Chất thơm Nectarate
CAS# 113889-23-9
Trái cây, Xanh, Gỗ, Thảo mộc, Dầu
Không thể tải khả năng nhận hàng tại cửa hàng
Nectarate mở ra cảm giác trái cây chín mọng như lớp “nectar” đào–mơ, ngọt mềm mà không nặng, điểm nhẹ sắc gỗ balsamic để tổng thể vừa tươi, vừa tròn đầy. Ấn tượng đầu tiên là dòng quả mọng mọng nước, thoáng gợi ý nhiệt đới kiểu dứa dịu, sau đó chuyển mượt vào thân mùi với độ khuếch tán rõ và cảm giác sạch sẽ hiện đại.
Trong công thức, Nectarate hoạt động như một chiếc cầu nối đẹp giữa nốt đầu cam quýt và thân hoa, giúp tăng độ mọng nước và sự “juicy” cho các accord trái cây, đồng thời làm mượt cạnh sắc của aldehyde hoặc citrus. Ở nhóm hoa, nó đẩy độ căng mọng cho jasmine, rose, osmanthus hay magnolia, tạo ấn tượng “petal nectar” tự nhiên và sáng.
Nectarate đặc biệt hữu ích khi xây dựng các accord đào-mơ hoặc trái nhiệt đới: kết hợp cùng các lactone đào để tăng thịt quả, thêm một ít ionone/hedione để mở độ thoáng hoa, và neo lại bằng xạ hương mềm hoặc gỗ hổ phách cho dư vị ấm áp, sâu hơn. Trong mùi fresh-clean cho chăm sóc cá nhân và gia dụng, nó mang đến điểm nhấn trái cây sạch sẽ, bền mùi và tạo cảm giác dễ chịu trên nền xà phòng, dầu gội, nước xả.
Cảm giác mùi tổng thể là ngọt thanh, mọng nước, có hồn và “ăn nhập” tốt với nhiều phối liệu hiện đại-từ citrus, trà xanh, lá non cho đến bouquet hoa trắng. Nectarate giúp công thức có thêm ánh nắng ấm và sức sống trẻ trung, giữ cho nốt trái cây luôn rõ ràng nhưng không kẹo, để mùi hương vừa hợp thời vừa dễ dùng trong nhiều ứng dụng.
4.91 / 5
(33) 33 tổng số lượt đánh giá
Share
Tiêu chuẩn kỹ thuật
Tiêu chuẩn kỹ thuật
| Thể chất | Chất lỏng | Phù hợp |
| Tỷ trọng @20˚C | 1.025 → 1.029 | 1.0273 |
| Chỉ số khúc xạ @20˚C | 1.483 → 1.487 | 1.4851 |
Độ tan @25˚C
Độ tan @25˚C
| Dung môi | Độ tan (g/L) |
|---|---|
| ethanol | 2323.29 |
| methanol | 2578.41 |
| isopropanol | 2395.53 |
| water | 2.52 |
| ethyl acetate | 2256.43 |
| n-propanol | 1781.91 |
| acetone | 2705.42 |
| n-butanol | 1898.39 |
| acetonitrile | 1877.03 |
| DMF | 1912.7 |
| toluene | 1397.46 |
| isobutanol | 1605.05 |
| 1,4-dioxane | 3909.28 |
| methyl acetate | 1465.98 |
| THF | 4204.62 |
| 2-butanone | 1741.47 |
| n-pentanol | 976.23 |
| sec-butanol | 1491.58 |
| n-hexane | 130.66 |
| ethylene glycol | 304.77 |
| NMP | 1100.77 |
| cyclohexane | 410.36 |
| DMSO | 1453.41 |
| n-butyl acetate | 1406.79 |
| n-octanol | 398.17 |
| chloroform | 6192.96 |
| n-propyl acetate | 1052.27 |
| acetic acid | 1856.45 |
| dichloromethane | 4589.92 |
| cyclohexanone | 2391.59 |
| propylene glycol | 509.02 |
