1 trong số 1

Chất thơm Oranger Crystals
CAS# 93-08-3

Hoa, Ngọt, Phấn, Táo gai, Hoa cam

Giá thông thường 150.000₫
Giá thông thường Giá ưu đãi 150.000₫
Giảm giá Đã bán hết
Dung tích

Oranger Crystals mang đến sắc thái cam hoa thanh khiết với cảm giác cam chín, neroli và chút mật ong dịu. Hương mở ra tươi sáng, hơi xanh lá non rồi nhanh chóng đằm lại ở tầng hoa trắng mịn, gợi nhớ cam đắng nở rộ trong nắng sớm. Sự ấm áp tinh tế khiến tổng thể trở nên mềm mại, sạch sẽ và rất dễ chịu.

Vật liệu này có độ lưu hương tốt và khả năng neo hương tự nhiên, giúp làm tròn bố cục và kéo dài ấn tượng cam–hoa. Chỉ một lượng nhỏ đã làm hương nền thêm dày, mang lại cảm giác sang trọng, sáng bừng nhưng không gắt. Trong nước hoa, nến thơm hay xà phòng, Oranger Crystals giúp lớp top tươi mát liên kết mượt với tim hoa và nền gỗ.

Kết hợp đẹp với các nốt hoa trắng (neroli, orange blossom, jasmine), họ cam chanh (bergamot, petitgrain), và các vật liệu mượt ấm như musks, ambers, sandalwood. Ở các công thức cologne hiện đại, floral citrus, floral woody hay mùi nhà cửa sạch ấm, Oranger Crystals tạo hiệu ứng “hoa cam phát sáng” rất đặc trưng.

Gợi ý sử dụng ở nồng độ thấp đến vừa (khoảng 0,1–2% tùy mục đích và nền công thức). Trong xà phòng và sản phẩm chăm sóc nhà cửa, tăng nhẹ để nhấn cảm giác sạch mịn; trong fine fragrance, dùng như điểm nhấn cam–hoa để mang lại độ sang và độ sâu tự nhiên. Oranger Crystals là lựa chọn linh hoạt cho những ai muốn một nét cam hoa thanh lịch, bền bỉ và dễ hòa quyện.

