Chất thơm Linalool
CAS# 78-70-6
Hoa, Ngọt, Cam chanh, Tươi mát, Gỗ
Không thể tải khả năng nhận hàng tại cửa hàng
Linalool là một thành phần hương kinh điển trong ngành nước hoa và chăm sóc cá nhân, nổi tiếng với sắc thái floral–citrus dịu mát, trong trẻo và dễ chịu. Ở nồng độ thấp, Linalool gợi mùi hoa oải hương, hoa cam thoang thoảng; khi tăng liều, nó mang đến cảm giác thảo mộc nhẹ, hơi gỗ, giúp tổng thể mùi hương trở nên mềm mịn và tinh tế.
Trong tự nhiên, Linalool hiện diện nhiều trong Lavender, Coriander, Ho Leaf, Rosewood… và cũng phổ biến ở dạng isolate tinh chế hoặc tổng hợp với độ tinh khiết cao. Nhờ tính chất linh hoạt, Linalool vừa có thể đóng vai trò nốt hương riêng biệt, vừa làm “chất đệm” để làm tròn các accord hoa cỏ, citrus, fougère, woody và xà phòng.
Về cảm quan, Linalool có độ bay hơi trung bình, khuếch tán tốt, giúp phần đầu–giữa của công thức mở ra mượt mà và liền mạch. Nó hỗ trợ làm dịu những nốt gắt (cam chanh quá sắc, thảo mộc quá the), đồng thời tăng cảm giác sạch sẽ và “polished” cho thành phẩm.
Về tính chất vật lý, Linalool là chất lỏng không màu đến hơi vàng nhạt, tan tốt trong ethanol và dầu hương, không tan trong nước. Khi phối hợp đúng cách, nó góp phần cải thiện độ bền mùi trên da và giúp hương tỏa đều hơn trong không gian (nến, xịt phòng, reed diffuser).
Ứng dụng thực tế rất rộng: từ fine fragrance (EDP/EDT) đến body mist, dầu gội, sữa tắm, kem dưỡng, sản phẩm home care và home fragrance. Vì có mặt tự nhiên trong nhiều tinh dầu, Linalool cũng thường được dùng để chuẩn hóa profile lô nguyên liệu hoa cỏ, đảm bảo tính nhất quán qua các mùa thu hoạch.
Lưu ý an toàn: Linalool là chất gây mẫn cảm hương liệu cần dán nhãn theo quy định tại nhiều thị trường; mức sử dụng nên tuân thủ IFRA của từng nhóm sản phẩm và kiểm soát oxy hóa trong bảo quản (đậy kín, tránh ánh sáng, nhiệt độ mát, có thể bổ sung antioxidant khi cần).
Tại SCENT, Linalool được lựa chọn với tiêu chí độ tinh khiết cao, mùi sạch, ít tạp, phù hợp cho cả công thức mỹ phẩm và nước hoa nghệ thuật. Đây là “viên gạch nền” đáng tin cậy để tạo nên những mùi hương hiện đại, thanh lịch và dễ dùng hằng ngày.
4.92 / 5
(34) 34 tổng số lượt đánh giá
Share
Tiêu chuẩn kỹ thuật
Tiêu chuẩn kỹ thuật
| Thể chất | Chất lỏng trong suốt | Phù hợp |
| Màu sắc | Không màu đến vàng nhạt | Phù hợp |
| Tỷ trọng @20˚C | 0.856 → 0.864 | 0.859 |
| Chỉ số khúc xạ @20˚C | 1.46 → 1.464 | 1.462 |
| Dihydrolinalool | ≤ 1.0% | 0.95% |
| Độ ẩm | ≤ 0.1% | 0.02% |
| Độ tinh sạch | ≥ 98.0% | 98.7% |
Độ tan @25˚C
Độ tan @25˚C
| Dung môi | Độ tan (g/L) |
|---|---|
| ethanol | 908.67 |
| methanol | 864.09 |
| isopropanol | 666.81 |
| water | 2.64 |
| ethyl acetate | 435.42 |
| n-propanol | 622.99 |
| acetone | 300.66 |
| n-butanol | 751.57 |
| acetonitrile | 258.21 |
| DMF | 286.95 |
| toluene | 198.23 |
| isobutanol | 401.92 |
| 1,4-dioxane | 1026.11 |
| methyl acetate | 302.88 |
| THF | 1224.59 |
