Chất thơm Methyl Dihydro Jasmonate MDJ alt. Hedione
CAS# 24851-98-7
Hoa, Hoa nhài, Xanh, Trái cây, Dầu
Không thể tải khả năng nhận hàng tại cửa hàng
Hedione (Methyl Dihydrojasmonate) là một nguyên liệu huyền thoại trong thế giới hương – nổi bật bởi cảm giác “trong suốt”, nhẹ bay và khả năng làm cho toàn bộ công thức trở nên sáng, thoáng và lan tỏa hơn. Mùi hương gợi nhớ cánh hoa nhài–mộc lan ẩm mượt, điểm xanh mát nhẹ như lá non, thoáng cam chanh và một sắc trà tinh tế ở nền.
Trong công thức, Hedione hoạt động như một “bộ khuếch tán” tự nhiên: mở không gian cho các nốt hoa, cam chanh, trà, và cả gỗ sạch, giúp hương tổng thể mềm mại, mượt và có chiều sâu hơn mà không lấn át chủ đề chính. Độ bền ở mức trung bình–khá trên giấy thử, nhưng hiệu ứng khuếch tán và cảm giác “radiance” lại rất nổi bật trên da và trong không khí.
Về đặc tính kỹ thuật: Hedione là chất lỏng không màu, tan tốt trong ethanol và các dung môi mùi, không tan trong nước. CAS: 24851-98-7. Thông số tham chiếu thường gặp: tỷ trọng khoảng ~0.95–0.96 (25 °C), chiết suất khoảng ~1.456–1.460, flash point cao nên ổn định trong nhiều ứng dụng gia dụng và mỹ phẩm có hương. Sản phẩm thương mại thường là hỗn hợp đồng phân; biến thể “High-Cis/Hedione HC” cho cảm giác hoa cánh mịn và mạnh hơn ở liều thấp.
Ứng dụng rộng rãi trong fine fragrance, body care, hair care và home care nhờ tính “điền đầy khoảng trống” và nâng độ sang của mùi. Tỉ lệ khuyến nghị tham khảo thường từ rất thấp đến cao (ví dụ 2–25% tổng hương, tùy chủ đề), vì Hedione khá “dễ chịu” và thân thiện trong phối liệu. Luôn kiểm tra tiêu chuẩn an toàn hiện hành và thử ổn định trên nền sản phẩm thực tế.
Tại SCENT, Hedione được cung cấp với hồ sơ kỹ thuật đầy đủ, phù hợp cho cả thử nghiệm sáng tạo lẫn sản xuất ổn định. Bảo quản kín, nơi khô mát, tránh ánh sáng trực tiếp để duy trì chất lượng tối ưu. Nếu cần phiên bản High-Cis hoặc yêu cầu thông số cụ thể cho dự án, SCENT có thể tư vấn theo nhu cầu.
4.91 / 5
(33) 33 tổng số lượt đánh giá
Share
Tiêu chuẩn kỹ thuật
Tiêu chuẩn kỹ thuật
| Thể chất | Chất lỏng trong suốt | Phù hợp |
| Màu sắc | Không màu đến vàng nhạt | Phù hợp |
| Tỷ trọng @20˚C | 0.997 → 1.008 | 1.003 |
| Chỉ số khúc xạ @20˚C | 1.454 → 1.465 | 1.459 |
| Độ axit (mgKOH/g) | ≤ 2.0 | 0.042 |
| Đồng phân cis | 9.0% → 11.0% | 10.68% |
| Đồng phân trans | ≥ 85.0% | 87.86% |
| Độ tinh sạch | ≥ 96.0% | 98.54% |
Độ tan @25˚C
Độ tan @25˚C
| Dung môi | Độ tan (g/L) |
|---|---|
| ethanol | 3192.19 |
| methanol | 5383.34 |
| isopropanol | 2483.81 |
| water | 1.38 |
| ethyl acetate | 3226.91 |
| n-propanol | 2180.47 |
| acetone | 4650.35 |
| n-butanol | 1718.25 |
| acetonitrile | 3414.05 |
| DMF | 4017.12 |
| toluene | 796.27 |
| isobutanol | 1522.44 |
