Chất thơm Sandalore
CAS# 65113-99-7
Gỗ, Gỗ đàn hương, Hổ phách, Sáp, Hoa
Không thể tải khả năng nhận hàng tại cửa hàng
Sandalore (CAS 65113-99-7) là một chất thơm tổng hợp thuộc nhóm mùi gỗ đàn hương hiện đại, được sử dụng rộng rãi trong nước hoa, sản phẩm chăm sóc cá nhân và các ứng dụng hương thơm gia dụng. Với đặc tính mùi “sandalwood” sạch, mềm và dễ chịu, Sandalore giúp tái hiện ấn tượng gỗ đàn hương theo phong cách trong trẻo hơn, ít kem béo và ít nhựa hơn so với tinh dầu đàn hương tự nhiên, đồng thời mang lại độ bền mùi rất tốt trên da và trên nền sản phẩm.
Về đặc tính mùi hương, Sandalore mở đầu với nốt gỗ mịn, hơi ngọt, sạch và khô thoáng, gợi cảm giác ấm áp nhưng không nặng, có sắc thái sữa rất nhẹ, kết hợp cùng chút phấn mịn và ấn tượng “skin-scent” tinh tế. Trên nền hương, Sandalore mang lại chiều sâu và độ tròn cho các công thức mùi gỗ, hổ phách, musky, đồng thời kết hợp hài hòa với hoa trắng, hoa hồng, trái cây, citrus và các note xà phòng, tạo nên cảm giác sạch sẽ, sang trọng và hiện đại.
Trong công thức nước hoa, Sandalore có thể được sử dụng ở nồng độ từ vệt nhẹ làm nền ấm cho các tông cam chanh, xanh lá, hoa phấn, đến vai trò “heart/base note” chủ đạo trong các mùi gỗ đàn hương, hổ phách mềm, mùi da thịt, mùi xà phòng cao cấp. Sandalore cũng đặc biệt hữu ích trong các dòng body mist, lotion, dầu gội, sữa tắm và deo vì khả năng bám tỏa tốt, ổn định, ít bị biến tính trong môi trường công thức có chất hoạt động bề mặt.
Trong ứng dụng gia dụng, Sandalore là lựa chọn lý tưởng cho nến thơm, tinh dầu khuếch tán, xịt phòng, sáp thơm và các sản phẩm home fragrance khác, nhờ độ ổn định mùi cao, chịu nhiệt tốt và ít bị biến đổi trên các nền sáp, dung môi và base khác nhau. Hương gỗ đàn hương mượt mà, dễ chịu của Sandalore giúp tạo cảm giác thư giãn, ấm cúng, phù hợp với không gian phòng ngủ, phòng khách, spa hoặc các không gian cần sự yên tĩnh, thân thiện.
Nhờ tính chất linh hoạt, dễ phối và hiệu quả về chi phí, Sandalore trở thành một trong những “building block” quan trọng trong bộ nguyên liệu mùi gỗ hiện đại, giúp nhà sáng tạo hương dễ dàng xây dựng cấu trúc đàn hương sạch, trong, bền bỉ, đồng thời hỗ trợ làm tròn, làm mềm và tăng độ sang trọng cho rất nhiều phong cách mùi khác nhau.