| 2-butanone | 373.12 |
| n-pentanol | 504.95 |
| sec-butanol | 594.36 |
| n-hexane | 268.08 |
| ethylene glycol | 89.72 |
| NMP | 317.27 |
| cyclohexane | 279.77 |
| DMSO | 245.78 |
| n-butyl acetate | 466.73 |
| n-octanol | 411.22 |
| chloroform | 643.62 |
| n-propyl acetate | 255.73 |
| acetic acid | 329.57 |
| dichloromethane | 416.15 |
| cyclohexanone | 457.08 |
| propylene glycol | 197.7 |
| isopropyl acetate | 313.11 |
| DMAc | 379.12 |
| 2-ethoxyethanol | 485.73 |
| isopentanol | 585.04 |
| n-heptane | 280.12 |
| ethyl formate | 193.51 |
| 1,2-dichloroethane | 226.48 |
| n-hexanol | 896.92 |
| 2-methoxyethanol | 732.0 |
| isobutyl acetate | 202.13 |
| tetrachloromethane | 146.73 |
| n-pentyl acetate | 282.29 |
| transcutol | 1561.99 |
| n-heptanol | 399.52 |
| ethylbenzene | 136.83 |
| MIBK | 258.68 |
| 2-propoxyethanol | 803.25 |
| tert-butanol | 804.03 |
| MTBE | 720.62 |
| 2-butoxyethanol | 461.73 |
| propionic acid | 270.89 |
| o-xylene | 146.26 |
| formic acid | 112.8 |
| diethyl ether | 748.13 |
| m-xylene | 154.64 |
| p-xylene | 172.0 |
| chlorobenzene | 165.18 |
| dimethyl carbonate | 74.77 |
| n-octane | 79.85 |
| formamide | 126.56 |
| cyclopentanone | 374.71 |
| 2-pentanone | 379.7 |
| anisole | 250.58 |
| cyclopentyl methyl ether | 571.72 |
| gamma-butyrolactone | 341.72 |
| 1-methoxy-2-propanol | 566.42 |
| pyridine | 358.54 |
| 3-pentanone | 257.4 |
| furfural | 293.05 |
| n-dodecane | 55.04 |
| diethylene glycol | 385.81 |
| diisopropyl ether | 266.28 |
| tert-amyl alcohol | 715.15 |
| acetylacetone | 245.33 |
| n-hexadecane | 58.89 |
| acetophenone | 184.39 |
| methyl propionate | 252.06 |
| isopentyl acetate | 421.61 |
| trichloroethylene | 353.28 |
| n-nonanol | 369.46 |
| cyclohexanol | 500.53 |
| benzyl alcohol | 180.39 |
| 2-ethylhexanol | 532.31 |
| isooctanol | 293.2 |
| dipropyl ether | 570.08 |
| 1,2-dichlorobenzene | 146.19 |
| ethyl lactate | 133.49 |
| propylene carbonate | 231.13 |
| n-methylformamide | 168.36 |
| 2-pentanol | 535.35 |
| n-pentane | 245.63 |
| 1-propoxy-2-propanol | 643.54 |
| 1-methoxy-2-propyl acetate | 386.7 |
| 2-(2-methoxypropoxy) propanol | 414.47 |
| mesitylene | 112.52 |
| ε-caprolactone | 456.0 |
| p-cymene | 140.31 |
| epichlorohydrin | 416.99 |
| 1,1,1-trichloroethane | 287.97 |
| 2-aminoethanol | 268.77 |
| morpholine-4-carbaldehyde | 553.75 |
| sulfolane | 280.22 |
| 2,2,4-trimethylpentane | 106.12 |
| 2-methyltetrahydrofuran | 924.64 |
| n-hexyl acetate | 478.44 |
| isooctane | 82.87 |
| 2-(2-butoxyethoxy)ethanol | 599.02 |
| sec-butyl acetate | 230.47 |
| tert-butyl acetate | 351.14 |
| decalin | 110.17 |
| glycerin | 221.4 |
| diglyme | 864.56 |
| acrylic acid | 162.48 |
| isopropyl myristate | 195.72 |
| n-butyric acid | 511.72 |
| acetyl acetate | 212.88 |
| di(2-ethylhexyl) phthalate | 165.16 |
| ethyl propionate | 228.8 |
| nitromethane | 253.96 |
| 1,2-diethoxyethane | 625.47 |
