Chất thơm Oranger Crystals
CAS# 93-08-3
Hoa, Ngọt, Phấn, Táo gai, Hoa cam
Không thể tải khả năng nhận hàng tại cửa hàng
Oranger Crystals mang đến sắc thái cam hoa thanh khiết với cảm giác cam chín, neroli và chút mật ong dịu. Hương mở ra tươi sáng, hơi xanh lá non rồi nhanh chóng đằm lại ở tầng hoa trắng mịn, gợi nhớ cam đắng nở rộ trong nắng sớm. Sự ấm áp tinh tế khiến tổng thể trở nên mềm mại, sạch sẽ và rất dễ chịu.
Vật liệu này có độ lưu hương tốt và khả năng neo hương tự nhiên, giúp làm tròn bố cục và kéo dài ấn tượng cam–hoa. Chỉ một lượng nhỏ đã làm hương nền thêm dày, mang lại cảm giác sang trọng, sáng bừng nhưng không gắt. Trong nước hoa, nến thơm hay xà phòng, Oranger Crystals giúp lớp top tươi mát liên kết mượt với tim hoa và nền gỗ.
Kết hợp đẹp với các nốt hoa trắng (neroli, orange blossom, jasmine), họ cam chanh (bergamot, petitgrain), và các vật liệu mượt ấm như musks, ambers, sandalwood. Ở các công thức cologne hiện đại, floral citrus, floral woody hay mùi nhà cửa sạch ấm, Oranger Crystals tạo hiệu ứng “hoa cam phát sáng” rất đặc trưng.
Gợi ý sử dụng ở nồng độ thấp đến vừa (khoảng 0,1–2% tùy mục đích và nền công thức). Trong xà phòng và sản phẩm chăm sóc nhà cửa, tăng nhẹ để nhấn cảm giác sạch mịn; trong fine fragrance, dùng như điểm nhấn cam–hoa để mang lại độ sang và độ sâu tự nhiên. Oranger Crystals là lựa chọn linh hoạt cho những ai muốn một nét cam hoa thanh lịch, bền bỉ và dễ hòa quyện.
4.97 / 5
(32) 32 tổng số lượt đánh giá
Share
Tiêu chuẩn kỹ thuật
Tiêu chuẩn kỹ thuật
Độ tan @25˚C
Độ tan @25˚C
| Dung môi | Độ tan (g/L) |
|---|---|
| ethanol | 64.43 |
| methanol | 72.11 |
| isopropanol | 32.03 |
| water | 0.31 |
| ethyl acetate | 461.94 |
| n-propanol | 59.34 |
| acetone | 304.3 |
| n-butanol | 43.4 |
| acetonitrile | 427.74 |
| DMF | 502.55 |
| toluene | 251.87 |
| isobutanol | 34.06 |
| 1,4-dioxane | 1154.62 |
| methyl acetate | 481.03 |
| THF | 568.25 |
| 2-butanone | 369.44 |
| n-pentanol | 47.91 |
| sec-butanol | 40.69 |
| n-hexane | 18.6 |
| ethylene glycol | 18.42 |
| NMP | 337.19 |
| cyclohexane | 21.63 |
| DMSO | 301.41 |
| n-butyl acetate | 287.33 |
| n-octanol | 36.55 |
| chloroform | 993.25 |
| n-propyl acetate | 282.16 |
| acetic acid | 114.85 |
| dichloromethane | 1348.26 |
| cyclohexanone | 452.21 |
| propylene glycol | 17.0 |
| isopropyl acetate | 180.58 |
| DMAc | 389.59 |
| 2-ethoxyethanol | 122.66 |
| isopentanol | 43.8 |
| n-heptane | 13.94 |
| ethyl formate | 209.94 |
| 1,2-dichloroethane | 1082.17 |
| n-hexanol | 64.02 |
| 2-methoxyethanol | 162.88 |
| isobutyl acetate | 150.27 |
| tetrachloromethane | 86.44 |
| n-pentyl acetate | 128.19 |
| transcutol | 952.72 |
| n-heptanol | 35.97 |
| ethylbenzene | 180.36 |
| MIBK | 119.35 |
| 2-propoxyethanol | 144.13 |
| tert-butanol | 55.87 |
| MTBE | 110.37 |
| 2-butoxyethanol | 94.29 |
| propionic acid | 110.01 |
| o-xylene | 131.23 |
| formic acid | 35.78 |
| diethyl ether | 304.23 |
| m-xylene | 112.55 |
| p-xylene | 182.17 |
| chlorobenzene | 273.75 |
| dimethyl carbonate | 195.31 |
| n-octane | 7.09 |
| formamide | 144.1 |
| cyclopentanone | 545.92 |
| 2-pentanone | 225.0 |
| anisole | 392.28 |
| cyclopentyl methyl ether | 209.23 |
| gamma-butyrolactone | 681.56 |
| 1-methoxy-2-propanol | 93.82 |
