Chất thơm Nerolidol
CAS# 7212-44-4
Hoa, Ngọt, Gỗ, Cam chanh, Tươi mát
Không thể tải khả năng nhận hàng tại cửa hàng
Nerolidol (CAS# 7212-44-4) là một sesquiterpen alcohol mạch thẳng, thường gặp tự nhiên trong tinh dầu hoa cam, hoa nhài, tràm trà và một số loài hoa – gỗ nhiệt đới khác. Ở dạng tinh khiết, Nerolidol là chất lỏng trong suốt đến vàng nhạt, có độ nhớt nhẹ, mùi hương mềm mại, sâu, hơi ngọt, kết hợp giữa sắc thái hoa trắng, cam chanh tươi và chút gỗ ấm ẩn phía nền.
Trong công thức nước hoa, Nerolidol được sử dụng như một chất điều biến (modifier) và cố định hương hiệu quả cho nhiều nhóm chủ đề: floral, citrus, woody, green và herbal. Nó giúp làm mượt những nốt đầu cam chanh, giảm cảm giác gắt, đồng thời kéo dài dư hương mềm mại của phần thân và nền. Sự hiện diện của Nerolidol tạo ra cảm giác “lụa” cho tổng thể mùi hương, giúp chuyển tiếp tự nhiên giữa nốt hoa trắng (hoa cam, hoa nhài, muguet, ylang) và nền gỗ – hổ phách.
Với độ bay hơi chậm và tính ổn định tốt, Nerolidol rất phù hợp cho cả fine fragrance và các dòng sản phẩm home fragrance như nến thơm, diffuser, xịt phòng, xịt linen. Ở nồng độ hợp lý, nó tăng độ bền mùi trên da, vải và bề mặt xốp, đồng thời không lấn át các nốt chủ đạo mà chỉ “đệm” phía sau, giúp mùi hương tròn trịa và sâu hơn.
Trong mỹ phẩm và sản phẩm chăm sóc cá nhân có hương (sữa tắm, dầu gội, lotion, cream thơm, deodorant…), Nerolidol mang lại hiệu ứng hương thơm sạch sẽ, dễ chịu, thiên về floral–citrus dịu, tạo cảm giác cao cấp và tinh tế. Sắc thái mùi không quá “ồn ào”, ít gây mệt, thích hợp cho các công thức cần sự nhã nhặn, hiện đại, dễ dùng hằng ngày.
Nerolidol là lựa chọn linh hoạt cho nhà điều hương khi cần một thành phần vừa có vai trò cấu trúc (điều biến, kết nối, cố định), vừa đóng góp sắc thái mùi đặc trưng: hoa trắng mềm, cam chanh thanh nhẹ trên nền gỗ êm. Đây là nguyên liệu hữu ích để tinh chỉnh chiều sâu và độ bền cho nhiều phong cách mùi hương, từ trong suốt, tươi sáng đến gợi cảm, ấm áp hơn.