| isopropyl acetate | 1776.67 |
| DMAc | 1109.53 |
| 2-ethoxyethanol | 1239.42 |
| isopentanol | 1834.25 |
| n-heptane | 63.34 |
| ethyl formate | 1162.74 |
| 1,2-dichloroethane | 2526.3 |
| n-hexanol | 1134.74 |
| 2-methoxyethanol | 2274.22 |
| isobutyl acetate | 798.96 |
| tetrachloromethane | 701.04 |
| n-pentyl acetate | 736.95 |
| transcutol | 4658.62 |
| n-heptanol | 400.63 |
| ethylbenzene | 489.66 |
| MIBK | 1322.92 |
| 2-propoxyethanol | 1721.89 |
| tert-butanol | 1964.03 |
| MTBE | 2066.66 |
| 2-butoxyethanol | 836.16 |
| propionic acid | 1041.01 |
| o-xylene | 575.68 |
| formic acid | 555.0 |
| diethyl ether | 2417.58 |
| m-xylene | 833.36 |
| p-xylene | 655.46 |
| chlorobenzene | 1632.3 |
| dimethyl carbonate | 643.39 |
| n-octane | 34.88 |
| formamide | 829.26 |
| cyclopentanone | 2166.31 |
| 2-pentanone | 1865.12 |
| anisole | 1031.88 |
| cyclopentyl methyl ether | 1730.07 |
| gamma-butyrolactone | 2122.64 |
| 1-methoxy-2-propanol | 1841.17 |
| pyridine | 2567.5 |
| 3-pentanone | 1071.75 |
| furfural | 1810.87 |
| n-dodecane | 38.01 |
| diethylene glycol | 1262.23 |
| diisopropyl ether | 769.13 |
| tert-amyl alcohol | 1159.72 |
| acetylacetone | 1842.38 |
| n-hexadecane | 45.04 |
| acetophenone | 800.38 |
| methyl propionate | 1211.78 |
| isopentyl acetate | 1393.68 |
| trichloroethylene | 4498.0 |
| n-nonanol | 338.05 |
| cyclohexanol | 1624.55 |
| benzyl alcohol | 836.6 |
| 2-ethylhexanol | 523.0 |
| isooctanol | 355.93 |
| dipropyl ether | 552.13 |
| 1,2-dichlorobenzene | 1193.19 |
| ethyl lactate | 412.09 |
| propylene carbonate | 1404.43 |
| n-methylformamide | 1103.87 |
| 2-pentanol | 1314.37 |
| n-pentane | 178.53 |
| 1-propoxy-2-propanol | 1089.6 |
| 1-methoxy-2-propyl acetate | 1270.91 |
| 2-(2-methoxypropoxy) propanol | 760.32 |
| mesitylene | 496.39 |
| ε-caprolactone | 1874.42 |
| p-cymene | 241.58 |
| epichlorohydrin | 3012.55 |
| 1,1,1-trichloroethane | 2300.84 |
| 2-aminoethanol | 736.92 |
| morpholine-4-carbaldehyde | 1773.04 |
| sulfolane | 1516.67 |
| 2,2,4-trimethylpentane | 98.78 |
| 2-methyltetrahydrofuran | 2821.35 |
| n-hexyl acetate | 1018.85 |
| isooctane | 110.24 |
| 2-(2-butoxyethoxy)ethanol | 1185.27 |
| sec-butyl acetate | 831.27 |
| tert-butyl acetate | 1448.21 |
| decalin | 147.61 |
| glycerin | 682.38 |
| diglyme | 2009.77 |
| acrylic acid | 899.33 |
| isopropyl myristate | 320.36 |
| n-butyric acid | 2215.5 |
| acetyl acetate | 1361.75 |
| di(2-ethylhexyl) phthalate | 314.88 |
| ethyl propionate | 815.88 |
| nitromethane | 2244.01 |
| 1,2-diethoxyethane | 1596.26 |
| benzonitrile | 1341.2 |