| pyridine | 823.24 |
| 3-pentanone | 286.85 |
| furfural | 545.7 |
| n-dodecane | 5.09 |
| diethylene glycol | 87.46 |
| diisopropyl ether | 54.53 |
| tert-amyl alcohol | 54.48 |
| acetylacetone | 349.75 |
| n-hexadecane | 6.13 |
| acetophenone | 295.23 |
| methyl propionate | 329.61 |
| isopentyl acetate | 206.73 |
| trichloroethylene | 1669.37 |
| n-nonanol | 38.16 |
| cyclohexanol | 53.83 |
| benzyl alcohol | 147.05 |
| 2-ethylhexanol | 57.63 |
| isooctanol | 35.57 |
| dipropyl ether | 151.33 |
| 1,2-dichlorobenzene | 254.68 |
| ethyl lactate | 70.77 |
| propylene carbonate | 316.57 |
| n-methylformamide | 235.81 |
| 2-pentanol | 28.79 |
| n-pentane | 6.71 |
| 1-propoxy-2-propanol | 96.78 |
| 1-methoxy-2-propyl acetate | 228.54 |
| 2-(2-methoxypropoxy) propanol | 136.66 |
| mesitylene | 63.72 |
| ε-caprolactone | 414.24 |
| p-cymene | 60.64 |
| epichlorohydrin | 991.31 |
| 1,1,1-trichloroethane | 483.25 |
| 2-aminoethanol | 34.57 |
| morpholine-4-carbaldehyde | 571.66 |
| sulfolane | 442.36 |
| 2,2,4-trimethylpentane | 6.0 |
| 2-methyltetrahydrofuran | 384.38 |
| n-hexyl acetate | 174.03 |
| isooctane | 4.29 |
| 2-(2-butoxyethoxy)ethanol | 171.63 |
| sec-butyl acetate | 170.43 |
| tert-butyl acetate | 168.3 |
| decalin | 23.14 |
| glycerin | 31.93 |
| diglyme | 507.77 |
| acrylic acid | 109.51 |
| isopropyl myristate | 68.09 |
| n-butyric acid | 125.13 |
| acetyl acetate | 258.21 |
| di(2-ethylhexyl) phthalate | 56.13 |
| ethyl propionate | 262.8 |
| nitromethane | 546.46 |
| 1,2-diethoxyethane | 377.0 |
| benzonitrile | 254.42 |
| trioctyl phosphate | 35.09 |
| 1-bromopropane | 302.41 |
| gamma-valerolactone | 693.03 |
| n-decanol | 29.53 |
| triethyl phosphate | 94.78 |
| 4-methyl-2-pentanol | 24.5 |
| propionitrile | 257.35 |
| vinylene carbonate | 357.01 |
| 1,1,2-trichlorotrifluoroethane | 281.55 |
| DMS | 273.51 |
| cumene | 89.01 |
| 2-octanol | 26.13 |
| 2-hexanone | 230.69 |
| octyl acetate | 78.74 |
| limonene | 71.81 |
| 1,2-dimethoxyethane | 483.56 |
| ethyl orthosilicate | 87.3 |
| tributyl phosphate | 54.35 |
| diacetone alcohol | 126.85 |
| N,N-dimethylaniline | 183.53 |
| acrylonitrile | 384.14 |
| aniline | 184.86 |
| 1,3-propanediol | 49.47 |
| bromobenzene | 328.7 |
| dibromomethane | 658.45 |
| 1,1,2,2-tetrachloroethane | 928.97 |
| 2-methyl-cyclohexyl acetate | 144.18 |
| tetrabutyl urea | 75.77 |
| diisobutyl methanol | 39.71 |
| 2-phenylethanol | 133.73 |
| styrene | 238.56 |
| dioctyl adipate | 105.66 |
| dimethyl sulfate | 231.13 |
| ethyl butyrate | 223.1 |
| methyl lactate | 68.36 |
| butyl lactate | 71.08 |
| diethyl carbonate | 171.63 |
| propanediol butyl ether | 65.62 |
| triethyl orthoformate | 124.79 |
| p-tert-butyltoluene | 55.61 |
| methyl 4-tert-butylbenzoate | 148.47 |
| morpholine | 738.72 |
| tert-butylamine | 35.45 |
| n-dodecanol | 23.49 |
| dimethoxymethane | 332.96 |
| ethylene carbonate | 276.47 |
| cyrene | 125.82 |
| 2-ethoxyethyl acetate | 248.19 |
| 2-ethylhexyl acetate | 179.8 |
| 1,2,4-trichlorobenzene | 300.91 |
| 4-methylpyridine | 591.3 |
| dibutyl ether | 133.8 |
| 2,6-dimethyl-4-heptanol | 39.71 |
| DEF | 329.05 |
| dimethyl isosorbide | 293.6 |
| tetrachloroethylene | 583.29 |
| eugenol | 140.39 |
| triacetin | 202.85 |
| span 80 | 88.24 |