| 1,4-dioxane | 3313.3 |
| methyl acetate | 2023.96 |
| THF | 3636.61 |
| 2-butanone | 2570.7 |
| n-pentanol | 961.81 |
| sec-butanol | 1416.28 |
| n-hexane | 19.41 |
| ethylene glycol | 403.24 |
| NMP | 2298.72 |
| cyclohexane | 72.43 |
| DMSO | 3829.72 |
| n-butyl acetate | 1166.38 |
| n-octanol | 160.08 |
| chloroform | 5384.33 |
| n-propyl acetate | 1368.71 |
| acetic acid | 3488.2 |
| dichloromethane | 4356.79 |
| cyclohexanone | 3258.09 |
| propylene glycol | 660.49 |
| isopropyl acetate | 1918.25 |
| DMAc | 2163.1 |
| 2-ethoxyethanol | 1744.73 |
| isopentanol | 1553.24 |
| n-heptane | 5.93 |
| ethyl formate | 1725.1 |
| 1,2-dichloroethane | 2828.45 |
| n-hexanol | 579.78 |
| 2-methoxyethanol | 3327.94 |
| isobutyl acetate | 789.78 |
| tetrachloromethane | 485.9 |
| n-pentyl acetate | 529.52 |
| transcutol | 4736.5 |
| n-heptanol | 186.98 |
| ethylbenzene | 307.55 |
| MIBK | 1182.91 |
| 2-propoxyethanol | 1279.87 |
| tert-butanol | 2402.57 |
| MTBE | 1736.25 |
| 2-butoxyethanol | 598.87 |
| propionic acid | 1748.07 |
| o-xylene | 409.49 |
| formic acid | 1211.79 |
| diethyl ether | 1632.05 |
| m-xylene | 487.81 |
| p-xylene | 425.7 |
| chlorobenzene | 1349.18 |
| dimethyl carbonate | 638.01 |
| n-octane | 3.4 |
| formamide | 2067.65 |
| cyclopentanone | 3190.56 |
| 2-pentanone | 2152.69 |
| anisole | 897.09 |
| cyclopentyl methyl ether | 1352.08 |
| gamma-butyrolactone | 3780.68 |
| 1-methoxy-2-propanol | 2251.88 |
| pyridine | 2877.48 |
| 3-pentanone | 1120.17 |
| furfural | 3021.5 |
| n-dodecane | 4.35 |
| diethylene glycol | 1054.08 |
| diisopropyl ether | 294.63 |
| tert-amyl alcohol | 1402.87 |
| acetylacetone | 2461.17 |
| n-hexadecane | 5.47 |
| acetophenone | 883.42 |
| methyl propionate | 1650.88 |
| isopentyl acetate | 1017.81 |
| trichloroethylene | 5733.42 |
| n-nonanol | 144.03 |
| cyclohexanol | 1339.73 |
| benzyl alcohol | 886.16 |
| 2-ethylhexanol | 261.29 |
| isooctanol | 172.23 |
| dipropyl ether | 231.65 |
| 1,2-dichlorobenzene | 1101.84 |
| ethyl lactate | 440.59 |
| propylene carbonate | 1900.84 |
| n-methylformamide | 2616.43 |
| 2-pentanol | 909.19 |
| n-pentane | 19.1 |
| 1-propoxy-2-propanol | 756.72 |
| 1-methoxy-2-propyl acetate | 1079.36 |
| 2-(2-methoxypropoxy) propanol | 565.09 |
| mesitylene | 246.42 |
| ε-caprolactone | 2653.56 |
| p-cymene | 126.39 |
| epichlorohydrin | 3789.72 |
| 1,1,1-trichloroethane | 2468.7 |
| 2-aminoethanol | 1038.23 |
| morpholine-4-carbaldehyde | 2390.8 |
| sulfolane | 3076.65 |
| 2,2,4-trimethylpentane | 23.6 |
| 2-methyltetrahydrofuran | 2531.01 |
| n-hexyl acetate | 640.89 |
| isooctane | 19.6 |
| 2-(2-butoxyethoxy)ethanol | 900.92 |
| sec-butyl acetate | 913.36 |
| tert-butyl acetate | 1489.18 |
| decalin | 41.22 |
