1 trong số 1

Chất thơm Rose Oxide
CAS# 16409-43-1

Xanh, Thảo mộc, Hoa, Tươi mát, Phong lữ

Giá thông thường 254.000₫
Giá thông thường Giá ưu đãi 254.000₫
Giảm giá Đã bán hết
Dung tích

Rose Oxide mang đến ấn tượng hoa hồng hiện đại: tươi xanh, hơi metallic, phảng phất trái vải chín và sắc mùi bạc hà–cam chanh. Chỉ một lượng rất nhỏ đã làm nốt hoa bừng sáng, sắc nét và “ướt” hơn, đồng thời mở không gian hương ở tầng đầu.

Trong công thức hoa hồng, peony, geranium hay muguet, Rose Oxide hoạt động như chất “khuếch tán” giúp liên kết các họ citrus–green với tim hoa, tạo cảm giác trong trẻo và có chiều sâu. Nó đặc biệt hữu ích khi muốn đưa sắc vải/lychee tự nhiên vào hoa hồng mà không làm ngọt quá mức.

Ở nhóm trái cây, Rose Oxide đóng vai “điểm sáng” cho táo–lê–nho, cân bằng độ mọng với nét xanh mát. Trong chypre/woody hiện đại, nó kéo cầu giữa bergamot–green và nền rêu/patchouli, cho cảm giác thanh sạch, sành điệu. Các ứng dụng tiêu biểu: fine fragrance, body mist, shampoo, shower gel, xà phòng bánh và nến thơm.

Rose Oxide phối hợp rất tốt với citronellol, geraniol, linalool, rhodinol, β-damascenone, citral, ionone và aldehyde mạch dài. Một “mẹo” cân chỉnh là thêm một chấm muguet hoặc hedione để mở rộng trường hương, hoặc một ít dihydromyrcenol để tăng độ khuếch tán sạch sẽ.

Cường độ cao nên dùng tiết chế: khuyến nghị tham khảo 0,01–0,15% tổng công thức cho fine fragrance; 0,02–0,2% cho sản phẩm chăm sóc cá nhân; có thể tăng nhẹ trong ứng dụng làm sạch/xà phòng tùy mục tiêu. Luôn thử nghiệm ở các mức vết–traces để tìm ngưỡng “click” vì quá tay sẽ chuyển metallic rõ và lấn át tim hoa.

Nguyên liệu tan tốt trong ethanol và dung môi thơm, kém tan trong nước; ổn định tương đối trong môi trường pH trung tính đến hơi kiềm. Nên thêm vào pha hương và khuấy kỹ để phân tán đồng đều. Kiểm tra tương thích màu/mùi với sáp, tenside và muối nếu dùng cho nến hoặc sản phẩm tắm gội.

Về an toàn, tuân thủ hướng dẫn IFRA hiện hành cho loại sản phẩm của bạn và đánh giá dị ứng hương liệu khi cần. Bảo quản kín, tránh ánh sáng và nhiệt cao để giữ trọn sắc xanh–hoa–lychee đặc trưng của Rose Oxide.

