non, cỏ tươi và hương chanh nhẹ rất đặc trưng. Ấn tượng đầu tiên là cảm giác sắc nét, mát lạnh của lá bị vò nát, điểm thêm chút chát thanh kiểu galbanum, giúp mở đầu công thức với hiệu ứng “green fresh” rõ rệt và sống động.

Trong nước hoa, Triplal thường được sử dụng để nhấn mạnh hoặc tái tạo các nốt muguet, hoa trắng, citrus và các chủ đề cỏ cây tự nhiên. Nguyên liệu này giúp cấu trúc mùi trở nên trong trẻo, sạch sẽ và mang hơi hướng ngoài trời, rất phù hợp cho các sáng tác hương unisex, sporty, fresh floral, green chypre, cũng như những dòng sản phẩm cần cảm giác “lá xanh” hiện đại.

Triplal cho độ khuếch tán tốt, giữ mùi ổn định và tương tác hài hòa với nhiều nhóm nguyên liệu khác như citrus, aldehyde, muguet, ozonic, woody và musky. Chỉ cần một tỷ lệ nhỏ trong công thức đã đủ tạo hiệu ứng “lift” và mở không gian mùi, đồng thời mang lại chiều sâu xanh mát cho tổng thể. Đây là lựa chọn lý tưởng cho nước hoa, xịt phòng, xà phòng, sản phẩm giặt tẩy và chăm sóc nhà cửa khi cần cảm giác sạch, tươi, tự nhiên mà vẫn hiện đại.

13 tổng số lượt đánh giá

Tiêu chuẩn kỹ thuật

Thể chất Chất lỏng trong suốt Phù hợp
Màu sắc Không màu Phù hợp
Tỷ trọng @20˚C 0.932 → 0.939 0.9358
Chỉ số khúc xạ @20˚C 1.471 → 1.475 1.4731
Nhiệt độ chớp cháy ≥ 70.0°C Phù hợp
Độ tinh sạch ≥ 98.0% 99.7%

