Chất thơm Macrolide Supra alt. Exaltolide Total
CAS# 106-02-5
Xạ, Ngọt, Động vật, Phấn, Sáp
Không thể tải khả năng nhận hàng tại cửa hàng
Macrolide Supra (CAS# 106-02-5) là một nguyên liệu musk vòng lớn (macrocyclic lactone) cao cấp, còn được biết đến với tên Pentadecan-15-olide, Exaltolide, omega-Pentadecalactone. Đây là dạng musk tổng hợp có cấu trúc tương tự các hợp chất musk tự nhiên tìm thấy trong hạt ambrette và chiết xuất rễ angelica, với độ tinh khiết cao, độ ổn định tốt và khả năng phân hủy sinh học vượt trội so với nhiều dòng musk truyền thống.
Hương của Macrolide Supra thuộc nhóm musky – lactonic, dịu ngọt và rất tinh tế: musky sạch, hơi phấn, ấm áp, kèm những sắc thái hoa mềm, trái cây đỏ và vanillic nhẹ, gợi liên tưởng đến ambrette seed tự nhiên nhưng trong trẻo, hiện đại hơn. Ở nồng độ thấp, chất tạo cảm giác “skin-scent” mượt mà, bao bọc; ở nồng độ cao hơn, nó mang lại chiều sâu sang trọng và cảm giác ấm áp, ôm trọn toàn bộ cấu trúc mùi.
Trong chế tác nước hoa và hương liệu ứng dụng, Macrolide Supra được dùng như một musk nền và chất cố định quan trọng ở tầng base, đặc biệt hiệu quả trong các tông hoa trắng, hoa phấn, gỗ, trái cây đỏ, chypre và gourmand. Nguyên liệu này hoạt động rất tốt khi phối hợp với các musk macrocyclic khác, với sandalwood, cedarwood, patchouli, ambroxide, cũng như với các tông lactone (peach, apricot, milky) để tạo nên hiệu ứng mềm mịn, tròn trịa và tăng đáng kể độ lưu hương trên da, tóc, vải và trong sản phẩm gia dụng (nước xả vải, nước giặt, xịt phòng, nến thơm, xà phòng…).
Macrolide Supra là chất rắn không màu ở nhiệt độ phòng, có thể nóng chảy nhẹ để rót hoặc pha loãng; dễ hòa tan trong hầu hết dung môi mùi phổ biến và thường được sử dụng ở tỉ lệ từ vết đến khoảng vài phần trăm trong công thức, tùy mục tiêu mùi và ứng dụng. Với ưu điểm vừa bền mùi, vừa thân thiện môi trường hơn các musk vòng thơm, Macrolide Supra là lựa chọn lý tưởng cho các nhà chế tác muốn xây dựng những sáng tạo musky hiện đại, sang trọng, phù hợp cả nước hoa cao cấp lẫn các dòng sản phẩm chăm sóc cá nhân và gia dụng yêu cầu tính an toàn và tính bền vững cao.
