1 trong số 1

Chất thơm Linalyl Acetate
CAS# 115-95-7

Trái cây, Hoa, Cam chanh, Ngọt, Gỗ

Giá thông thường 113.000₫
Giá thông thường Giá ưu đãi 113.000₫
Giảm giá Đã bán hết
Dung tích

Linalyl Acetate mang sắc thái hoa cỏ – cam chanh rất “sạch”: mở đầu thoáng mát kiểu bergamot và petitgrain, chuyển nhanh vào lòng hương oải hương mềm mượt, phảng phất vị trái cây chín nhẹ như lê/đào và một nét gỗ mịn ở nền. Chất mùi cho cảm giác trong veo, thanh lịch, giúp tổng thể công thức trở nên tròn trịa và dễ chịu hơn.

Trong bố cục mùi, Linalyl Acetate hoạt động như chiếc cầu nối từ nốt đầu xuống nốt giữa, làm dịu gai góc cam chanh, giảm sắc xanh gắt của thảo mộc, đồng thời tăng “độ nở” cho phần hoa. Rất hợp trong fougère hiện đại, cologne tươi sáng, hoa trắng sạch sẽ và những công thức “laundry-clean” cho cả fine fragrance lẫn chăm sóc cá nhân.

Kết hợp hiệu quả với Linalool, Bergamot, Lavender, Petitgrain, Neroli/Orange Blossom, Hedione, Ionone, muguet materials, musks và các hợp chất gỗ hổ phách. Khi ghép cùng các lactone (γ-decalactone, δ-dodecalactone), nó khơi gợi ngọt trái cây mềm, còn với Dihydromyrcenol và các musk sạch sẽ, cảm giác giặt ủi mát lành được đẩy rõ.

Hiệu năng ở mức bay hơi trung bình, khuếch tán êm, để lại ấn tượng mềm mượt thay vì sắc cạnh. Dùng để làm “rounding agent” cho top note, tăng độ tự nhiên của họ cam chanh – thảo mộc – hoa, và hỗ trợ nền gỗ/xạ hương bớt khô cứng.

Tỷ lệ tham khảo: 0,2–2% trong đa số công thức để làm mượt và tạo độ trong; có thể lên 5–20% trong base oải hương/fougère hoặc cologne kiểu cổ điển. Luôn tối ưu theo vai trò của nguyên liệu khác trong công thức và mục đích mùi cuối cùng.

Tính chất & ổn định: là một ester trong suốt, tan tốt trong ethanol/dầu thơm, không tan trong nước; bền trong môi trường trung tính/axit nhẹ nhưng có thể thủy phân ở pH kiềm cao (xà phòng bánh, chất tẩy rửa mạnh), nên thử nghiệm ổn định trước khi sản xuất. Về quy chuẩn, Linalyl Acetate thường không có giới hạn riêng theo IFRA ở đa số phân hạng thành phẩm; tuy nhiên vẫn cần kiểm tra phiên bản IFRA mới nhất và yêu cầu ghi nhãn dị ứng theo quy định nơi bán.

Tiêu chuẩn kỹ thuật

Thể chất Chất lỏng trong suốt Phù hợp
Màu sắc Không màu đến vàng nhạt Phù hợp
Tỷ trọng @20˚C 0.895 → 0.914 0.9
Chỉ số khúc xạ @20˚C 1.449 → 1.452 1.45
Độ axit (mgKOH/g) ≤ 0.3 0.1
Độ tinh sạch ≥ 97.0% 98.1%