| benzonitrile | 188.45 |
| trioctyl phosphate | 126.79 |
| 1-bromopropane | 332.68 |
| gamma-valerolactone | 556.43 |
| n-decanol | 265.41 |
| triethyl phosphate | 151.34 |
| 4-methyl-2-pentanol | 324.47 |
| propionitrile | 292.01 |
| vinylene carbonate | 191.48 |
| 1,1,2-trichlorotrifluoroethane | 279.16 |
| DMS | 181.32 |
| cumene | 109.5 |
| 2-octanol | 271.23 |
| 2-hexanone | 304.5 |
| octyl acetate | 248.02 |
| limonene | 251.45 |
| 1,2-dimethoxyethane | 762.34 |
| ethyl orthosilicate | 176.94 |
| tributyl phosphate | 152.8 |
| diacetone alcohol | 356.21 |
| N,N-dimethylaniline | 191.64 |
| acrylonitrile | 199.35 |
| aniline | 244.51 |
| 1,3-propanediol | 421.09 |
| bromobenzene | 158.3 |
| dibromomethane | 352.43 |
| 1,1,2,2-tetrachloroethane | 352.31 |
| 2-methyl-cyclohexyl acetate | 297.0 |
| tetrabutyl urea | 189.77 |
| diisobutyl methanol | 262.79 |
| 2-phenylethanol | 281.83 |
| styrene | 147.87 |
| dioctyl adipate | 235.27 |
| dimethyl sulfate | 84.74 |
| ethyl butyrate | 329.73 |
| methyl lactate | 141.62 |
| butyl lactate | 219.84 |
| diethyl carbonate | 197.4 |
| propanediol butyl ether | 395.74 |
| triethyl orthoformate | 296.89 |
| p-tert-butyltoluene | 147.68 |
| methyl 4-tert-butylbenzoate | 241.97 |
| morpholine | 1179.51 |
| tert-butylamine | 649.7 |
| n-dodecanol | 203.1 |
| dimethoxymethane | 344.74 |
| ethylene carbonate | 194.37 |
| cyrene | 229.08 |
| 2-ethoxyethyl acetate | 313.64 |
| 2-ethylhexyl acetate | 367.57 |
| 1,2,4-trichlorobenzene | 176.94 |
| 4-methylpyridine | 370.16 |
| dibutyl ether | 467.75 |
| 2,6-dimethyl-4-heptanol | 262.79 |
| DEF | 363.89 |
| dimethyl isosorbide | 518.43 |
| tetrachloroethylene | 254.08 |
| eugenol | 227.68 |
| triacetin | 293.2 |
| span 80 | 433.67 |
| 1,4-butanediol | 150.9 |
| 1,1-dichloroethane | 305.67 |
| 2-methyl-1-pentanol | 430.61 |
| methyl formate | 97.93 |
| 2-methyl-1-butanol | 494.9 |
| n-decane | 102.42 |
| butyronitrile | 410.82 |
| 3,7-dimethyl-1-octanol | 372.52 |
| 1-chlorooctane | 222.37 |
| 1-chlorotetradecane | 94.92 |
| n-nonane | 105.66 |
| undecane | 70.96 |
| tert-butylcyclohexane | 114.88 |
| cyclooctane | 114.87 |
| cyclopentanol | 384.38 |
| tetrahydropyran | 1045.03 |
| tert-amyl methyl ether | 553.32 |
| 2,5,8-trioxanonane | 568.79 |
| 1-hexene | 452.39 |
| 2-isopropoxyethanol | 371.16 |
| 2,2,2-trifluoroethanol | 78.12 |
| methyl butyrate | 279.67 |
Scent© AI

-
SỐ CAS
78-70-6
-
NHÓM HƯƠNG
Hoa (Floral)
-
THƯƠNG HIỆU
NHU
Tầng hương
Nốt hương
| Hoa (Floral) |
| Ngọt (Sweet) |
| Cam chanh (Citrus) |
| Tươi mới (Fresh) |
| Gỗ (Woody) |
| Nồng độ tối đa được chấp nhận trong sản phẩm hoàn thiện (%) | |||
|---|---|---|---|
|
Danh mục 1
Sản phẩm sử dụng cho môi
|
Xem ghi chú |
Danh mục 7A
Sản phẩm rửa xả thoa lên tóc có tiếp xúc với tay
|
Xem ghi chú |
|
Danh mục 2
Sản phẩm sử dụng cho vùng nách
|
Xem ghi chú |
Danh mục 7B