| glycerin | 871.9 |
| diglyme | 1852.38 |
| acrylic acid | 1456.16 |
| isopropyl myristate | 171.72 |
| n-butyric acid | 3071.84 |
| acetyl acetate | 1599.62 |
| di(2-ethylhexyl) phthalate | 221.86 |
| ethyl propionate | 975.47 |
| nitromethane | 5489.02 |
| 1,2-diethoxyethane | 998.3 |
| benzonitrile | 1323.16 |
| trioctyl phosphate | 127.7 |
| 1-bromopropane | 1082.27 |
| gamma-valerolactone | 4202.35 |
| n-decanol | 96.82 |
| triethyl phosphate | 219.89 |
| 4-methyl-2-pentanol | 454.17 |
| propionitrile | 1803.52 |
| vinylene carbonate | 1724.1 |
| 1,1,2-trichlorotrifluoroethane | 2528.68 |
| DMS | 692.29 |
| cumene | 183.49 |
| 2-octanol | 124.08 |
| 2-hexanone | 1104.46 |
| octyl acetate | 220.05 |
| limonene | 179.13 |
| 1,2-dimethoxyethane | 2572.47 |
| ethyl orthosilicate | 215.37 |
| tributyl phosphate | 202.27 |
| diacetone alcohol | 1465.28 |
| N,N-dimethylaniline | 444.5 |
| acrylonitrile | 2206.24 |
| aniline | 1469.9 |
| 1,3-propanediol | 1754.15 |
| bromobenzene | 1333.19 |
| dibromomethane | 2421.94 |
| 1,1,2,2-tetrachloroethane | 4253.13 |
| 2-methyl-cyclohexyl acetate | 403.08 |
| tetrabutyl urea | 230.36 |
| diisobutyl methanol | 152.27 |
| 2-phenylethanol | 595.61 |
| styrene | 486.18 |
| dioctyl adipate | 299.0 |
| dimethyl sulfate | 917.64 |
| ethyl butyrate | 608.6 |
| methyl lactate | 700.36 |
| butyl lactate | 444.73 |
| diethyl carbonate | 405.64 |
| propanediol butyl ether | 621.58 |
| triethyl orthoformate | 368.09 |
| p-tert-butyltoluene | 121.79 |
| methyl 4-tert-butylbenzoate | 496.92 |
| morpholine | 4256.55 |
| tert-butylamine | 1065.38 |
| n-dodecanol | 67.11 |
| dimethoxymethane | 1867.96 |
| ethylene carbonate | 1560.36 |
| cyrene | 546.03 |
| 2-ethoxyethyl acetate | 937.06 |
| 2-ethylhexyl acetate | 656.98 |
| 1,2,4-trichlorobenzene | 1320.15 |
| 4-methylpyridine | 2881.66 |
| dibutyl ether | 239.33 |
| 2,6-dimethyl-4-heptanol | 152.27 |
| DEF | 2057.82 |
| dimethyl isosorbide | 859.93 |
| tetrachloroethylene | 2535.6 |
| eugenol | 504.34 |
| triacetin | 687.39 |
| span 80 | 453.24 |
| 1,4-butanediol | 532.56 |
| 1,1-dichloroethane | 3264.87 |
| 2-methyl-1-pentanol | 799.65 |
| methyl formate | 1774.77 |
| 2-methyl-1-butanol | 1221.9 |
| n-decane | 7.55 |
| butyronitrile | 1866.5 |
| 3,7-dimethyl-1-octanol | 223.64 |
| 1-chlorooctane | 85.56 |
| 1-chlorotetradecane | 28.02 |
| n-nonane | 6.1 |
| undecane | 5.41 |
| tert-butylcyclohexane | 33.21 |
| cyclooctane | 13.63 |
| cyclopentanol | 1396.88 |
| tetrahydropyran | 2755.83 |
| tert-amyl methyl ether | 790.82 |
| 2,5,8-trioxanonane | 1007.28 |
| 1-hexene | 205.67 |
| 2-isopropoxyethanol | 1041.62 |
| 2,2,2-trifluoroethanol | 1054.75 |
| methyl butyrate | 1529.71 |
Scent© AI