4.9 / 5
(13) 13 tổng số lượt đánh giá
Share
Tiêu chuẩn kỹ thuật
Tiêu chuẩn kỹ thuật
| Thể chất | Chất lỏng trong suốt | Phù hợp |
| Màu sắc | Không màu đến vàng nhạt | Phù hợp |
| Tỷ trọng @20˚C | 0.896 → 0.904 | 0.9008 |
| Chỉ số khúc xạ @20˚C | 1.47 → 1.475 | 1.473 |
| Độ axit (mgKOH/g) | ≤ 1.0 | 0.23 |
| Độ tinh sạch | ≥ 88.0% | 91.6% |
Độ tan @25˚C
Độ tan @25˚C
| Dung môi | Độ tan (g/L) |
|---|---|
| ethanol | 2456.33 |
| methanol | 1818.15 |
| isopropanol | 2661.92 |
| water | 4.07 |
| ethyl acetate | 3346.11 |
| n-propanol | 2122.81 |
| acetone | 2059.61 |
| n-butanol | 2287.54 |
| acetonitrile | 1683.73 |
| DMF | 1517.92 |
| toluene | 1470.09 |
| isobutanol | 1542.75 |
| 1,4-dioxane | 4908.79 |
| methyl acetate | 1963.2 |
| THF | 4502.97 |
| 2-butanone | 2000.68 |
| n-pentanol | 1037.64 |
| sec-butanol | 1827.76 |
| n-hexane | 548.63 |
| ethylene glycol | 211.0 |
| NMP | 685.45 |
| cyclohexane | 897.72 |
| DMSO | 865.21 |
| n-butyl acetate | 1881.28 |
| n-octanol | 599.25 |
| chloroform | 3450.94 |
| n-propyl acetate | 1261.56 |
| acetic acid | 903.81 |
| dichloromethane | 2323.67 |
| cyclohexanone | 1755.7 |
| propylene glycol | 467.6 |
| isopropyl acetate | 2423.84 |
| DMAc | 1346.34 |
| 2-ethoxyethanol | 1459.52 |
| isopentanol | 2035.76 |
| n-heptane | 311.6 |
| ethyl formate | 1077.04 |
| 1,2-dichloroethane | 1670.7 |
| n-hexanol | 1745.85 |
| 2-methoxyethanol | 2433.95 |
| isobutyl acetate | 874.97 |
| tetrachloromethane | 1088.17 |
| n-pentyl acetate | 859.4 |
| transcutol | 5433.97 |
| n-heptanol | 681.62 |
| ethylbenzene | 691.85 |
| MIBK | 1428.1 |
| 2-propoxyethanol | 2235.74 |
| tert-butanol | 3609.62 |
| MTBE | 5433.54 |
| 2-butoxyethanol | 1192.54 |
| propionic acid | 979.38 |
| o-xylene | 848.42 |
| formic acid | 272.25 |
| diethyl ether | 4406.24 |
| m-xylene | 1034.47 |
| p-xylene | 862.76 |
| chlorobenzene | 1110.38 |
| dimethyl carbonate | 604.18 |
| n-octane | 105.99 |
| formamide | 611.93 |
| cyclopentanone | 1517.88 |
| 2-pentanone | 1957.43 |
| anisole | 1431.07 |
| cyclopentyl methyl ether | 2025.73 |
| gamma-butyrolactone | 1501.3 |
| 1-methoxy-2-propanol | 2257.82 |
| pyridine | 2126.67 |
| 3-pentanone | 1407.18 |
| furfural | 1309.25 |
| n-dodecane | 58.26 |
| diethylene glycol | 1085.56 |
| diisopropyl ether | 1641.61 |
| tert-amyl alcohol | 2393.75 |
| acetylacetone | 1834.59 |
| n-hexadecane | 68.4 |
| acetophenone | 841.47 |
| methyl propionate | 1603.46 |
| isopentyl acetate | 1709.04 |
| trichloroethylene | 2522.55 |
| n-nonanol | 571.78 |
| cyclohexanol | 1455.81 |
| benzyl alcohol | 731.36 |
| 2-ethylhexanol | 945.53 |
| isooctanol | 608.15 |
| dipropyl ether | 1758.35 |
| 1,2-dichlorobenzene | 987.35 |
| ethyl lactate | 412.64 |
| propylene carbonate | 1023.52 |
| n-methylformamide | 951.51 |
| 2-pentanol | 1782.48 |
| n-pentane | 633.32 |
| 1-propoxy-2-propanol | 1743.71 |
| 1-methoxy-2-propyl acetate | 1971.45 |