Sản phẩm lưu lại trên tóc có tiếp xúc với tay
|
Xem ghi chú |
|
Danh mục 3
Sản phẩm thoa lên mặt/cơ thể bằng đầu ngón tay
|
Xem ghi chú |
Danh mục 8
Sản phẩm có tiếp xúc đáng kể với vùng hậu môn - sinh dục
|
Xem ghi chú |
|
Danh mục 4
Sản phẩm liên quan đến nước hoa
|
Xem ghi chú |
Danh mục 9
Sản phẩm tiếp xúc với cơ thể và tay, chủ yếu rửa xả
|
Xem ghi chú |
|
Danh mục 5A
Sản phẩm dưỡng thể thoa lên cơ thể bằng tay (lòng bàn tay), chủ yếu lưu lại trên da
|
Xem ghi chú |
Danh mục 10A
Sản phẩm chăm sóc nhà cửa chủ yếu tiếp xúc với tay
|
Xem ghi chú |
|
Danh mục 5B
Sản phẩm dưỡng ẩm cho mặt thoa lên mặt bằng tay (lòng bàn tay), chủ yếu lưu lại trên da
|
Xem ghi chú |
Danh mục 10B
Sản phẩm chăm sóc nhà cửa chủ yếu tiếp xúc với tay, bao gồm dạng xịt/phun (có khả năng lưu lại trên da)
|
Xem ghi chú |
|
Danh mục 5C
Kem dưỡng da tay thoa lên tay bằng tay (lòng bàn tay), chủ yếu lưu lại trên da
|
Xem ghi chú |
Danh mục 11A
Sản phẩm dự kiến tiếp xúc với da nhưng hầu như không truyền hương lên da từ chất nền trơ, không tiếp xúc với tia UV
|
Xem ghi chú |
|
Danh mục 5D
Kem dưỡng, dầu dưỡng và phấn rôm cho em bé
|
Xem ghi chú |
Danh mục 11B
Sản phẩm dự kiến tiếp xúc với da nhưng hầu như không truyền hương lên da từ chất nền trơ, có khả năng tiếp xúc với tia UV
|
Xem ghi chú |
|
Danh mục 6
Sản phẩm tiếp xúc với miệng và môi
|
Xem ghi chú |
Danh mục 12
Sản phẩm không nhằm tiếp xúc trực tiếp với da, chỉ truyền rất ít hoặc không đáng kể sang da
|
Xem ghi chú |
Quy định cụ thể
Oxidation products of Linalool, especially hydroperoxides, have been demonstrated to be potent sensitizers.
d-, l- and dl-Linalool and natural products containing substantial amounts of it, should only be used when the level of (hydro)peroxides is kept to the lowest practical level, for instance by adding antioxidants at the time of production. The addition of 0.1% BHT or α-Tocopherol for example has shown great efficiency. Such products should have a peroxide value of less than 20 millimoles per liter, determined according to the IFRA analytical method for the determination of the peroxide value, which can be downloaded from the IFRA website (www.ifrafragrance.org).
Vận chuyển & Đổi trả
-
Tất cả các đơn hàng sẽ được xử lý trong vòng 1-2 ngày làm việc kể từ khi đơn hàng được xác nhận. -
Miễn phí vận chuyển cho các đơn hàng có giá trị từ 1.000.000₫ trở lên. -
Thời gian giao hàng trong nội thành là 1-3 ngày làm việc. Ngoại thành và toàn quốc là 3-7 ngày, và 1-4 tuần cho các đơn hàng quốc tế. -
Bạn có 30 ngày kể từ ngày nhận sản phẩm để bắt đầu quá trình trả hàng.
Chứng nhận chất lượng
-
Chứng nhận phân tích (COA)
Cung cấp thông tin về tính chất vật lý và hóa học của sản phẩm.Tải xuống -
Tiêu chuẩn IFRA
Đưa ra các tiêu chuẩn an toàn và hướng dẫn sử dụng sản phẩm trong sản xuất.Tải xuống -
Dữ liệu an toàn (SDS)
Cung cấp hướng dẫn quan trọng về an toàn khi vận chuyển, lưu trữ và sử dụng sản phẩm.Tải xuống