4.96 / 5
(12) 12 tổng số lượt đánh giá
Share
Tiêu chuẩn kỹ thuật
Tiêu chuẩn kỹ thuật
| Thể chất | Chất lỏng trong suốt | Phù hợp |
| Màu sắc | Không màu đến vàng nhạt | Phù hợp |
| Tỷ trọng @20˚C | 0.87 → 0.88 | 0.872 |
| Chỉ số khúc xạ @20˚C | 1.478 → 1.483 | 1.48 |
| Độ quay cực @20˚C | -4.0° → +4.0° | 0.0° |
| Độ tinh sạch | ≥ 97.0% | 99.3% |
Độ tan @25˚C
Độ tan @25˚C
| Dung môi | Độ tan (g/L) |
|---|---|
| ethanol | 725.38 |
| methanol | 498.82 |
| isopropanol | 465.1 |
| water | 0.14 |
| ethyl acetate | 620.1 |
| n-propanol | 471.55 |
| acetone | 214.53 |
| n-butanol | 603.82 |
| acetonitrile | 158.03 |
| DMF | 130.18 |
| toluene | 280.24 |
| isobutanol | 276.34 |
| 1,4-dioxane | 1085.0 |
| methyl acetate | 285.83 |
| THF | 1359.17 |
| 2-butanone | 374.56 |
| n-pentanol | 489.66 |
| sec-butanol | 480.07 |
| n-hexane | 281.65 |
| ethylene glycol | 22.14 |
| NMP | 142.3 |
| cyclohexane | 273.98 |
| DMSO | 185.03 |
| n-butyl acetate | 678.51 |
| n-octanol | 296.12 |
| chloroform | 651.67 |
| n-propyl acetate | 372.74 |
| acetic acid | 155.04 |
| dichloromethane | 459.11 |
| cyclohexanone | 401.37 |
| propylene glycol | 80.4 |
| isopropyl acetate | 478.46 |
| DMAc | 272.28 |
| 2-ethoxyethanol | 516.22 |
| isopentanol | 491.58 |
| n-heptane | 242.4 |
| ethyl formate | 160.98 |
| 1,2-dichloroethane | 288.36 |
| n-hexanol | 762.94 |
| 2-methoxyethanol | 589.17 |
| isobutyl acetate | 289.87 |
| tetrachloromethane | 102.78 |
| n-pentyl acetate | 338.36 |
| transcutol | 2170.9 |
| n-heptanol | 302.64 |
| ethylbenzene | 206.72 |
| MIBK | 329.96 |
| 2-propoxyethanol | 802.47 |
| tert-butanol | 566.52 |
| MTBE | 1003.35 |
| 2-butoxyethanol | 436.26 |
| propionic acid | 134.08 |
| o-xylene | 175.78 |
| formic acid | 37.99 |
| diethyl ether | 1199.23 |
| m-xylene | 203.36 |
| p-xylene | 217.76 |
| chlorobenzene | 177.87 |
| dimethyl carbonate | 55.4 |
| n-octane | 68.36 |
| formamide | 52.86 |
| cyclopentanone | 250.75 |
| 2-pentanone | 412.61 |
| anisole | 346.71 |
| cyclopentyl methyl ether | 605.84 |
| gamma-butyrolactone | 221.03 |
| 1-methoxy-2-propanol | 517.09 |
| pyridine | 380.04 |
| 3-pentanone | 271.83 |
| furfural | 221.59 |
| n-dodecane | 40.67 |
| diethylene glycol | 261.91 |
| diisopropyl ether | 412.67 |
| tert-amyl alcohol | 555.58 |
| acetylacetone | 266.44 |
| n-hexadecane | 46.06 |
| acetophenone | 212.75 |
| methyl propionate | 252.0 |
| isopentyl acetate | 638.42 |
| trichloroethylene | 398.67 |
| n-nonanol | 294.28 |
| cyclohexanol | 369.28 |
| benzyl alcohol | 176.41 |
| 2-ethylhexanol | 512.89 |
| isooctanol | 250.24 |
| dipropyl ether | 895.66 |
| 1,2-dichlorobenzene | 160.36 |
| ethyl lactate | 121.72 |
| propylene carbonate | 172.48 |
| n-methylformamide | 74.06 |
| 2-pentanol | 458.65 |
| n-pentane | 202.28 |
| 1-propoxy-2-propanol | 695.9 |
| 1-methoxy-2-propyl acetate | 585.54 |
| 2-(2-methoxypropoxy) propanol | 471.81 |
| mesitylene | 150.17 |