32 tổng số lượt đánh giá

Tiêu chuẩn kỹ thuật

Độ tan @25˚C

Dung môi Độ tan (g/L)
ethanol 699.94
methanol 468.76
isopropanol 753.08
water 1.33
ethyl acetate 421.79
n-propanol 654.0
acetone 491.48
n-butanol 724.9
acetonitrile 551.22
DMF 312.69
toluene 414.43
isobutanol 530.62
1,4-dioxane 1010.95
methyl acetate 360.26
THF 1240.37
2-butanone 456.13
n-pentanol 443.24
sec-butanol 663.1
n-hexane 374.71
ethylene glycol 114.08
NMP 362.59
cyclohexane 668.04
DMSO 368.47
n-butyl acetate 552.66
n-octanol 468.55
chloroform 2196.09
n-propyl acetate 259.89
acetic acid 546.42
dichloromethane 1278.2
cyclohexanone 728.46
propylene glycol 253.11
isopropyl acetate 270.11
DMAc 294.68
2-ethoxyethanol 320.55
isopentanol 558.12
n-heptane 472.75
ethyl formate 284.71
1,2-dichloroethane 565.5
n-hexanol 1008.84
2-methoxyethanol 481.24
isobutyl acetate 206.76
tetrachloromethane 454.92
n-pentyl acetate 308.49
transcutol 1192.73
n-heptanol 399.22
ethylbenzene 229.81
MIBK 253.76
2-propoxyethanol 710.2
tert-butanol 842.24
MTBE 557.96
2-butoxyethanol 397.72
propionic acid 423.03
o-xylene 277.58
formic acid 95.3
diethyl ether 575.25
m-xylene 279.12
p-xylene 297.48
chlorobenzene 468.31
dimethyl carbonate 98.85
n-octane 134.27
formamide 104.58
cyclopentanone 627.93
2-pentanone 376.53
anisole 289.27
cyclopentyl methyl ether 597.52
gamma-butyrolactone 597.45
1-methoxy-2-propanol 456.14
pyridine 703.57
3-pentanone 288.9
furfural 525.51
n-dodecane 100.32
diethylene glycol 388.64
diisopropyl ether 219.08
tert-amyl alcohol 604.89
acetylacetone 296.34
n-hexadecane 110.82
acetophenone 248.43
methyl propionate 276.44
isopentyl acetate 468.16
trichloroethylene 1063.6
n-nonanol 380.94
cyclohexanol 784.31
benzyl alcohol 264.94
2-ethylhexanol 597.39
isooctanol 288.15
dipropyl ether 585.08
1,2-dichlorobenzene 394.11
ethyl lactate 160.03
propylene carbonate 440.89
n-methylformamide 181.28
2-pentanol 515.47
n-pentane 369.55
1-propoxy-2-propanol 605.19
1-methoxy-2-propyl acetate 379.74
2-(2-methoxypropoxy) propanol 384.27
mesitylene 199.46
ε-caprolactone 600.05
p-cymene 263.35
epichlorohydrin 652.59
1,1,1-trichloroethane 827.97
2-aminoethanol 258.31
morpholine-4-carbaldehyde 444.33
sulfolane 560.6
2,2,4-trimethylpentane 133.75
2-methyltetrahydrofuran 988.61
n-hexyl acetate 517.25
isooctane 116.74
2-(2-butoxyethoxy)ethanol 532.64
sec-butyl acetate 194.77
tert-butyl acetate 281.94
decalin 186.65
glycerin 245.26
diglyme 748.43
acrylic acid 296.13
isopropyl myristate 240.6
n-butyric acid 702.1
acetyl acetate 274.9
di(2-ethylhexyl) phthalate 217.46
ethyl propionate 216.71
nitromethane 440.21
1,2-diethoxyethane 467.55
benzonitrile 457.55
trioctyl phosphate 169.56
1-bromopropane 601.2
gamma-valerolactone 629.72
n-decanol 290.97
triethyl phosphate 174.52
4-methyl-2-pentanol 273.5
propionitrile 489.83
vinylene carbonate 392.6
1,1,2-trichlorotrifluoroethane 517.91
DMS 255.14
cumene 177.3
2-octanol 290.2
2-hexanone 308.23
octyl acetate 298.72
limonene 423.13
1,2-dimethoxyethane 519.85
ethyl orthosilicate 181.66
tributyl phosphate 199.47
diacetone alcohol 309.35
N,N-dimethylaniline 214.28
acrylonitrile 407.04
aniline 405.56
1,3-propanediol 372.01
bromobenzene 515.58
dibromomethane 1068.43
1,1,2,2-tetrachloroethane 1018.13
2-methyl-cyclohexyl acetate 330.2
tetrabutyl urea 225.95
diisobutyl methanol 298.96
2-phenylethanol 378.85
styrene 262.16
dioctyl adipate 301.81
dimethyl sulfate 123.67
ethyl butyrate 344.29
methyl lactate 168.21
butyl lactate 258.43
diethyl carbonate 236.19
propanediol butyl ether 426.21
triethyl orthoformate 277.85
p-tert-butyltoluene 252.18
methyl 4-tert-butylbenzoate 310.6
morpholine 1039.12
tert-butylamine 683.25
n-dodecanol 233.36
dimethoxymethane 262.03
ethylene carbonate 350.26
cyrene 261.08
2-ethoxyethyl acetate 304.22
2-ethylhexyl acetate 400.69
1,2,4-trichlorobenzene 444.45
4-methylpyridine 619.03
dibutyl ether 469.02
2,6-dimethyl-4-heptanol 298.96
DEF 305.28
dimethyl isosorbide 530.1
tetrachloroethylene 634.55
eugenol 271.13
triacetin 402.88
span 80 473.77
1,4-butanediol 156.38
1,1-dichloroethane 756.77
2-methyl-1-pentanol 353.46
methyl formate 144.19
2-methyl-1-butanol 534.09
n-decane 161.53
butyronitrile 652.26
3,7-dimethyl-1-octanol 403.34
1-chlorooctane 334.96
1-chlorotetradecane 158.97
n-nonane 178.5
undecane 121.3
tert-butylcyclohexane 166.33
cyclooctane 245.93
cyclopentanol 674.2
tetrahydropyran 1281.12
tert-amyl methyl ether 376.63
2,5,8-trioxanonane 562.03
1-hexene 536.94
2-isopropoxyethanol 262.27
2,2,2-trifluoroethanol 142.44
methyl butyrate 276.88