32 tổng số lượt đánh giá

Tiêu chuẩn kỹ thuật

Độ tan @25˚C

Dung môi Độ tan (g/L)
ethanol 64.43
methanol 72.11
isopropanol 32.03
water 0.31
ethyl acetate 461.94
n-propanol 59.34
acetone 304.3
n-butanol 43.4
acetonitrile 427.74
DMF 502.55
toluene 251.87
isobutanol 34.06
1,4-dioxane 1154.62
methyl acetate 481.03
THF 568.25
2-butanone 369.44
n-pentanol 47.91
sec-butanol 40.69
n-hexane 18.6
ethylene glycol 18.42
NMP 337.19
cyclohexane 21.63
DMSO 301.41
n-butyl acetate 287.33
n-octanol 36.55
chloroform 993.25
n-propyl acetate 282.16
acetic acid 114.85
dichloromethane 1348.26
cyclohexanone 452.21
propylene glycol 17.0
isopropyl acetate 180.58
DMAc 389.59
2-ethoxyethanol 122.66
isopentanol 43.8
n-heptane 13.94
ethyl formate 209.94
1,2-dichloroethane 1082.17
n-hexanol 64.02
2-methoxyethanol 162.88
isobutyl acetate 150.27
tetrachloromethane 86.44
n-pentyl acetate 128.19
transcutol 952.72
n-heptanol 35.97
ethylbenzene 180.36
MIBK 119.35
2-propoxyethanol 144.13
tert-butanol 55.87
MTBE 110.37
2-butoxyethanol 94.29
propionic acid 110.01
o-xylene 131.23
formic acid 35.78
diethyl ether 304.23
m-xylene 112.55
p-xylene 182.17
chlorobenzene 273.75
dimethyl carbonate 195.31
n-octane 7.09
formamide 144.1
cyclopentanone 545.92
2-pentanone 225.0
anisole 392.28
cyclopentyl methyl ether 209.23
gamma-butyrolactone 681.56
1-methoxy-2-propanol 93.82
pyridine 823.24
3-pentanone 286.85
furfural 545.7
n-dodecane 5.09
diethylene glycol 87.46
diisopropyl ether 54.53
tert-amyl alcohol 54.48
acetylacetone 349.75
n-hexadecane 6.13
acetophenone 295.23
methyl propionate 329.61
isopentyl acetate 206.73
trichloroethylene 1669.37
n-nonanol 38.16
cyclohexanol 53.83
benzyl alcohol 147.05
2-ethylhexanol 57.63
isooctanol 35.57
dipropyl ether 151.33
1,2-dichlorobenzene 254.68
ethyl lactate 70.77
propylene carbonate 316.57
n-methylformamide 235.81
2-pentanol 28.79
n-pentane 6.71
1-propoxy-2-propanol 96.78
1-methoxy-2-propyl acetate 228.54
2-(2-methoxypropoxy) propanol 136.66
mesitylene 63.72
ε-caprolactone 414.24
p-cymene 60.64
epichlorohydrin 991.31
1,1,1-trichloroethane 483.25
2-aminoethanol 34.57
morpholine-4-carbaldehyde 571.66
sulfolane 442.36
2,2,4-trimethylpentane 6.0
2-methyltetrahydrofuran 384.38
n-hexyl acetate 174.03
isooctane 4.29
2-(2-butoxyethoxy)ethanol 171.63
sec-butyl acetate 170.43
tert-butyl acetate 168.3
decalin 23.14
glycerin 31.93
diglyme 507.77
acrylic acid 109.51
isopropyl myristate 68.09
n-butyric acid 125.13
acetyl acetate 258.21
di(2-ethylhexyl) phthalate 56.13
ethyl propionate 262.8
nitromethane 546.46
1,2-diethoxyethane 377.0
benzonitrile 254.42
trioctyl phosphate 35.09
1-bromopropane 302.41
gamma-valerolactone 693.03
n-decanol 29.53
triethyl phosphate 94.78
4-methyl-2-pentanol 24.5
propionitrile 257.35
vinylene carbonate 357.01
1,1,2-trichlorotrifluoroethane 281.55
DMS 273.51
cumene 89.01
2-octanol 26.13
2-hexanone 230.69
octyl acetate 78.74
limonene 71.81
1,2-dimethoxyethane 483.56
ethyl orthosilicate 87.3
tributyl phosphate 54.35
diacetone alcohol 126.85
N,N-dimethylaniline 183.53
acrylonitrile 384.14
aniline 184.86
1,3-propanediol 49.47
bromobenzene 328.7
dibromomethane 658.45
1,1,2,2-tetrachloroethane 928.97
2-methyl-cyclohexyl acetate 144.18
tetrabutyl urea 75.77
diisobutyl methanol 39.71
2-phenylethanol 133.73
styrene 238.56
dioctyl adipate 105.66
dimethyl sulfate 231.13
ethyl butyrate 223.1
methyl lactate 68.36
butyl lactate 71.08
diethyl carbonate 171.63
propanediol butyl ether 65.62
triethyl orthoformate 124.79
p-tert-butyltoluene 55.61
methyl 4-tert-butylbenzoate 148.47
morpholine 738.72
tert-butylamine 35.45
n-dodecanol 23.49
dimethoxymethane 332.96
ethylene carbonate 276.47
cyrene 125.82
2-ethoxyethyl acetate 248.19
2-ethylhexyl acetate 179.8
1,2,4-trichlorobenzene 300.91
4-methylpyridine 591.3
dibutyl ether 133.8
2,6-dimethyl-4-heptanol 39.71
DEF 329.05
dimethyl isosorbide 293.6
tetrachloroethylene 583.29
eugenol 140.39
triacetin 202.85
span 80 88.24
1,4-butanediol 21.6
1,1-dichloroethane 505.98
2-methyl-1-pentanol 57.02
methyl formate 232.7
2-methyl-1-butanol 43.21
n-decane 8.63
butyronitrile 158.6
3,7-dimethyl-1-octanol 45.74
1-chlorooctane 50.1
1-chlorotetradecane 19.96
n-nonane 8.04
undecane 6.4
tert-butylcyclohexane 20.28
cyclooctane 8.77
cyclopentanol 56.53
tetrahydropyran 489.2
tert-amyl methyl ether 91.58
2,5,8-trioxanonane 287.57
1-hexene 82.17
2-isopropoxyethanol 99.51
2,2,2-trifluoroethanol 64.59
methyl butyrate 320.86