-
SỐ CAS
24851-98-7
-
NHÓM HƯƠNG
Hoa (Floral)
-
THƯƠNG HIỆU
Kao
Tầng hương
Nốt hương
| Hoa (Floral) |
| Hoa nhài (Jasmin) |
| Xanh (Green) |
| Trái cây (Fruity) |
| Dầu (Oily) |
| Nồng độ tối đa được chấp nhận trong sản phẩm hoàn thiện (%) | |||
|---|---|---|---|
|
Danh mục 1
Sản phẩm sử dụng cho môi
|
Không hạn chế |
Danh mục 7A
Sản phẩm rửa xả thoa lên tóc có tiếp xúc với tay
|
Không hạn chế |
|
Danh mục 2
Sản phẩm sử dụng cho vùng nách
|
Không hạn chế |
Danh mục 7B
Sản phẩm lưu lại trên tóc có tiếp xúc với tay
|
Không hạn chế |
|
Danh mục 3
Sản phẩm thoa lên mặt/cơ thể bằng đầu ngón tay
|
Không hạn chế |
Danh mục 8
Sản phẩm có tiếp xúc đáng kể với vùng hậu môn - sinh dục
|
Không hạn chế |
|
Danh mục 4
Sản phẩm liên quan đến nước hoa
|
Không hạn chế |
Danh mục 9
Sản phẩm tiếp xúc với cơ thể và tay, chủ yếu rửa xả
|
Không hạn chế |
|
Danh mục 5A
Sản phẩm dưỡng thể thoa lên cơ thể bằng tay (lòng bàn tay), chủ yếu lưu lại trên da
|
Không hạn chế |
Danh mục 10A
Sản phẩm chăm sóc nhà cửa chủ yếu tiếp xúc với tay
|
Không hạn chế |
|
Danh mục 5B
Sản phẩm dưỡng ẩm cho mặt thoa lên mặt bằng tay (lòng bàn tay), chủ yếu lưu lại trên da
|
Không hạn chế |
Danh mục 10B
Sản phẩm chăm sóc nhà cửa chủ yếu tiếp xúc với tay, bao gồm dạng xịt/phun (có khả năng lưu lại trên da)
|
Không hạn chế |
|
Danh mục 5C
Kem dưỡng da tay thoa lên tay bằng tay (lòng bàn tay), chủ yếu lưu lại trên da
|
Không hạn chế |
Danh mục 11A
Sản phẩm dự kiến tiếp xúc với da nhưng hầu như không truyền hương lên da từ chất nền trơ, không tiếp xúc với tia UV
|
Không hạn chế |
|
Danh mục 5D
Kem dưỡng, dầu dưỡng và phấn rôm cho em bé
|
Không hạn chế |
Danh mục 11B
Sản phẩm dự kiến tiếp xúc với da nhưng hầu như không truyền hương lên da từ chất nền trơ, có khả năng tiếp xúc với tia UV
|
Không hạn chế |
|
Danh mục 6
Sản phẩm tiếp xúc với miệng và môi
|
Không hạn chế |
Danh mục 12
Sản phẩm không nhằm tiếp xúc trực tiếp với da, chỉ truyền rất ít hoặc không đáng kể sang da
|
Không hạn chế |
Vận chuyển & Đổi trả
-
Tất cả các đơn hàng sẽ được xử lý trong vòng 1-2 ngày làm việc kể từ khi đơn hàng được xác nhận. -
Miễn phí vận chuyển cho các đơn hàng có giá trị từ 1.000.000₫ trở lên. -
Thời gian giao hàng trong nội thành là 1-3 ngày làm việc. Ngoại thành và toàn quốc là 3-7 ngày, và 1-4 tuần cho các đơn hàng quốc tế. -
Bạn có 30 ngày kể từ ngày nhận sản phẩm để bắt đầu quá trình trả hàng.
Chứng nhận chất lượng
-
Chứng nhận phân tích (COA)
Cung cấp thông tin về tính chất vật lý và hóa học của sản phẩm.Tải xuống -
Tiêu chuẩn IFRA
Đưa ra các tiêu chuẩn an toàn và hướng dẫn sử dụng sản phẩm trong sản xuất.Tải xuống -
Dữ liệu an toàn (SDS)
Cung cấp hướng dẫn quan trọng về an toàn khi vận chuyển, lưu trữ và sử dụng sản phẩm.Tải xuống