Độ tan @25˚C

Dung môi Độ tan (g/L)
ethanol 1055.85
methanol 1110.97
isopropanol 983.75
water 1.57
ethyl acetate 695.73
n-propanol 832.21
acetone 633.48
n-butanol 931.13
acetonitrile 385.72
DMF 986.92
toluene 526.12
isobutanol 758.37
1,4-dioxane 1461.72
methyl acetate 582.48
THF 1807.36
2-butanone 642.61
n-pentanol 707.72
sec-butanol 996.64
n-hexane 378.22
ethylene glycol 130.77
NMP 1068.87
cyclohexane 375.34
DMSO 529.23
n-butyl acetate 584.15
n-octanol 485.1
chloroform 1673.48
n-propyl acetate 378.85
acetic acid 564.45
dichloromethane 1086.22
cyclohexanone 1039.49
propylene glycol 314.71
isopropyl acetate 554.18
DMAc 1241.02
2-ethoxyethanol 597.17
isopentanol 881.79
n-heptane 160.63
ethyl formate 360.9
1,2-dichloroethane 616.36
n-hexanol 1106.2
2-methoxyethanol 967.08
isobutyl acetate 323.86
tetrachloromethane 250.45
n-pentyl acetate 394.6
transcutol 1950.79
n-heptanol 387.56
ethylbenzene 353.3
MIBK 466.37
2-propoxyethanol 1085.2
tert-butanol 1421.12
MTBE 1242.28
2-butoxyethanol 475.54
propionic acid 494.05
o-xylene 368.56
formic acid 190.63
diethyl ether 969.21
m-xylene 436.31
p-xylene 404.54
chlorobenzene 449.31
dimethyl carbonate 211.78
n-octane 66.71
formamide 181.31
cyclopentanone 829.66
2-pentanone 610.05
anisole 499.31
cyclopentyl methyl ether 1001.8
gamma-butyrolactone 891.95
1-methoxy-2-propanol 908.14
pyridine 614.53
3-pentanone 475.44
furfural 661.24
n-dodecane 55.99
diethylene glycol 583.76
diisopropyl ether 379.76
tert-amyl alcohol 1244.38
acetylacetone 564.63
n-hexadecane 62.18
acetophenone 389.24
methyl propionate 502.5
isopentyl acetate 592.88
trichloroethylene 1050.43
n-nonanol 423.88
cyclohexanol 1019.88
benzyl alcohol 394.54
2-ethylhexanol 585.73
isooctanol 302.27
dipropyl ether 484.89
1,2-dichlorobenzene 402.39
ethyl lactate 219.21
propylene carbonate 565.94
n-methylformamide 352.02
2-pentanol 792.87
n-pentane 262.09
1-propoxy-2-propanol 760.77
1-methoxy-2-propyl acetate 590.31
2-(2-methoxypropoxy) propanol 569.73
mesitylene 266.65
ε-caprolactone 959.71
p-cymene 188.6
epichlorohydrin 967.88
1,1,1-trichloroethane 827.17
2-aminoethanol 338.77
morpholine-4-carbaldehyde 1126.47
sulfolane 819.65
2,2,4-trimethylpentane 145.43
2-methyltetrahydrofuran 1512.83
n-hexyl acetate 764.53
isooctane 100.37
2-(2-butoxyethoxy)ethanol 723.1
sec-butyl acetate 372.02
tert-butyl acetate 649.34
decalin 184.34
glycerin 339.79
diglyme 1004.75
acrylic acid 309.37
isopropyl myristate 276.5
n-butyric acid 770.23
acetyl acetate 404.47
di(2-ethylhexyl) phthalate 258.68
ethyl propionate 395.08
nitromethane 579.38
1,2-diethoxyethane 715.02
benzonitrile 413.44
trioctyl phosphate 180.0
1-bromopropane 667.33
gamma-valerolactone 1132.52
n-decanol 301.23
triethyl phosphate 202.54
4-methyl-2-pentanol 471.66
propionitrile 440.85
vinylene carbonate 475.05
1,1,2-trichlorotrifluoroethane 707.27
DMS 424.07
cumene 246.5
2-octanol 317.21
2-hexanone 467.54
octyl acetate 364.14
limonene 343.29
1,2-dimethoxyethane 1031.45
ethyl orthosilicate 223.78
tributyl phosphate 234.52
diacetone alcohol 659.48
N,N-dimethylaniline 396.25
acrylonitrile 361.06
aniline 471.78
1,3-propanediol 519.99
bromobenzene 469.02
dibromomethane 837.52
1,1,2,2-tetrachloroethane 1079.65
2-methyl-cyclohexyl acetate 410.47
tetrabutyl urea 298.24
diisobutyl methanol 261.66
2-phenylethanol 495.29
styrene 364.95
dioctyl adipate 349.7
dimethyl sulfate 286.44
ethyl butyrate 389.41
methyl lactate 278.08
butyl lactate 298.93
diethyl carbonate 258.15
propanediol butyl ether 533.23
triethyl orthoformate 305.6
p-tert-butyltoluene 193.81
methyl 4-tert-butylbenzoate 418.79
morpholine 1653.94
tert-butylamine 993.44
n-dodecanol 222.84
dimethoxymethane 706.84
ethylene carbonate 439.17
cyrene 410.78
2-ethoxyethyl acetate 466.88
2-ethylhexyl acetate 496.93
1,2,4-trichlorobenzene 499.09
4-methylpyridine 898.9
dibutyl ether 524.82
2,6-dimethyl-4-heptanol 261.66
DEF 730.02
dimethyl isosorbide 819.86
tetrachloroethylene 626.77
eugenol 375.63
triacetin 517.16
span 80 534.38
1,4-butanediol 223.37
1,1-dichloroethane 820.4
2-methyl-1-pentanol 721.39
methyl formate 260.24
2-methyl-1-butanol 860.02
n-decane 97.64
butyronitrile 571.55
3,7-dimethyl-1-octanol 475.88
1-chlorooctane 314.86
1-chlorotetradecane 130.84
n-nonane 101.59
undecane 71.4
tert-butylcyclohexane 197.62
cyclooctane 136.2
cyclopentanol 797.03
tetrahydropyran 1615.68
tert-amyl methyl ether 971.18
2,5,8-trioxanonane 742.22
1-hexene 687.3
2-isopropoxyethanol 487.49
2,2,2-trifluoroethanol 162.89
methyl butyrate 469.47

