1 trong số 1

Chất thơm Sandranol a.k.a. Sandacanol alt. Bacdanol
CAS# 28219-61-6

Gỗ, Gỗ đàn hương, Sáp, Hổ phách, Khô

Giá thông thường 141.000₫
Giá thông thường Giá ưu đãi 141.000₫
Giảm giá Đã bán hết
Dung tích

Sandranol (còn được biết đến với tên Sandacanol / Bacdanol), CAS# 28219-61-6, là một chất tạo hương gỗ đàn hương hiệu suất cao, thường được sử dụng như nốt tim – nốt nền trong nước hoa hiện đại. Với đặc tính ổn định và độ lưu hương rất tốt, Sandranol giúp xây dựng cấu trúc gỗ đàn hương mịn, sang và bền vững, thay thế phần nào cho gỗ đàn hương tự nhiên trong nhiều ứng dụng mùi hương khác nhau.

Mùi hương của Sandranol mang đậm dấu ấn gỗ đàn hương: ấm áp, mịn, hơi béo – creamy, có cảm giác sáp – sữa nhẹ, rất tròn và sâu. Trên nền gỗ mềm ấy là sắc thái hơi hoa, hơi phấn, chút ngọt dịu tinh tế, tạo cảm giác bao bọc, dễ chịu và “da thịt”. Ở nồng độ thấp, Sandranol mang lại hiệu ứng mượt, bo tròn các nốt khác; ở nồng độ cao hơn, nó có thể trở thành trụ cột gỗ đàn hương cho toàn bộ cấu trúc.

Trong công thức, Sandranol được ưa chuộng trong các nhóm hương gỗ, oriental, amber, musk, fougère và các cấu trúc hoa hiện đại cần nền gỗ đàn hương mềm. Nó hài hòa tốt với các chất tạo hương gỗ khác (cedarwood-type, vetiver-type, patchouli-type), với musk, amber, cũng như với các nốt hoa (hoa hồng, hoa nhài, ylang ylang) và gourmand (vanilla, tonka, cacao). Nhờ khả năng vừa tạo thân, vừa kéo dài drydown, Sandranol giúp tăng thể tích và chiều sâu cho nước hoa mà không gây nặng nề hay gắt.

Sandranol phù hợp cho cả nước hoa mỹ phẩm (EDP, EDT, body mist, dầu thơm…) và các sản phẩm chăm sóc cá nhân có hương (sữa tắm, dầu gội, lotion, khử mùi) cũng như mùi hương cho không gian (nến thơm, sáp thơm, reed diffuser, xịt phòng). Với đặc tính bền nhiệt tương đối tốt và độ ổn định cao, Sandranol thường thể hiện hiệu quả rõ trong xà phòng, chất tẩy rửa và các base khó.

Về mức sử dụng, Sandranol là một nguyên liệu có độ “impact” khá mạnh, thường được dùng từ lượng vết để tạo độ mượt và cảm giác gỗ đàn hương nhẹ, cho tới nồng độ cao hơn khi cần xây dựng chủ đề gỗ đàn hương rõ nét. Việc phối liệu linh hoạt giúp nhà chế tác nước hoa tận dụng được cả tính tỏa hương lẫn độ bám mùi sâu của Sandranol, tạo nên những sáng tạo mùi hương hiện đại, sang trọng và ổn định trong sản xuất.

9 tổng số lượt đánh giá

Tiêu chuẩn kỹ thuật

Thể chất Chất lỏng trong suốt Phù hợp
Màu sắc Không màu đến vàng nhạt Phù hợp
Tỷ trọng @20˚C 0.911 → 0.922 0.9176
Chỉ số khúc xạ @20˚C 1.486 → 1.49 1.488
Độ quay cực @20˚C -5.0° → 0.0° -2.1°
Độ axit (mgKOH/g) ≤ 1.0 0.25
Độ tinh sạch ≥ 92.0% 95.8%