| ε-caprolactone | 438.21 |
| p-cymene | 172.98 |
| epichlorohydrin | 441.35 |
| 1,1,1-trichloroethane | 303.07 |
| 2-aminoethanol | 106.36 |
| morpholine-4-carbaldehyde | 388.58 |
| sulfolane | 199.91 |
| 2,2,4-trimethylpentane | 103.75 |
| 2-methyltetrahydrofuran | 1039.8 |
| n-hexyl acetate | 543.71 |
| isooctane | 82.03 |
| 2-(2-butoxyethoxy)ethanol | 675.32 |
| sec-butyl acetate | 384.45 |
| tert-butyl acetate | 536.03 |
| decalin | 133.11 |
| glycerin | 92.88 |
| diglyme | 1067.45 |
| acrylic acid | 63.08 |
| isopropyl myristate | 225.27 |
| n-butyric acid | 373.11 |
| acetyl acetate | 244.96 |
| di(2-ethylhexyl) phthalate | 166.65 |
| ethyl propionate | 327.62 |
| nitromethane | 145.77 |
| 1,2-diethoxyethane | 1199.67 |
| benzonitrile | 173.9 |
| trioctyl phosphate | 114.83 |
| 1-bromopropane | 433.57 |
| gamma-valerolactone | 473.35 |
| n-decanol | 208.95 |
| triethyl phosphate | 194.14 |
| 4-methyl-2-pentanol | 303.29 |
| propionitrile | 210.92 |
| vinylene carbonate | 138.23 |
| 1,1,2-trichlorotrifluoroethane | 215.15 |
| DMS | 203.19 |
| cumene | 155.05 |
| 2-octanol | 207.2 |
| 2-hexanone | 403.28 |
| octyl acetate | 256.92 |
| limonene | 298.43 |
| 1,2-dimethoxyethane | 959.95 |
| ethyl orthosilicate | 241.53 |
| tributyl phosphate | 152.19 |
| diacetone alcohol | 394.14 |
| N,N-dimethylaniline | 242.95 |
| acrylonitrile | 126.68 |
| aniline | 221.66 |
| 1,3-propanediol | 246.55 |
| bromobenzene | 193.41 |
| dibromomethane | 387.21 |
| 1,1,2,2-tetrachloroethane | 406.65 |
| 2-methyl-cyclohexyl acetate | 415.64 |
| tetrabutyl urea | 184.54 |
| diisobutyl methanol | 280.98 |
| 2-phenylethanol | 302.57 |
| styrene | 206.77 |
| dioctyl adipate | 281.05 |
| dimethyl sulfate | 59.4 |
| ethyl butyrate | 516.99 |
| methyl lactate | 91.27 |
| butyl lactate | 206.94 |
| diethyl carbonate | 280.24 |
| propanediol butyl ether | 299.22 |
| triethyl orthoformate | 431.61 |
| p-tert-butyltoluene | 182.0 |
| methyl 4-tert-butylbenzoate | 270.91 |
| morpholine | 1214.53 |
| tert-butylamine | 470.11 |
| n-dodecanol | 156.86 |
| dimethoxymethane | 312.04 |
| ethylene carbonate | 144.47 |
| cyrene | 206.59 |
| 2-ethoxyethyl acetate | 441.04 |
| 2-ethylhexyl acetate | 539.68 |
| 1,2,4-trichlorobenzene | 181.62 |
| 4-methylpyridine | 396.78 |
| dibutyl ether | 668.63 |
| 2,6-dimethyl-4-heptanol | 280.98 |
| DEF | 347.44 |
| dimethyl isosorbide | 634.55 |
| tetrachloroethylene | 247.78 |
| eugenol | 226.44 |
| triacetin | 335.16 |
| span 80 | 409.29 |
| 1,4-butanediol | 80.12 |
| 1,1-dichloroethane | 317.56 |
| 2-methyl-1-pentanol | 444.1 |
| methyl formate | 41.84 |
| 2-methyl-1-butanol | 407.62 |
| n-decane | 84.37 |
| butyronitrile | 355.84 |
| 3,7-dimethyl-1-octanol | 347.46 |
| 1-chlorooctane | 222.52 |
| 1-chlorotetradecane | 86.91 |
| n-nonane | 87.33 |
| undecane | 54.78 |
| tert-butylcyclohexane | 143.94 |
| cyclooctane | 113.95 |
| cyclopentanol | 218.03 |
| tetrahydropyran | 1292.3 |