| trioctyl phosphate | 210.59 |
| 1-bromopropane | 1703.1 |
| gamma-valerolactone | 2633.57 |
| n-decanol | 242.39 |
| triethyl phosphate | 268.35 |
| 4-methyl-2-pentanol | 802.01 |
| propionitrile | 1353.83 |
| vinylene carbonate | 1409.6 |
| 1,1,2-trichlorotrifluoroethane | 1725.63 |
| DMS | 809.79 |
| cumene | 326.37 |
| 2-octanol | 288.38 |
| 2-hexanone | 1010.95 |
| octyl acetate | 395.01 |
| limonene | 338.03 |
| 1,2-dimethoxyethane | 2072.88 |
| ethyl orthosilicate | 282.85 |
| tributyl phosphate | 284.86 |
| diacetone alcohol | 1180.99 |
| N,N-dimethylaniline | 513.22 |
| acrylonitrile | 1421.37 |
| aniline | 1441.5 |
| 1,3-propanediol | 1389.49 |
| bromobenzene | 1794.65 |
| dibromomethane | 3083.63 |
| 1,1,2,2-tetrachloroethane | 3459.33 |
| 2-methyl-cyclohexyl acetate | 513.78 |
| tetrabutyl urea | 313.62 |
| diisobutyl methanol | 330.42 |
| 2-phenylethanol | 860.82 |
| styrene | 722.75 |
| dioctyl adipate | 407.8 |
| dimethyl sulfate | 611.8 |
| ethyl butyrate | 740.48 |
| methyl lactate | 597.08 |
| butyl lactate | 507.55 |
| diethyl carbonate | 496.14 |
| propanediol butyl ether | 803.9 |
| triethyl orthoformate | 477.96 |
| p-tert-butyltoluene | 233.12 |
| methyl 4-tert-butylbenzoate | 543.59 |
| morpholine | 3824.94 |
| tert-butylamine | 1226.39 |
| n-dodecanol | 185.82 |
| dimethoxymethane | 1718.19 |
| ethylene carbonate | 1355.79 |
| cyrene | 533.64 |
| 2-ethoxyethyl acetate | 1064.83 |
| 2-ethylhexyl acetate | 912.54 |
| 1,2,4-trichlorobenzene | 1308.65 |
| 4-methylpyridine | 2526.12 |
| dibutyl ether | 571.47 |
| 2,6-dimethyl-4-heptanol | 330.42 |
| DEF | 1351.54 |
| dimethyl isosorbide | 1001.08 |
| tetrachloroethylene | 2150.97 |
| eugenol | 602.53 |
| triacetin | 748.6 |
| span 80 | 626.37 |
| 1,4-butanediol | 476.21 |
| 1,1-dichloroethane | 3161.88 |
| 2-methyl-1-pentanol | 957.26 |
| methyl formate | 922.27 |
| 2-methyl-1-butanol | 1437.61 |
| n-decane | 59.12 |
| butyronitrile | 1860.82 |
| 3,7-dimethyl-1-octanol | 479.56 |
| 1-chlorooctane | 283.86 |
| 1-chlorotetradecane | 119.27 |
| n-nonane | 54.14 |
| undecane | 45.55 |
| tert-butylcyclohexane | 125.59 |
| cyclooctane | 115.71 |
| cyclopentanol | 1377.87 |
| tetrahydropyran | 3943.15 |
| tert-amyl methyl ether | 939.43 |
| 2,5,8-trioxanonane | 1181.11 |
| 1-hexene | 556.73 |
| 2-isopropoxyethanol | 951.77 |
| 2,2,2-trifluoroethanol | 678.61 |
| methyl butyrate | 1099.79 |
Scent© AI

-
SỐ CAS
113889-23-9
-
NHÓM HƯƠNG
Trái cây (Fruity)
-
THƯƠNG HIỆU
IFF
Tầng hương
Nốt hương
| Trái cây (Fruity) |
| Xanh (Green) |
| Gỗ (Woody) |