Độ tan @25˚C

Dung môi Độ tan (g/L)
ethanol 1208.98
methanol 808.72
isopropanol 908.11
water 1.26
ethyl acetate 1937.28
n-propanol 974.9
acetone 2125.28
n-butanol 840.51
acetonitrile 1868.85
DMF 1179.18
toluene 604.91
isobutanol 659.08
1,4-dioxane 2530.31
methyl acetate 1481.86
THF 3428.65
2-butanone 1653.2
n-pentanol 416.31
sec-butanol 634.0
n-hexane 74.45
ethylene glycol 116.94
NMP 1326.89
cyclohexane 200.69
DMSO 1438.74
n-butyl acetate 1064.63
n-octanol 225.19
chloroform 3452.72
n-propyl acetate 684.11
acetic acid 1009.41
dichloromethane 3566.61
cyclohexanone 2087.4
propylene glycol 165.43
isopropyl acetate 909.01
DMAc 583.43
2-ethoxyethanol 539.15
isopentanol 714.78
n-heptane 70.77
ethyl formate 837.41
1,2-dichloroethane 2141.38
n-hexanol 636.04
2-methoxyethanol 1010.36
isobutyl acetate 375.11
tetrachloromethane 496.27
n-pentyl acetate 429.76
transcutol 3483.77
n-heptanol 229.02
ethylbenzene 212.2
MIBK 645.46
2-propoxyethanol 972.39
tert-butanol 860.73
MTBE 968.09
2-butoxyethanol 433.93
propionic acid 847.12
o-xylene 277.56
formic acid 259.51
diethyl ether 1590.68
m-xylene 372.04
p-xylene 269.67
chlorobenzene 961.7
dimethyl carbonate 351.57
n-octane 25.73
formamide 471.86
cyclopentanone 2556.45
2-pentanone 1299.14
anisole 510.86
cyclopentyl methyl ether 1305.76
gamma-butyrolactone 2817.16
1-methoxy-2-propanol 752.01
pyridine 1562.47
3-pentanone 879.13
furfural 1469.75
n-dodecane 20.6
diethylene glycol 552.3
diisopropyl ether 353.51
tert-amyl alcohol 567.87
acetylacetone 1242.56
n-hexadecane 24.49
acetophenone 390.86
methyl propionate 1117.25
isopentyl acetate 814.69
trichloroethylene 3681.62
n-nonanol 188.87
cyclohexanol 786.28
benzyl alcohol 337.04
2-ethylhexanol 336.22
isooctanol 180.69
dipropyl ether 533.22
1,2-dichlorobenzene 713.93
ethyl lactate 202.0
propylene carbonate 1178.98
n-methylformamide 835.43
2-pentanol 555.96
n-pentane 102.21
1-propoxy-2-propanol 678.99
1-methoxy-2-propyl acetate 881.03
2-(2-methoxypropoxy) propanol 426.39
mesitylene 220.77
ε-caprolactone 1554.05
p-cymene 158.52
epichlorohydrin 2856.22
1,1,1-trichloroethane 2029.36
2-aminoethanol 278.15
morpholine-4-carbaldehyde 1270.24
sulfolane 1886.78
2,2,4-trimethylpentane 44.12
2-methyltetrahydrofuran 2476.42
n-hexyl acetate 643.98
isooctane 46.75
2-(2-butoxyethoxy)ethanol 718.94
sec-butyl acetate 431.78
tert-butyl acetate 801.55
decalin 66.32
glycerin 223.47
diglyme 1304.05
acrylic acid 627.87
isopropyl myristate 209.4
n-butyric acid 1282.26
acetyl acetate 871.3
di(2-ethylhexyl) phthalate 175.94
ethyl propionate 579.47
nitromethane 2070.75
1,2-diethoxyethane 1146.55
benzonitrile 668.3
trioctyl phosphate 127.98
1-bromopropane 1236.22
gamma-valerolactone 2419.27
n-decanol 136.76
triethyl phosphate 178.19
4-methyl-2-pentanol 290.19
propionitrile 1201.06
vinylene carbonate 993.31
1,1,2-trichlorotrifluoroethane 895.36
DMS 485.0
cumene 138.13
2-octanol 147.91
2-hexanone 630.28
octyl acetate 262.3
limonene 254.66
1,2-dimethoxyethane 956.8
ethyl orthosilicate 182.45
tributyl phosphate 183.96
diacetone alcohol 681.19
N,N-dimethylaniline 231.12
acrylonitrile 1200.34
aniline 690.25
1,3-propanediol 521.12
bromobenzene 1034.54
dibromomethane 2289.66
1,1,2,2-tetrachloroethane 2097.24
2-methyl-cyclohexyl acetate 353.73
tetrabutyl urea 191.01
diisobutyl methanol 201.09
2-phenylethanol 435.95
styrene 294.48
dioctyl adipate 279.57
dimethyl sulfate 422.53
ethyl butyrate 614.82
methyl lactate 279.17
butyl lactate 279.48
diethyl carbonate 334.66
propanediol butyl ether 381.97
triethyl orthoformate 334.14
p-tert-butyltoluene 152.24
methyl 4-tert-butylbenzoate 324.06
morpholine 2697.04
tert-butylamine 560.97
n-dodecanol 102.26
dimethoxymethane 963.0
ethylene carbonate 870.44
cyrene 314.63
2-ethoxyethyl acetate 736.43
2-ethylhexyl acetate 573.98
1,2,4-trichlorobenzene 784.5
4-methylpyridine 1419.49
dibutyl ether 420.24
2,6-dimethyl-4-heptanol 201.09
DEF 996.82
dimethyl isosorbide 777.67
tetrachloroethylene 1369.25
eugenol 317.0
triacetin 494.58
span 80 373.13
1,4-butanediol 146.09
1,1-dichloroethane 2390.66
2-methyl-1-pentanol 375.84
methyl formate 676.4
2-methyl-1-butanol 590.67
n-decane 36.66
butyronitrile 1204.54
3,7-dimethyl-1-octanol 235.5
1-chlorooctane 191.15
1-chlorotetradecane 68.22
n-nonane 35.85
undecane 26.61
tert-butylcyclohexane 58.71
cyclooctane 58.6
cyclopentanol 900.63
tetrahydropyran 2631.9
tert-amyl methyl ether 526.55
2,5,8-trioxanonane 706.6
1-hexene 289.31
2-isopropoxyethanol 401.07
2,2,2-trifluoroethanol 319.79
methyl butyrate 734.41