Độ tan @25˚C

Dung môi Độ tan (g/L)
ethanol 1203.5
methanol 780.75
isopropanol 1206.11
water 1.3
ethyl acetate 2140.3
n-propanol 1192.04
acetone 1065.69
n-butanol 1282.78
acetonitrile 856.1
DMF 906.8
toluene 1069.61
isobutanol 781.58
1,4-dioxane 3089.67
methyl acetate 1209.53
THF 2389.46
2-butanone 1269.55
n-pentanol 486.86
sec-butanol 907.47
n-hexane 225.36
ethylene glycol 80.08
NMP 390.77
cyclohexane 500.73
DMSO 536.93
n-butyl acetate 1045.62
n-octanol 215.55
chloroform 2467.78
n-propyl acetate 733.16
acetic acid 446.65
dichloromethane 1725.87
cyclohexanone 1130.91
propylene glycol 204.11
isopropyl acetate 1393.29
DMAc 803.73
2-ethoxyethanol 753.52
isopentanol 1013.98
n-heptane 125.84
ethyl formate 584.61
1,2-dichloroethane 1312.18
n-hexanol 763.76
2-methoxyethanol 1359.43
isobutyl acetate 451.12
tetrachloromethane 662.33
n-pentyl acetate 446.41
transcutol 3207.96
n-heptanol 279.76
ethylbenzene 458.22
MIBK 782.94
2-propoxyethanol 1097.96
tert-butanol 1697.0
MTBE 2902.01
2-butoxyethanol 559.82
propionic acid 487.69
o-xylene 575.3
formic acid 142.64
diethyl ether 3052.41
m-xylene 696.36
p-xylene 535.39
chlorobenzene 759.83
dimethyl carbonate 421.13
n-octane 37.08
formamide 372.22
cyclopentanone 985.48
2-pentanone 1208.18
anisole 962.4
cyclopentyl methyl ether 1235.09
gamma-butyrolactone 942.79
1-methoxy-2-propanol 1187.74
pyridine 1525.02
3-pentanone 979.72
furfural 830.42
n-dodecane 20.38
diethylene glycol 515.74
diisopropyl ether 874.27
tert-amyl alcohol 1218.88
acetylacetone 1083.62
n-hexadecane 24.73
acetophenone 538.53
methyl propionate 1094.63
isopentyl acetate 949.26
trichloroethylene 2013.83
n-nonanol 216.55
cyclohexanol 784.3
benzyl alcohol 435.26
2-ethylhexanol 420.28
isooctanol 261.23
dipropyl ether 965.88
1,2-dichlorobenzene 677.28
ethyl lactate 237.06
propylene carbonate 590.98
n-methylformamide 558.52
2-pentanol 946.11
n-pentane 294.94
1-propoxy-2-propanol 869.55
1-methoxy-2-propyl acetate 1248.09
2-(2-methoxypropoxy) propanol 587.46
mesitylene 493.65
ε-caprolactone 1006.82
p-cymene 263.3
epichlorohydrin 1425.96
1,1,1-trichloroethane 1684.01
2-aminoethanol 330.72
morpholine-4-carbaldehyde 933.92
sulfolane 638.63
2,2,4-trimethylpentane 140.96
2-methyltetrahydrofuran 1769.62
n-hexyl acetate 527.26
isooctane 150.25
2-(2-butoxyethoxy)ethanol 822.83
sec-butyl acetate 670.8
tert-butyl acetate 1432.42
decalin 153.64
glycerin 224.37
diglyme 1617.64
acrylic acid 303.66
isopropyl myristate 233.82
n-butyric acid 1035.56
acetyl acetate 922.22
di(2-ethylhexyl) phthalate 189.83
ethyl propionate 781.3
nitromethane 841.12
1,2-diethoxyethane 1657.16
benzonitrile 521.07
trioctyl phosphate 116.94
1-bromopropane 1139.6
gamma-valerolactone 1325.95
n-decanol 145.97
triethyl phosphate 293.14
4-methyl-2-pentanol 555.59
propionitrile 984.19
vinylene carbonate 582.87
1,1,2-trichlorotrifluoroethane 703.59
DMS 484.52
cumene 305.79
2-octanol 180.0
2-hexanone 608.36
octyl acetate 255.16
limonene 362.71
1,2-dimethoxyethane 1538.2
ethyl orthosilicate 336.54
tributyl phosphate 166.11
diacetone alcohol 885.65
N,N-dimethylaniline 526.38
acrylonitrile 849.39
aniline 986.15
1,3-propanediol 664.0
bromobenzene 887.9
dibromomethane 1309.51
1,1,2,2-tetrachloroethane 1797.84
2-methyl-cyclohexyl acetate 472.58
tetrabutyl urea 176.62
diisobutyl methanol 331.25
2-phenylethanol 561.48
styrene 552.33
dioctyl adipate 292.17
dimethyl sulfate 390.26
ethyl butyrate 818.41
methyl lactate 316.74
butyl lactate 295.39
diethyl carbonate 538.14
propanediol butyl ether 385.76
triethyl orthoformate 646.18
p-tert-butyltoluene 300.48
methyl 4-tert-butylbenzoate 505.7
morpholine 3060.34
tert-butylamine 1487.44
n-dodecanol 104.34
dimethoxymethane 1334.07
ethylene carbonate 572.82
cyrene 300.88
2-ethoxyethyl acetate 755.17
2-ethylhexyl acetate 723.7
1,2,4-trichlorobenzene 733.7
4-methylpyridine 1329.68
dibutyl ether 477.65
2,6-dimethyl-4-heptanol 331.25
DEF 1069.71
dimethyl isosorbide 903.55
tetrachloroethylene 1205.24
eugenol 415.58
triacetin 529.59
span 80 405.3
1,4-butanediol 146.52
1,1-dichloroethane 1607.29
2-methyl-1-pentanol 479.69
methyl formate 309.72
2-methyl-1-butanol 868.33
n-decane 41.33
butyronitrile 1064.52
3,7-dimethyl-1-octanol 305.59
1-chlorooctane 167.77
1-chlorotetradecane 63.81
n-nonane 40.21
undecane 27.49
tert-butylcyclohexane 154.42
cyclooctane 164.79
cyclopentanol 551.82
tetrahydropyran 2994.13
tert-amyl methyl ether 1339.63
2,5,8-trioxanonane 1037.41
1-hexene 552.2
2-isopropoxyethanol 552.69
2,2,2-trifluoroethanol 177.43
methyl butyrate 811.17