Scent© AI

Xem toàn bộ chi tiết
  • SỐ CAS

    16409-43-1

  • NHÓM HƯƠNG

    Hoa (Floral)

  • THƯƠNG HIỆU

    Takasago

top heart
Xanh (Green)
Thảo mộc (Herbal)
Hoa (Floral)
Tươi mới (Fresh)
Phong lữ (Geranium)
Đề nghị
Không hạn chế
Nồng độ tối đa được chấp nhận trong sản phẩm hoàn thiện (%)
Danh mục 1
Sản phẩm sử dụng cho môi
Không hạn chế Danh mục 7A
Sản phẩm rửa xả thoa lên tóc có tiếp xúc với tay
Không hạn chế
Danh mục 2
Sản phẩm sử dụng cho vùng nách
Không hạn chế Danh mục 7B
Sản phẩm lưu lại trên tóc có tiếp xúc với tay
Không hạn chế
Danh mục 3
Sản phẩm thoa lên mặt/cơ thể bằng đầu ngón tay
Không hạn chế Danh mục 8
Sản phẩm có tiếp xúc đáng kể với vùng hậu môn - sinh dục
Không hạn chế
Danh mục 4
Sản phẩm liên quan đến nước hoa
Không hạn chế Danh mục 9
Sản phẩm tiếp xúc với cơ thể và tay, chủ yếu rửa xả
Không hạn chế
Danh mục 5A
Sản phẩm dưỡng thể thoa lên cơ thể bằng tay (lòng bàn tay), chủ yếu lưu lại trên da
Không hạn chế Danh mục 10A
Sản phẩm chăm sóc nhà cửa chủ yếu tiếp xúc với tay
Không hạn chế
Danh mục 5B
Sản phẩm dưỡng ẩm cho mặt thoa lên mặt bằng tay (lòng bàn tay), chủ yếu lưu lại trên da
Không hạn chế Danh mục 10B
Sản phẩm chăm sóc nhà cửa chủ yếu tiếp xúc với tay, bao gồm dạng xịt/phun (có khả năng lưu lại trên da)
Không hạn chế
Danh mục 5C
Kem dưỡng da tay thoa lên tay bằng tay (lòng bàn tay), chủ yếu lưu lại trên da
Không hạn chế Danh mục 11A
Sản phẩm dự kiến tiếp xúc với da nhưng hầu như không truyền hương lên da từ chất nền trơ, không tiếp xúc với tia UV
Không hạn chế
Danh mục 5D
Kem dưỡng, dầu dưỡng và phấn rôm cho em bé
Không hạn chế Danh mục 11B
Sản phẩm dự kiến tiếp xúc với da nhưng hầu như không truyền hương lên da từ chất nền trơ, có khả năng tiếp xúc với tia UV
Không hạn chế
Danh mục 6
Sản phẩm tiếp xúc với miệng và môi
Không hạn chế Danh mục 12
Sản phẩm không nhằm tiếp xúc trực tiếp với da, chỉ truyền rất ít hoặc không đáng kể sang da
Không hạn chế
  • Tất cả các đơn hàng sẽ được xử lý trong vòng 1-2 ngày làm việc kể từ khi đơn hàng được xác nhận.
  • Miễn phí vận chuyển cho các đơn hàng có giá trị từ 1.000.000₫ trở lên.
  • Thời gian giao hàng trong nội thành là 1-3 ngày làm việc. Ngoại thành và toàn quốc là 3-7 ngày, và 1-4 tuần cho các đơn hàng quốc tế.
  • Bạn có 30 ngày kể từ ngày nhận sản phẩm để bắt đầu quá trình trả hàng.
1 trong số 4
  • Chứng nhận phân tích (COA)

    Cung cấp thông tin về tính chất vật lý và hóa học của sản phẩm.
    Tải xuống  
  • Tiêu chuẩn IFRA

    Đưa ra các tiêu chuẩn an toàn và hướng dẫn sử dụng sản phẩm trong sản xuất.
    Tải xuống  
  • Dữ liệu an toàn (SDS)

    Cung cấp hướng dẫn quan trọng về an toàn khi vận chuyển, lưu trữ và sử dụng sản phẩm.
    Tải xuống  
1 trong số 3