| 2-(2-methoxypropoxy) propanol | 1079.23 |
| mesitylene | 753.67 |
| ε-caprolactone | 1665.62 |
| p-cymene | 450.75 |
| epichlorohydrin | 2028.35 |
| 1,1,1-trichloroethane | 2356.5 |
| 2-aminoethanol | 729.69 |
| morpholine-4-carbaldehyde | 1660.38 |
| sulfolane | 955.9 |
| 2,2,4-trimethylpentane | 309.04 |
| 2-methyltetrahydrofuran | 3080.37 |
| n-hexyl acetate | 1130.57 |
| isooctane | 338.96 |
| 2-(2-butoxyethoxy)ethanol | 1616.11 |
| sec-butyl acetate | 1188.98 |
| tert-butyl acetate | 2431.08 |
| decalin | 319.92 |
| glycerin | 476.06 |
| diglyme | 2890.12 |
| acrylic acid | 569.25 |
| isopropyl myristate | 472.18 |
| n-butyric acid | 1891.57 |
| acetyl acetate | 1595.29 |
| di(2-ethylhexyl) phthalate | 341.31 |
| ethyl propionate | 1258.78 |
| nitromethane | 1383.19 |
| 1,2-diethoxyethane | 2733.07 |
| benzonitrile | 891.37 |
| trioctyl phosphate | 241.97 |
| 1-bromopropane | 1556.5 |
| gamma-valerolactone | 2200.61 |
| n-decanol | 402.64 |
| triethyl phosphate | 470.04 |
| 4-methyl-2-pentanol | 1154.34 |
| propionitrile | 1655.66 |
| vinylene carbonate | 952.9 |
| 1,1,2-trichlorotrifluoroethane | 1156.66 |
| DMS | 832.97 |
| cumene | 512.46 |
| 2-octanol | 473.17 |
| 2-hexanone | 1087.43 |
| octyl acetate | 533.07 |
| limonene | 659.85 |
| 1,2-dimethoxyethane | 2778.11 |
| ethyl orthosilicate | 552.79 |
| tributyl phosphate | 321.02 |
| diacetone alcohol | 1568.0 |
| N,N-dimethylaniline | 854.27 |
| acrylonitrile | 1321.21 |
| aniline | 1479.83 |
| 1,3-propanediol | 1342.82 |
| bromobenzene | 1265.1 |
| dibromomethane | 1753.14 |
| 1,1,2,2-tetrachloroethane | 2296.71 |
| 2-methyl-cyclohexyl acetate | 831.64 |
| tetrabutyl urea | 332.3 |
| diisobutyl methanol | 656.01 |
| 2-phenylethanol | 973.84 |
| styrene | 826.8 |
| dioctyl adipate | 541.45 |
| dimethyl sulfate | 576.05 |
| ethyl butyrate | 1372.17 |
| methyl lactate | 562.96 |
| butyl lactate | 580.3 |
| diethyl carbonate | 877.53 |
| propanediol butyl ether | 870.83 |
| triethyl orthoformate | 1020.75 |
| p-tert-butyltoluene | 532.18 |
| methyl 4-tert-butylbenzoate | 853.42 |
| morpholine | 4813.93 |
| tert-butylamine | 3072.5 |
| n-dodecanol | 290.23 |
| dimethoxymethane | 1957.21 |
| ethylene carbonate | 1009.2 |
| cyrene | 513.16 |
| 2-ethoxyethyl acetate | 1252.22 |
| 2-ethylhexyl acetate | 1278.87 |
| 1,2,4-trichlorobenzene | 1059.71 |
| 4-methylpyridine | 2043.29 |
| dibutyl ether | 1082.35 |
| 2,6-dimethyl-4-heptanol | 656.01 |
| DEF | 1609.79 |
| dimethyl isosorbide | 1395.18 |
| tetrachloroethylene | 1645.8 |
| eugenol | 702.91 |
| triacetin | 954.89 |
| span 80 | 808.75 |
| 1,4-butanediol | 357.34 |
| 1,1-dichloroethane | 2233.64 |
| 2-methyl-1-pentanol | 1001.26 |
| methyl formate | 560.92 |
| 2-methyl-1-butanol | 1649.05 |
| n-decane | 119.77 |
| butyronitrile | 1878.31 |
| 3,7-dimethyl-1-octanol | 763.58 |
| 1-chlorooctane | 389.26 |
| 1-chlorotetradecane | 149.78 |
| n-nonane | 119.73 |
| undecane | 79.49 |