| Thảo mộc (Herbal) |
| Dầu (Oily) |
| Nồng độ tối đa được chấp nhận trong sản phẩm hoàn thiện (%) | |||
|---|---|---|---|
|
Danh mục 1
Sản phẩm sử dụng cho môi
|
Không hạn chế |
Danh mục 7A
Sản phẩm rửa xả thoa lên tóc có tiếp xúc với tay
|
Không hạn chế |
|
Danh mục 2
Sản phẩm sử dụng cho vùng nách
|
Không hạn chế |
Danh mục 7B
Sản phẩm lưu lại trên tóc có tiếp xúc với tay
|
Không hạn chế |
|
Danh mục 3
Sản phẩm thoa lên mặt/cơ thể bằng đầu ngón tay
|
Không hạn chế |
Danh mục 8
Sản phẩm có tiếp xúc đáng kể với vùng hậu môn - sinh dục
|
Không hạn chế |
|
Danh mục 4
Sản phẩm liên quan đến nước hoa
|
Không hạn chế |
Danh mục 9
Sản phẩm tiếp xúc với cơ thể và tay, chủ yếu rửa xả
|
Không hạn chế |
|
Danh mục 5A
Sản phẩm dưỡng thể thoa lên cơ thể bằng tay (lòng bàn tay), chủ yếu lưu lại trên da
|
Không hạn chế |
Danh mục 10A
Sản phẩm chăm sóc nhà cửa chủ yếu tiếp xúc với tay
|
Không hạn chế |
|
Danh mục 5B
Sản phẩm dưỡng ẩm cho mặt thoa lên mặt bằng tay (lòng bàn tay), chủ yếu lưu lại trên da
|
Không hạn chế |
Danh mục 10B
Sản phẩm chăm sóc nhà cửa chủ yếu tiếp xúc với tay, bao gồm dạng xịt/phun (có khả năng lưu lại trên da)
|
Không hạn chế |
|
Danh mục 5C
Kem dưỡng da tay thoa lên tay bằng tay (lòng bàn tay), chủ yếu lưu lại trên da
|
Không hạn chế |
Danh mục 11A
Sản phẩm dự kiến tiếp xúc với da nhưng hầu như không truyền hương lên da từ chất nền trơ, không tiếp xúc với tia UV
|
Không hạn chế |
|
Danh mục 5D
Kem dưỡng, dầu dưỡng và phấn rôm cho em bé
|
Không hạn chế |
Danh mục 11B
Sản phẩm dự kiến tiếp xúc với da nhưng hầu như không truyền hương lên da từ chất nền trơ, có khả năng tiếp xúc với tia UV
|
Không hạn chế |
|
Danh mục 6
Sản phẩm tiếp xúc với miệng và môi
|
Không hạn chế |
Danh mục 12
Sản phẩm không nhằm tiếp xúc trực tiếp với da, chỉ truyền rất ít hoặc không đáng kể sang da
|
Không hạn chế |
Vận chuyển & Đổi trả
-
Tất cả các đơn hàng sẽ được xử lý trong vòng 1-2 ngày làm việc kể từ khi đơn hàng được xác nhận. -
Miễn phí vận chuyển cho các đơn hàng có giá trị từ 1.000.000₫ trở lên. -
Thời gian giao hàng trong nội thành là 1-3 ngày làm việc. Ngoại thành và toàn quốc là 3-7 ngày, và 1-4 tuần cho các đơn hàng quốc tế. -
Bạn có 30 ngày kể từ ngày nhận sản phẩm để bắt đầu quá trình trả hàng.
Chứng nhận chất lượng
-
Chứng nhận phân tích (COA)
Cung cấp thông tin về tính chất vật lý và hóa học của sản phẩm.Tải xuống -
Tiêu chuẩn IFRA
Đưa ra các tiêu chuẩn an toàn và hướng dẫn sử dụng sản phẩm trong sản xuất.Tải xuống -
Dữ liệu an toàn (SDS)
Cung cấp hướng dẫn quan trọng về an toàn khi vận chuyển, lưu trữ và sử dụng sản phẩm.Tải xuống