Scent© AI

Xem toàn bộ chi tiết
  • SỐ CAS

    68039-49-6

  • NHÓM HƯƠNG

    Xanh (Green)

  • THƯƠNG HIỆU

    IFF

top
Xanh (Green)
Thảo mộc (Herbal)
Aldehyde (Aldehydic)
Hoa (Floral)
Lá cây (Leafy)
Đề nghị
Hạn chế
Nồng độ tối đa được chấp nhận trong sản phẩm hoàn thiện (%)
Danh mục 1
Sản phẩm sử dụng cho môi
0.45 % Danh mục 7A
Sản phẩm rửa xả thoa lên tóc có tiếp xúc với tay
5.2 %
Danh mục 2
Sản phẩm sử dụng cho vùng nách
0.14 % Danh mục 7B
Sản phẩm lưu lại trên tóc có tiếp xúc với tay
5.2 %
Danh mục 3
Sản phẩm thoa lên mặt/cơ thể bằng đầu ngón tay
2.7 % Danh mục 8
Sản phẩm có tiếp xúc đáng kể với vùng hậu môn - sinh dục
0.27 %
Danh mục 4
Sản phẩm liên quan đến nước hoa
2.5 % Danh mục 9
Sản phẩm tiếp xúc với cơ thể và tay, chủ yếu rửa xả
4.9 %
Danh mục 5A
Sản phẩm dưỡng thể thoa lên cơ thể bằng tay (lòng bàn tay), chủ yếu lưu lại trên da
0.64 % Danh mục 10A
Sản phẩm chăm sóc nhà cửa chủ yếu tiếp xúc với tay
18 %
Danh mục 5B
Sản phẩm dưỡng ẩm cho mặt thoa lên mặt bằng tay (lòng bàn tay), chủ yếu lưu lại trên da
0.64 % Danh mục 10B
Sản phẩm chăm sóc nhà cửa chủ yếu tiếp xúc với tay, bao gồm dạng xịt/phun (có khả năng lưu lại trên da)
18 %
Danh mục 5C
Kem dưỡng da tay thoa lên tay bằng tay (lòng bàn tay), chủ yếu lưu lại trên da
0.64 % Danh mục 11A
Sản phẩm dự kiến tiếp xúc với da nhưng hầu như không truyền hương lên da từ chất nền trơ, không tiếp xúc với tia UV
9.8 %
Danh mục 5D
Kem dưỡng, dầu dưỡng và phấn rôm cho em bé
0.64 % Danh mục 11B
Sản phẩm dự kiến tiếp xúc với da nhưng hầu như không truyền hương lên da từ chất nền trơ, có khả năng tiếp xúc với tia UV
9.8 %
Danh mục 6
Sản phẩm tiếp xúc với miệng và môi
1.5 % Danh mục 12
Sản phẩm không nhằm tiếp xúc trực tiếp với da, chỉ truyền rất ít hoặc không đáng kể sang da
Không hạn chế
  • Tất cả các đơn hàng sẽ được xử lý trong vòng 1-2 ngày làm việc kể từ khi đơn hàng được xác nhận.
  • Miễn phí vận chuyển cho các đơn hàng có giá trị từ 1.000.000₫ trở lên.
  • Thời gian giao hàng trong nội thành là 1-3 ngày làm việc. Ngoại thành và toàn quốc là 3-7 ngày, và 1-4 tuần cho các đơn hàng quốc tế.
  • Bạn có 30 ngày kể từ ngày nhận sản phẩm để bắt đầu quá trình trả hàng.
1 trong số 4
  • Chứng nhận phân tích (COA)

    Cung cấp thông tin về tính chất vật lý và hóa học của sản phẩm.
    Tải xuống  
  • Tiêu chuẩn IFRA

    Đưa ra các tiêu chuẩn an toàn và hướng dẫn sử dụng sản phẩm trong sản xuất.
    Tải xuống  
  • Dữ liệu an toàn (SDS)

    Cung cấp hướng dẫn quan trọng về an toàn khi vận chuyển, lưu trữ và sử dụng sản phẩm.
    Tải xuống  
1 trong số 3