4.96 / 5
(8) 8 tổng số lượt đánh giá
Share
Tiêu chuẩn kỹ thuật
Tiêu chuẩn kỹ thuật
| Thể chất | Chất rắn | Phù hợp |
| Màu sắc | Trắng nhạt đến trắng | Phù hợp |
| Nhiệt độ chớp cháy | ≥ 100.0°C | Phù hợp |
| Độ tinh sạch | ≥ 98.5% | 99.1% |
Độ tan @25˚C
Độ tan @25˚C
| Dung môi | Độ tan (g/L) |
|---|---|
| ethanol | 716.89 |
| methanol | 569.57 |
| isopropanol | 859.24 |
| water | 0.04 |
| ethyl acetate | 2110.54 |
| n-propanol | 803.09 |
| acetone | 2320.38 |
| n-butanol | 786.42 |
| acetonitrile | 1236.11 |
| DMF | 2589.85 |
| toluene | 1271.15 |
| isobutanol | 699.67 |
| 1,4-dioxane | 2010.08 |
| methyl acetate | 1300.06 |
| THF | 3904.33 |
| 2-butanone | 1826.42 |
| n-pentanol | 527.88 |
| sec-butanol | 775.97 |
| n-hexane | 446.96 |
| ethylene glycol | 67.51 |
| NMP | 2541.53 |
| cyclohexane | 1002.92 |
| DMSO | 2369.22 |
| n-butyl acetate | 1765.59 |
| n-octanol | 402.98 |
| chloroform | 5841.18 |
| n-propyl acetate | 1590.59 |
| acetic acid | 1000.39 |
| dichloromethane | 5358.84 |
| cyclohexanone | 3825.02 |
| propylene glycol | 182.16 |
| isopropyl acetate | 1605.87 |
| DMAc | 1816.54 |
| 2-ethoxyethanol | 707.89 |
| isopentanol | 834.22 |
| n-heptane | 298.3 |
| ethyl formate | 1007.22 |
| 1,2-dichloroethane | 3456.56 |
| n-hexanol | 598.38 |
| 2-methoxyethanol | 1105.07 |
| isobutyl acetate | 1021.05 |
| tetrachloromethane | 980.5 |
| n-pentyl acetate | 1525.12 |
| transcutol | 3321.47 |
| n-heptanol | 364.81 |
| ethylbenzene | 643.71 |
| MIBK | 1258.72 |
| 2-propoxyethanol | 923.36 |
| tert-butanol | 1087.74 |
| MTBE | 1448.67 |
| 2-butoxyethanol | 776.76 |
| propionic acid | 948.11 |
| o-xylene | 722.09 |
| formic acid | 163.5 |
| diethyl ether | 1689.22 |
| m-xylene | 764.91 |
| p-xylene | 859.04 |
| chlorobenzene | 1929.31 |
| dimethyl carbonate | 540.84 |
| n-octane | 107.62 |
| formamide | 369.6 |
| cyclopentanone | 3935.21 |
| 2-pentanone | 1982.07 |
| anisole | 1052.41 |
| cyclopentyl methyl ether | 2197.58 |
| gamma-butyrolactone | 3763.82 |
| 1-methoxy-2-propanol | 1078.71 |
| pyridine | 3146.05 |
| 3-pentanone | 1468.67 |
| furfural | 2741.52 |
| n-dodecane | 63.6 |
| diethylene glycol | 430.21 |
| diisopropyl ether | 675.83 |
| tert-amyl alcohol | 913.35 |
| acetylacetone | 2166.38 |
| n-hexadecane | 78.54 |
| acetophenone | 1103.14 |
| methyl propionate | 1359.08 |
| isopentyl acetate | 1457.68 |
| trichloroethylene | 5775.22 |
| n-nonanol | 372.45 |
| cyclohexanol | 1371.88 |
| benzyl alcohol | 695.93 |
| 2-ethylhexanol | 539.12 |
| isooctanol | 373.69 |
| dipropyl ether | 1233.28 |
| 1,2-dichlorobenzene | 1782.07 |
| ethyl lactate | 464.99 |
| propylene carbonate | 2092.58 |
| n-methylformamide | 999.21 |
| 2-pentanol | 737.54 |
| n-pentane | 313.61 |
| 1-propoxy-2-propanol | 942.84 |
| 1-methoxy-2-propyl acetate | 1264.08 |
| 2-(2-methoxypropoxy) propanol | 668.74 |
| mesitylene | 538.63 |