Scent© AI

Xem toàn bộ chi tiết
  • SỐ CAS

    93-08-3

  • NHÓM HƯƠNG

    Hoa (Floral)

  • THƯƠNG HIỆU

    Givaudan

base
Hoa (Floral)
Ngọt (Sweet)
Phấn (Powdery)
Táo gai (Hawthorn)
Hoa cam (Neroli)
Đề nghị
Hạn chế
Nồng độ tối đa được chấp nhận trong sản phẩm hoàn thiện (%)
Danh mục 1
Sản phẩm sử dụng cho môi
0.2 % Danh mục 7A
Sản phẩm rửa xả thoa lên tóc có tiếp xúc với tay
Không hạn chế
Danh mục 2
Sản phẩm sử dụng cho vùng nách
0.2 % Danh mục 7B
Sản phẩm lưu lại trên tóc có tiếp xúc với tay
0.2 %
Danh mục 3
Sản phẩm thoa lên mặt/cơ thể bằng đầu ngón tay
0.2 % Danh mục 8
Sản phẩm có tiếp xúc đáng kể với vùng hậu môn - sinh dục
0.2 %
Danh mục 4
Sản phẩm liên quan đến nước hoa
0.2 % Danh mục 9
Sản phẩm tiếp xúc với cơ thể và tay, chủ yếu rửa xả
Không hạn chế
Danh mục 5A
Sản phẩm dưỡng thể thoa lên cơ thể bằng tay (lòng bàn tay), chủ yếu lưu lại trên da
0.2 % Danh mục 10A
Sản phẩm chăm sóc nhà cửa chủ yếu tiếp xúc với tay
Không hạn chế
Danh mục 5B
Sản phẩm dưỡng ẩm cho mặt thoa lên mặt bằng tay (lòng bàn tay), chủ yếu lưu lại trên da
0.2 % Danh mục 10B
Sản phẩm chăm sóc nhà cửa chủ yếu tiếp xúc với tay, bao gồm dạng xịt/phun (có khả năng lưu lại trên da)
0.2 %
Danh mục 5C
Kem dưỡng da tay thoa lên tay bằng tay (lòng bàn tay), chủ yếu lưu lại trên da
0.2 % Danh mục 11A
Sản phẩm dự kiến tiếp xúc với da nhưng hầu như không truyền hương lên da từ chất nền trơ, không tiếp xúc với tia UV
Không hạn chế
Danh mục 5D
Kem dưỡng, dầu dưỡng và phấn rôm cho em bé
0.2 % Danh mục 11B
Sản phẩm dự kiến tiếp xúc với da nhưng hầu như không truyền hương lên da từ chất nền trơ, có khả năng tiếp xúc với tia UV
0.2 %
Danh mục 6
Sản phẩm tiếp xúc với miệng và môi
0.2 % Danh mục 12
Sản phẩm không nhằm tiếp xúc trực tiếp với da, chỉ truyền rất ít hoặc không đáng kể sang da
Không hạn chế
  • Tất cả các đơn hàng sẽ được xử lý trong vòng 1-2 ngày làm việc kể từ khi đơn hàng được xác nhận.
  • Miễn phí vận chuyển cho các đơn hàng có giá trị từ 1.000.000₫ trở lên.
  • Thời gian giao hàng trong nội thành là 1-3 ngày làm việc. Ngoại thành và toàn quốc là 3-7 ngày, và 1-4 tuần cho các đơn hàng quốc tế.
  • Bạn có 30 ngày kể từ ngày nhận sản phẩm để bắt đầu quá trình trả hàng.
1 trong số 4
  • Chứng nhận phân tích (COA)

    Cung cấp thông tin về tính chất vật lý và hóa học của sản phẩm.
    Tải xuống  
  • Tiêu chuẩn IFRA

    Đưa ra các tiêu chuẩn an toàn và hướng dẫn sử dụng sản phẩm trong sản xuất.
    Tải xuống  
  • Dữ liệu an toàn (SDS)

    Cung cấp hướng dẫn quan trọng về an toàn khi vận chuyển, lưu trữ và sử dụng sản phẩm.
    Tải xuống  
1 trong số 3