Scent© AI

Xem toàn bộ chi tiết
  • SỐ CAS

    28219-61-6

  • NHÓM HƯƠNG

    Gỗ (Wood)

  • THƯƠNG HIỆU

    Symrise

base
Gỗ (Woody)
Gỗ đàn hương (Sandalwood)
Sáp (Waxy)
Hổ phách (Amber)
Khô (Dry)
Đề nghị
Không hạn chế
Nồng độ tối đa được chấp nhận trong sản phẩm hoàn thiện (%)
Danh mục 1
Sản phẩm sử dụng cho môi
Không hạn chế Danh mục 7A
Sản phẩm rửa xả thoa lên tóc có tiếp xúc với tay
Không hạn chế
Danh mục 2
Sản phẩm sử dụng cho vùng nách
Không hạn chế Danh mục 7B
Sản phẩm lưu lại trên tóc có tiếp xúc với tay
Không hạn chế
Danh mục 3
Sản phẩm thoa lên mặt/cơ thể bằng đầu ngón tay
Không hạn chế Danh mục 8
Sản phẩm có tiếp xúc đáng kể với vùng hậu môn - sinh dục
Không hạn chế
Danh mục 4
Sản phẩm liên quan đến nước hoa
Không hạn chế Danh mục 9
Sản phẩm tiếp xúc với cơ thể và tay, chủ yếu rửa xả
Không hạn chế
Danh mục 5A
Sản phẩm dưỡng thể thoa lên cơ thể bằng tay (lòng bàn tay), chủ yếu lưu lại trên da
Không hạn chế Danh mục 10A
Sản phẩm chăm sóc nhà cửa chủ yếu tiếp xúc với tay
Không hạn chế
Danh mục 5B
Sản phẩm dưỡng ẩm cho mặt thoa lên mặt bằng tay (lòng bàn tay), chủ yếu lưu lại trên da
Không hạn chế Danh mục 10B
Sản phẩm chăm sóc nhà cửa chủ yếu tiếp xúc với tay, bao gồm dạng xịt/phun (có khả năng lưu lại trên da)
Không hạn chế
Danh mục 5C
Kem dưỡng da tay thoa lên tay bằng tay (lòng bàn tay), chủ yếu lưu lại trên da
Không hạn chế Danh mục 11A
Sản phẩm dự kiến tiếp xúc với da nhưng hầu như không truyền hương lên da từ chất nền trơ, không tiếp xúc với tia UV
Không hạn chế
Danh mục 5D
Kem dưỡng, dầu dưỡng và phấn rôm cho em bé
Không hạn chế Danh mục 11B
Sản phẩm dự kiến tiếp xúc với da nhưng hầu như không truyền hương lên da từ chất nền trơ, có khả năng tiếp xúc với tia UV
Không hạn chế
Danh mục 6
Sản phẩm tiếp xúc với miệng và môi
Không hạn chế Danh mục 12
Sản phẩm không nhằm tiếp xúc trực tiếp với da, chỉ truyền rất ít hoặc không đáng kể sang da
Không hạn chế
  • Tất cả các đơn hàng sẽ được xử lý trong vòng 1-2 ngày làm việc kể từ khi đơn hàng được xác nhận.
  • Miễn phí vận chuyển cho các đơn hàng có giá trị từ 1.000.000₫ trở lên.
  • Thời gian giao hàng trong nội thành là 1-3 ngày làm việc. Ngoại thành và toàn quốc là 3-7 ngày, và 1-4 tuần cho các đơn hàng quốc tế.
  • Bạn có 30 ngày kể từ ngày nhận sản phẩm để bắt đầu quá trình trả hàng.
1 trong số 4
  • Chứng nhận phân tích (COA)

    Cung cấp thông tin về tính chất vật lý và hóa học của sản phẩm.
    Tải xuống  
  • Tiêu chuẩn IFRA

    Đưa ra các tiêu chuẩn an toàn và hướng dẫn sử dụng sản phẩm trong sản xuất.
    Tải xuống  
  • Dữ liệu an toàn (SDS)

    Cung cấp hướng dẫn quan trọng về an toàn khi vận chuyển, lưu trữ và sử dụng sản phẩm.
    Tải xuống  
1 trong số 3