| ε-caprolactone | 2778.27 |
| p-cymene | 406.23 |
| epichlorohydrin | 3424.49 |
| 1,1,1-trichloroethane | 3395.42 |
| 2-aminoethanol | 244.34 |
| morpholine-4-carbaldehyde | 2113.41 |
| sulfolane | 4163.68 |
| 2,2,4-trimethylpentane | 133.89 |
| 2-methyltetrahydrofuran | 2747.93 |
| n-hexyl acetate | 1536.28 |
| isooctane | 116.65 |
| 2-(2-butoxyethoxy)ethanol | 1040.35 |
| sec-butyl acetate | 1120.19 |
| tert-butyl acetate | 1541.74 |
| decalin | 319.33 |
| glycerin | 254.51 |
| diglyme | 2116.69 |
| acrylic acid | 737.49 |
| isopropyl myristate | 533.82 |
| n-butyric acid | 1850.95 |
| acetyl acetate | 1325.47 |
| di(2-ethylhexyl) phthalate | 377.15 |
| ethyl propionate | 1344.22 |
| nitromethane | 2059.47 |
| 1,2-diethoxyethane | 1630.68 |
| benzonitrile | 1357.73 |
| trioctyl phosphate | 290.27 |
| 1-bromopropane | 2146.83 |
| gamma-valerolactone | 3781.54 |
| n-decanol | 255.0 |
| triethyl phosphate | 528.3 |
| 4-methyl-2-pentanol | 470.14 |
| propionitrile | 1309.23 |
| vinylene carbonate | 1711.87 |
| 1,1,2-trichlorotrifluoroethane | 2044.64 |
| DMS | 984.5 |
| cumene | 412.45 |
| 2-octanol | 342.7 |
| 2-hexanone | 1350.98 |
| octyl acetate | 629.24 |
| limonene | 685.74 |
| 1,2-dimethoxyethane | 1773.15 |
| ethyl orthosilicate | 496.53 |
| tributyl phosphate | 425.92 |
| diacetone alcohol | 1142.22 |
| N,N-dimethylaniline | 665.4 |
| acrylonitrile | 1546.43 |
| aniline | 1225.81 |
| 1,3-propanediol | 504.0 |
| bromobenzene | 2423.16 |
| dibromomethane | 3679.37 |
| 1,1,2,2-tetrachloroethane | 4943.96 |
| 2-methyl-cyclohexyl acetate | 885.54 |
| tetrabutyl urea | 538.57 |
| diisobutyl methanol | 404.13 |
| 2-phenylethanol | 595.4 |
| styrene | 921.73 |
| dioctyl adipate | 767.37 |
| dimethyl sulfate | 924.03 |
| ethyl butyrate | 1315.51 |
| methyl lactate | 522.49 |
| butyl lactate | 807.15 |
| diethyl carbonate | 785.86 |
| propanediol butyl ether | 639.09 |
| triethyl orthoformate | 871.87 |
| p-tert-butyltoluene | 383.63 |
| methyl 4-tert-butylbenzoate | 901.86 |
| morpholine | 2470.33 |
| tert-butylamine | 803.04 |
| n-dodecanol | 193.65 |
| dimethoxymethane | 1318.78 |
| ethylene carbonate | 1623.54 |
| cyrene | 588.06 |
| 2-ethoxyethyl acetate | 1421.77 |
| 2-ethylhexyl acetate | 1204.65 |
| 1,2,4-trichlorobenzene | 1896.95 |
| 4-methylpyridine | 2649.45 |
| dibutyl ether | 1170.93 |
| 2,6-dimethyl-4-heptanol | 404.13 |
| DEF | 2159.33 |
| dimethyl isosorbide | 1263.53 |
| tetrachloroethylene | 3239.99 |
| eugenol | 667.94 |
| triacetin | 1249.86 |
| span 80 | 753.39 |
| 1,4-butanediol | 185.81 |
| 1,1-dichloroethane | 3424.64 |
| 2-methyl-1-pentanol | 529.9 |
| methyl formate | 684.24 |
| 2-methyl-1-butanol | 724.92 |
| n-decane | 130.47 |
| butyronitrile | 1529.47 |
| 3,7-dimethyl-1-octanol | 478.47 |
| 1-chlorooctane | 544.69 |
| 1-chlorotetradecane | 189.55 |
| n-nonane | 138.95 |
| undecane | 85.37 |
| tert-butylcyclohexane | 237.73 |