| tert-amyl methyl ether | 752.48 |
| 2,5,8-trioxanonane | 693.33 |
| 1-hexene | 578.48 |
| 2-isopropoxyethanol | 390.71 |
| 2,2,2-trifluoroethanol | 24.46 |
| methyl butyrate | 382.66 |
Scent© AI

-
SỐ CAS
7212-44-4
-
NHÓM HƯƠNG
Hoa (Floral)
-
THƯƠNG HIỆU
Firmenich
Tầng hương
Nốt hương
| Hoa (Floral) |
| Ngọt (Sweet) |
| Gỗ (Woody) |
| Cam chanh (Citrus) |
| Tươi mới (Fresh) |
| Nồng độ tối đa được chấp nhận trong sản phẩm hoàn thiện (%) | |||
|---|---|---|---|
|
Danh mục 1
Sản phẩm sử dụng cho môi
|
Không hạn chế |
Danh mục 7A
Sản phẩm rửa xả thoa lên tóc có tiếp xúc với tay
|
Không hạn chế |
|
Danh mục 2
Sản phẩm sử dụng cho vùng nách
|
Không hạn chế |
Danh mục 7B
Sản phẩm lưu lại trên tóc có tiếp xúc với tay
|
Không hạn chế |
|
Danh mục 3
Sản phẩm thoa lên mặt/cơ thể bằng đầu ngón tay
|
Không hạn chế |
Danh mục 8
Sản phẩm có tiếp xúc đáng kể với vùng hậu môn - sinh dục
|
Không hạn chế |
|
Danh mục 4
Sản phẩm liên quan đến nước hoa
|
Không hạn chế |
Danh mục 9
Sản phẩm tiếp xúc với cơ thể và tay, chủ yếu rửa xả
|
Không hạn chế |
|
Danh mục 5A
Sản phẩm dưỡng thể thoa lên cơ thể bằng tay (lòng bàn tay), chủ yếu lưu lại trên da
|
Không hạn chế |
Danh mục 10A
Sản phẩm chăm sóc nhà cửa chủ yếu tiếp xúc với tay
|
Không hạn chế |
|
Danh mục 5B
Sản phẩm dưỡng ẩm cho mặt thoa lên mặt bằng tay (lòng bàn tay), chủ yếu lưu lại trên da
|
Không hạn chế |
Danh mục 10B
Sản phẩm chăm sóc nhà cửa chủ yếu tiếp xúc với tay, bao gồm dạng xịt/phun (có khả năng lưu lại trên da)
|
Không hạn chế |
|
Danh mục 5C
Kem dưỡng da tay thoa lên tay bằng tay (lòng bàn tay), chủ yếu lưu lại trên da
|
Không hạn chế |
Danh mục 11A
Sản phẩm dự kiến tiếp xúc với da nhưng hầu như không truyền hương lên da từ chất nền trơ, không tiếp xúc với tia UV
|
Không hạn chế |
|
Danh mục 5D
Kem dưỡng, dầu dưỡng và phấn rôm cho em bé
|
Không hạn chế |
Danh mục 11B
Sản phẩm dự kiến tiếp xúc với da nhưng hầu như không truyền hương lên da từ chất nền trơ, có khả năng tiếp xúc với tia UV
|
Không hạn chế |
|
Danh mục 6
Sản phẩm tiếp xúc với miệng và môi
|
Không hạn chế |
Danh mục 12
Sản phẩm không nhằm tiếp xúc trực tiếp với da, chỉ truyền rất ít hoặc không đáng kể sang da
|
Không hạn chế |
Vận chuyển & Đổi trả
-
Tất cả các đơn hàng sẽ được xử lý trong vòng 1-2 ngày làm việc kể từ khi đơn hàng được xác nhận. -
Miễn phí vận chuyển cho các đơn hàng có giá trị từ 1.000.000₫ trở lên. -
Thời gian giao hàng trong nội thành là 1-3 ngày làm việc. Ngoại thành và toàn quốc là 3-7 ngày, và 1-4 tuần cho các đơn hàng quốc tế. -
Bạn có 30 ngày kể từ ngày nhận sản phẩm để bắt đầu quá trình trả hàng.
Chứng nhận chất lượng
-
Chứng nhận phân tích (COA)
Cung cấp thông tin về tính chất vật lý và hóa học của sản phẩm.Tải xuống -
Tiêu chuẩn IFRA
Đưa ra các tiêu chuẩn an toàn và hướng dẫn sử dụng sản phẩm trong sản xuất.Tải xuống -
Dữ liệu an toàn (SDS)
Cung cấp hướng dẫn quan trọng về an toàn khi vận chuyển, lưu trữ và sử dụng sản phẩm.Tải xuống