Scent© AI

Xem toàn bộ chi tiết
  • SỐ CAS

    115-95-7

  • NHÓM HƯƠNG

    Cam chanh (Citrus)

  • THƯƠNG HIỆU

    NHU

heart
Trái cây (Fruity)
Hoa (Floral)
Cam chanh (Citrus)
Ngọt (Sweet)
Gỗ (Woody)
Đề nghị
Không hạn chế
Nồng độ tối đa được chấp nhận trong sản phẩm hoàn thiện (%)
Danh mục 1
Sản phẩm sử dụng cho môi
Không hạn chế Danh mục 7A
Sản phẩm rửa xả thoa lên tóc có tiếp xúc với tay
Không hạn chế
Danh mục 2
Sản phẩm sử dụng cho vùng nách
Không hạn chế Danh mục 7B
Sản phẩm lưu lại trên tóc có tiếp xúc với tay
Không hạn chế
Danh mục 3
Sản phẩm thoa lên mặt/cơ thể bằng đầu ngón tay
Không hạn chế Danh mục 8
Sản phẩm có tiếp xúc đáng kể với vùng hậu môn - sinh dục
Không hạn chế
Danh mục 4
Sản phẩm liên quan đến nước hoa
Không hạn chế Danh mục 9
Sản phẩm tiếp xúc với cơ thể và tay, chủ yếu rửa xả
Không hạn chế
Danh mục 5A
Sản phẩm dưỡng thể thoa lên cơ thể bằng tay (lòng bàn tay), chủ yếu lưu lại trên da
Không hạn chế Danh mục 10A
Sản phẩm chăm sóc nhà cửa chủ yếu tiếp xúc với tay
Không hạn chế
Danh mục 5B
Sản phẩm dưỡng ẩm cho mặt thoa lên mặt bằng tay (lòng bàn tay), chủ yếu lưu lại trên da
Không hạn chế Danh mục 10B
Sản phẩm chăm sóc nhà cửa chủ yếu tiếp xúc với tay, bao gồm dạng xịt/phun (có khả năng lưu lại trên da)
Không hạn chế
Danh mục 5C
Kem dưỡng da tay thoa lên tay bằng tay (lòng bàn tay), chủ yếu lưu lại trên da
Không hạn chế Danh mục 11A
Sản phẩm dự kiến tiếp xúc với da nhưng hầu như không truyền hương lên da từ chất nền trơ, không tiếp xúc với tia UV
Không hạn chế
Danh mục 5D
Kem dưỡng, dầu dưỡng và phấn rôm cho em bé
Không hạn chế Danh mục 11B
Sản phẩm dự kiến tiếp xúc với da nhưng hầu như không truyền hương lên da từ chất nền trơ, có khả năng tiếp xúc với tia UV
Không hạn chế
Danh mục 6
Sản phẩm tiếp xúc với miệng và môi
Không hạn chế Danh mục 12
Sản phẩm không nhằm tiếp xúc trực tiếp với da, chỉ truyền rất ít hoặc không đáng kể sang da
Không hạn chế
  • Tất cả các đơn hàng sẽ được xử lý trong vòng 1-2 ngày làm việc kể từ khi đơn hàng được xác nhận.
  • Miễn phí vận chuyển cho các đơn hàng có giá trị từ 1.000.000₫ trở lên.
  • Thời gian giao hàng trong nội thành là 1-3 ngày làm việc. Ngoại thành và toàn quốc là 3-7 ngày, và 1-4 tuần cho các đơn hàng quốc tế.
  • Bạn có 30 ngày kể từ ngày nhận sản phẩm để bắt đầu quá trình trả hàng.
1 trong số 4
  • Chứng nhận phân tích (COA)

    Cung cấp thông tin về tính chất vật lý và hóa học của sản phẩm.
    Tải xuống  
  • Tiêu chuẩn IFRA

    Đưa ra các tiêu chuẩn an toàn và hướng dẫn sử dụng sản phẩm trong sản xuất.
    Tải xuống  
  • Dữ liệu an toàn (SDS)

    Cung cấp hướng dẫn quan trọng về an toàn khi vận chuyển, lưu trữ và sử dụng sản phẩm.
    Tải xuống  
1 trong số 3