| 1,4-butanediol | 21.6 |
| 1,1-dichloroethane | 505.98 |
| 2-methyl-1-pentanol | 57.02 |
| methyl formate | 232.7 |
| 2-methyl-1-butanol | 43.21 |
| n-decane | 8.63 |
| butyronitrile | 158.6 |
| 3,7-dimethyl-1-octanol | 45.74 |
| 1-chlorooctane | 50.1 |
| 1-chlorotetradecane | 19.96 |
| n-nonane | 8.04 |
| undecane | 6.4 |
| tert-butylcyclohexane | 20.28 |
| cyclooctane | 8.77 |
| cyclopentanol | 56.53 |
| tetrahydropyran | 489.2 |
| tert-amyl methyl ether | 91.58 |
| 2,5,8-trioxanonane | 287.57 |
| 1-hexene | 82.17 |
| 2-isopropoxyethanol | 99.51 |
| 2,2,2-trifluoroethanol | 64.59 |
| methyl butyrate | 320.86 |
Scent© AI

-
SỐ CAS
93-08-3
-
NHÓM HƯƠNG
Hoa (Floral)
-
THƯƠNG HIỆU
Givaudan
Tầng hương
Nốt hương
| Hoa (Floral) |
| Ngọt (Sweet) |
| Phấn (Powdery) |
| Táo gai (Hawthorn) |
| Hoa cam (Neroli) |
| Nồng độ tối đa được chấp nhận trong sản phẩm hoàn thiện (%) | |||
|---|---|---|---|
|
Danh mục 1
Sản phẩm sử dụng cho môi
|
0.2 % |
Danh mục 7A
Sản phẩm rửa xả thoa lên tóc có tiếp xúc với tay
|
Không hạn chế |
|
Danh mục 2
Sản phẩm sử dụng cho vùng nách
|
0.2 % |
Danh mục 7B
Sản phẩm lưu lại trên tóc có tiếp xúc với tay
|
0.2 % |
|
Danh mục 3
Sản phẩm thoa lên mặt/cơ thể bằng đầu ngón tay
|
0.2 % |
Danh mục 8
Sản phẩm có tiếp xúc đáng kể với vùng hậu môn - sinh dục
|
0.2 % |
|
Danh mục 4
Sản phẩm liên quan đến nước hoa
|
0.2 % |
Danh mục 9
Sản phẩm tiếp xúc với cơ thể và tay, chủ yếu rửa xả
|
Không hạn chế |
|
Danh mục 5A
Sản phẩm dưỡng thể thoa lên cơ thể bằng tay (lòng bàn tay), chủ yếu lưu lại trên da
|
0.2 % |
Danh mục 10A
Sản phẩm chăm sóc nhà cửa chủ yếu tiếp xúc với tay
|
Không hạn chế |
|
Danh mục 5B
Sản phẩm dưỡng ẩm cho mặt thoa lên mặt bằng tay (lòng bàn tay), chủ yếu lưu lại trên da
|
0.2 % |
Danh mục 10B
Sản phẩm chăm sóc nhà cửa chủ yếu tiếp xúc với tay, bao gồm dạng xịt/phun (có khả năng lưu lại trên da)
|
0.2 % |
|
Danh mục 5C
Kem dưỡng da tay thoa lên tay bằng tay (lòng bàn tay), chủ yếu lưu lại trên da
|
0.2 % |
Danh mục 11A
Sản phẩm dự kiến tiếp xúc với da nhưng hầu như không truyền hương lên da từ chất nền trơ, không tiếp xúc với tia UV
|
Không hạn chế |
|
Danh mục 5D
Kem dưỡng, dầu dưỡng và phấn rôm cho em bé
|
0.2 % |
Danh mục 11B
Sản phẩm dự kiến tiếp xúc với da nhưng hầu như không truyền hương lên da từ chất nền trơ, có khả năng tiếp xúc với tia UV
|
0.2 % |
|
Danh mục 6
Sản phẩm tiếp xúc với miệng và môi
|
0.2 % |
Danh mục 12
Sản phẩm không nhằm tiếp xúc trực tiếp với da, chỉ truyền rất ít hoặc không đáng kể sang da
|
Không hạn chế |
Vận chuyển & Đổi trả
-
Tất cả các đơn hàng sẽ được xử lý trong vòng 1-2 ngày làm việc kể từ khi đơn hàng được xác nhận. -
Miễn phí vận chuyển cho các đơn hàng có giá trị từ 1.000.000₫ trở lên. -
Thời gian giao hàng trong nội thành là 1-3 ngày làm việc. Ngoại thành và toàn quốc là 3-7 ngày, và 1-4 tuần cho các đơn hàng quốc tế. -
Bạn có 30 ngày kể từ ngày nhận sản phẩm để bắt đầu quá trình trả hàng.
Chứng nhận chất lượng
-
Chứng nhận phân tích (COA)
Cung cấp thông tin về tính chất vật lý và hóa học của sản phẩm.Tải xuống -
Tiêu chuẩn IFRA
Đưa ra các tiêu chuẩn an toàn và hướng dẫn sử dụng sản phẩm trong sản xuất.Tải xuống -
Dữ liệu an toàn (SDS)
Cung cấp hướng dẫn quan trọng về an toàn khi vận chuyển, lưu trữ và sử dụng sản phẩm.Tải xuống