| cyclooctane | 296.52 |
| cyclopentanol | 1371.61 |
| tetrahydropyran | 3004.44 |
| tert-amyl methyl ether | 1092.19 |
| 2,5,8-trioxanonane | 1212.17 |
| 1-hexene | 986.41 |
| 2-isopropoxyethanol | 624.72 |
| 2,2,2-trifluoroethanol | 374.51 |
| methyl butyrate | 1869.47 |
Scent© AI

-
SỐ CAS
106-02-5
-
NHÓM HƯƠNG
Xạ (Musky)
-
THƯƠNG HIỆU
Symrise
Tầng hương
Nốt hương
| Xạ (Musk) |
| Ngọt (Sweet) |
| Động vật (Animal) |
| Phấn (Powdery) |
| Sáp (Waxy) |
| Nồng độ tối đa được chấp nhận trong sản phẩm hoàn thiện (%) | |||
|---|---|---|---|
|
Danh mục 1
Sản phẩm sử dụng cho môi
|
0.42 % |
Danh mục 7A
Sản phẩm rửa xả thoa lên tóc có tiếp xúc với tay
|
4.8 % |
|
Danh mục 2
Sản phẩm sử dụng cho vùng nách
|
0.13 % |
Danh mục 7B
Sản phẩm lưu lại trên tóc có tiếp xúc với tay
|
4.8 % |
|
Danh mục 3
Sản phẩm thoa lên mặt/cơ thể bằng đầu ngón tay
|
2.5 % |
Danh mục 8
Sản phẩm có tiếp xúc đáng kể với vùng hậu môn - sinh dục
|
0.2 % |
|
Danh mục 4
Sản phẩm liên quan đến nước hoa
|
2.4 % |
Danh mục 9
Sản phẩm tiếp xúc với cơ thể và tay, chủ yếu rửa xả
|
4.6 % |
|
Danh mục 5A
Sản phẩm dưỡng thể thoa lên cơ thể bằng tay (lòng bàn tay), chủ yếu lưu lại trên da
|
0.6 % |
Danh mục 10A
Sản phẩm chăm sóc nhà cửa chủ yếu tiếp xúc với tay
|
4.6 % |
|
Danh mục 5B
Sản phẩm dưỡng ẩm cho mặt thoa lên mặt bằng tay (lòng bàn tay), chủ yếu lưu lại trên da
|
0.6 % |
Danh mục 10B
Sản phẩm chăm sóc nhà cửa chủ yếu tiếp xúc với tay, bao gồm dạng xịt/phun (có khả năng lưu lại trên da)
|
17 % |
|
Danh mục 5C
Kem dưỡng da tay thoa lên tay bằng tay (lòng bàn tay), chủ yếu lưu lại trên da
|
0.6 % |
Danh mục 11A
Sản phẩm dự kiến tiếp xúc với da nhưng hầu như không truyền hương lên da từ chất nền trơ, không tiếp xúc với tia UV
|
0.2 % |
|
Danh mục 5D
Kem dưỡng, dầu dưỡng và phấn rôm cho em bé
|
0.2 % |
Danh mục 11B
Sản phẩm dự kiến tiếp xúc với da nhưng hầu như không truyền hương lên da từ chất nền trơ, có khả năng tiếp xúc với tia UV
|
0.2 % |
|
Danh mục 6
Sản phẩm tiếp xúc với miệng và môi
|
1.4 % |
Danh mục 12
Sản phẩm không nhằm tiếp xúc trực tiếp với da, chỉ truyền rất ít hoặc không đáng kể sang da
|
Không hạn chế |
Vận chuyển & Đổi trả
-
Tất cả các đơn hàng sẽ được xử lý trong vòng 1-2 ngày làm việc kể từ khi đơn hàng được xác nhận. -
Miễn phí vận chuyển cho các đơn hàng có giá trị từ 1.000.000₫ trở lên. -
Thời gian giao hàng trong nội thành là 1-3 ngày làm việc. Ngoại thành và toàn quốc là 3-7 ngày, và 1-4 tuần cho các đơn hàng quốc tế. -
Bạn có 30 ngày kể từ ngày nhận sản phẩm để bắt đầu quá trình trả hàng.
Chứng nhận chất lượng
-
Chứng nhận phân tích (COA)
Cung cấp thông tin về tính chất vật lý và hóa học của sản phẩm.Tải xuống -
Tiêu chuẩn IFRA
Đưa ra các tiêu chuẩn an toàn và hướng dẫn sử dụng sản phẩm trong sản xuất.Tải xuống -
Dữ liệu an toàn (SDS)
Cung cấp hướng dẫn quan trọng về an toàn khi vận chuyển, lưu trữ và sử dụng sản phẩm.Tải xuống