| tert-butylcyclohexane | 336.16 |
| cyclooctane | 332.74 |
| cyclopentanol | 1084.41 |
| tetrahydropyran | 4474.8 |
| tert-amyl methyl ether | 2366.65 |
| 2,5,8-trioxanonane | 1738.54 |
| 1-hexene | 1127.5 |
| 2-isopropoxyethanol | 1153.98 |
| 2,2,2-trifluoroethanol | 357.1 |
| methyl butyrate | 1337.01 |
Scent© AI

-
SỐ CAS
65113-99-7
-
NHÓM HƯƠNG
Gỗ (Wood)
-
THƯƠNG HIỆU
Scent.vn
Tầng hương
Nốt hương
| Gỗ (Woody) |
| Gỗ đàn hương (Sandalwood) |
| Hổ phách (Amber) |
| Sáp (Waxy) |
| Hoa (Floral) |
| Nồng độ tối đa được chấp nhận trong sản phẩm hoàn thiện (%) | |||
|---|---|---|---|
|
Danh mục 1
Sản phẩm sử dụng cho môi
|
0.21 % |
Danh mục 7A
Sản phẩm rửa xả thoa lên tóc có tiếp xúc với tay
|
2.4 % |
|
Danh mục 2
Sản phẩm sử dụng cho vùng nách
|
0.062 % |
Danh mục 7B
Sản phẩm lưu lại trên tóc có tiếp xúc với tay
|
2.4 % |
|
Danh mục 3
Sản phẩm thoa lên mặt/cơ thể bằng đầu ngón tay
|
1.2 % |
Danh mục 8
Sản phẩm có tiếp xúc đáng kể với vùng hậu môn - sinh dục
|
0.12 % |
|
Danh mục 4
Sản phẩm liên quan đến nước hoa
|
1.2 % |
Danh mục 9
Sản phẩm tiếp xúc với cơ thể và tay, chủ yếu rửa xả
|
2.3 % |
|
Danh mục 5A
Sản phẩm dưỡng thể thoa lên cơ thể bằng tay (lòng bàn tay), chủ yếu lưu lại trên da
|
0.29 % |
Danh mục 10A
Sản phẩm chăm sóc nhà cửa chủ yếu tiếp xúc với tay
|
8.1 % |
|
Danh mục 5B
Sản phẩm dưỡng ẩm cho mặt thoa lên mặt bằng tay (lòng bàn tay), chủ yếu lưu lại trên da
|
0.29 % |
Danh mục 10B
Sản phẩm chăm sóc nhà cửa chủ yếu tiếp xúc với tay, bao gồm dạng xịt/phun (có khả năng lưu lại trên da)
|
8.1 % |
|
Danh mục 5C
Kem dưỡng da tay thoa lên tay bằng tay (lòng bàn tay), chủ yếu lưu lại trên da
|
0.29 % |
Danh mục 11A
Sản phẩm dự kiến tiếp xúc với da nhưng hầu như không truyền hương lên da từ chất nền trơ, không tiếp xúc với tia UV
|
4.5 % |
|
Danh mục 5D
Kem dưỡng, dầu dưỡng và phấn rôm cho em bé
|
0.29 % |
Danh mục 11B
Sản phẩm dự kiến tiếp xúc với da nhưng hầu như không truyền hương lên da từ chất nền trơ, có khả năng tiếp xúc với tia UV
|
4.5 % |
|
Danh mục 6
Sản phẩm tiếp xúc với miệng và môi
|
0.68 % |
Danh mục 12
Sản phẩm không nhằm tiếp xúc trực tiếp với da, chỉ truyền rất ít hoặc không đáng kể sang da
|
Không hạn chế |
Vận chuyển & Đổi trả
-
Tất cả các đơn hàng sẽ được xử lý trong vòng 1-2 ngày làm việc kể từ khi đơn hàng được xác nhận. -
Miễn phí vận chuyển cho các đơn hàng có giá trị từ 1.000.000₫ trở lên. -
Thời gian giao hàng trong nội thành là 1-3 ngày làm việc. Ngoại thành và toàn quốc là 3-7 ngày, và 1-4 tuần cho các đơn hàng quốc tế. -
Bạn có 30 ngày kể từ ngày nhận sản phẩm để bắt đầu quá trình trả hàng.
Chứng nhận chất lượng
-
Chứng nhận phân tích (COA)
Cung cấp thông tin về tính chất vật lý và hóa học của sản phẩm.Tải xuống -
Tiêu chuẩn IFRA
Đưa ra các tiêu chuẩn an toàn và hướng dẫn sử dụng sản phẩm trong sản xuất.Tải xuống -
Dữ liệu an toàn (SDS)
Cung cấp hướng dẫn quan trọng về an toàn khi vận chuyển, lưu trữ và sử dụng sản phẩm.Tải xuống