Chất thơm Leafovert
CAS# 67633-96-9
Xanh, Hoa, Trái cây, Tươi mát, Táo
Không thể tải khả năng nhận hàng tại cửa hàng
Leafovert mang đến cảm giác “lá non vừa vò nát” đầy sống động: tươi, giòn, ẩm sương và sạch sẽ như một khu vườn sáng sớm. Nốt xanh mởn của nó không hăng gắt mà trong trẻo, neo nhẹ về phía dưa leo – muguet – lá tím, gợi một lớp không khí mát lành bao phủ toàn bộ công thức.
Trong xây dựng mùi, Leafovert hoạt động như chất “nâng sáng” ở lớp đầu và cầu nối giữa citrus với tim hoa, giúp các nốt bergamot, bưởi, chanh bừng tỉnh và chuyển mượt vào hoa trắng, muguet, trà xanh. Nó bổ sung cấu trúc xanh sạch cho những tông biển – ozonic, tăng cảm giác ướt mềm và độ khuếch tán, đồng thời điểm chút nhựa xanh thanh mảnh để công thức bớt phẳng.
Leafovert đặc biệt hữu ích cho cologne xanh hiện đại, hương trà, xà phòng và nhóm home care cần ấn tượng “laundry-fresh”. Kết hợp rất hợp với bergamot, grapefruit, petitgrain, muguet, jasmine, violet leaf, basil, mint, blackcurrant bud, cũng như các nền gỗ – xạ hương – hổ phách (cedarwood, ambroxan, musk) để gia tăng chiều sâu mà vẫn giữ được tông xanh mát.
Gợi ý tỷ lệ: dùng vi lượng 0,1–0,5% trong concentrate để làm tươi tổng thể; 1–2% khi muốn hiệu ứng xanh hiện rõ và lan thoáng hơn. Ở liều cao có thể xuất hiện sắc đắng hoặc sắc “cỏ nghiền” hơi gắt, nên cân bằng bằng một ít lactone trái cây, musk mềm hoặc nốt trà/hoa trong trẻo. Luôn thử trên từng nền (alcohol, oil, base xà phòng) để chốt mức tối ưu cho ứng dụng của bạn.
4.91 / 5
(33) 33 tổng số lượt đánh giá
Share
Tiêu chuẩn kỹ thuật
Tiêu chuẩn kỹ thuật
| Tỷ trọng @20˚C | 0.965 → 0.973 | 0.9687 |
| Chỉ số khúc xạ @20˚C | 1.423 → 1.429 | 1.4275 |
| Độ tinh sạch | ≥ 98.0% | 99.7% |
Độ tan @25˚C
Độ tan @25˚C
| Dung môi | Độ tan (g/L) |
|---|---|
| ethanol | 2012.43 |
| methanol | 2336.15 |
| isopropanol | 1572.03 |
| water | 0.77 |
| ethyl acetate | 1745.32 |
| n-propanol | 1455.01 |
| acetone | 3026.57 |
| n-butanol | 1314.56 |
| acetonitrile | 1853.32 |
| DMF | 5127.29 |
| toluene | 730.61 |
| isobutanol | 1129.33 |
| 1,4-dioxane | 2042.37 |
| methyl acetate | 1425.81 |
| THF | 3063.26 |
| 2-butanone | 1997.79 |
| n-pentanol | 1053.13 |
| sec-butanol | 1479.5 |
| n-hexane | 209.46 |
| ethylene glycol | 350.86 |
| NMP | 3441.46 |
| cyclohexane | 179.81 |
| DMSO | 6100.67 |
| n-butyl acetate | 1138.62 |
| n-octanol | 323.41 |
| chloroform | 2767.73 |
| n-propyl acetate | 1119.66 |
| acetic acid | 2507.46 |
| dichloromethane | 3156.56 |
| cyclohexanone | 2143.76 |
| propylene glycol | 474.73 |
| isopropyl acetate | 1080.14 |
| DMAc | 2777.67 |
| 2-ethoxyethanol | 1503.63 |
| isopentanol | 1198.74 |
| n-heptane | 56.34 |
| ethyl formate | 900.43 |
| 1,2-dichloroethane | 2645.76 |
| n-hexanol | 715.44 |
| 2-methoxyethanol | 2395.45 |
| isobutyl acetate | 613.75 |
| tetrachloromethane | 393.63 |
| n-pentyl acetate | 624.43 |
| transcutol | 3805.87 |
| n-heptanol | 300.32 |
| ethylbenzene | 418.9 |
| MIBK | 1036.06 |
| 2-propoxyethanol | 1244.0 |
| tert-butanol | 2162.81 |
| MTBE | 1899.87 |
| 2-butoxyethanol | 643.44 |
| propionic acid | 1420.83 |
| o-xylene | 465.08 |
| formic acid | 807.43 |
| diethyl ether | 1850.44 |
| m-xylene | 536.31 |
| p-xylene | 493.25 |
| chlorobenzene | 952.11 |
| dimethyl carbonate | 592.96 |
| n-octane | 29.97 |
| formamide | 1481.02 |
| cyclopentanone | 2881.26 |
| 2-pentanone | 1851.67 |
| anisole | 924.02 |
| cyclopentyl methyl ether | 1772.43 |
| gamma-butyrolactone | 3057.13 |
| 1-methoxy-2-propanol | 1940.53 |
| pyridine | 1827.86 |
| 3-pentanone | 1225.86 |
| furfural | 2089.63 |
| n-dodecane | 25.81 |
| diethylene glycol | 853.66 |
| diisopropyl ether | 479.82 |
| tert-amyl alcohol | 1886.85 |
| acetylacetone | 1798.34 |
| n-hexadecane | 29.85 |
| acetophenone | 853.71 |
| methyl propionate | 1420.36 |
| isopentyl acetate | 969.73 |
| trichloroethylene | 4401.59 |
| n-nonanol | 279.63 |
| cyclohexanol | 1131.6 |
| benzyl alcohol | 673.39 |
| 2-ethylhexanol | 411.88 |
| isooctanol | 259.66 |
| dipropyl ether | 469.7 |
| 1,2-dichlorobenzene | 873.18 |
| ethyl lactate | 425.2 |
| propylene carbonate | 1279.72 |
| n-methylformamide | 2064.1 |
| 2-pentanol | 1106.0 |
| n-pentane | 155.19 |
| 1-propoxy-2-propanol | 856.96 |
| 1-methoxy-2-propyl acetate | 956.47 |
| 2-(2-methoxypropoxy) propanol | 679.2 |
| mesitylene | 331.51 |
| ε-caprolactone | 1771.13 |
| p-cymene | 196.2 |
| epichlorohydrin | 3241.48 |
| 1,1,1-trichloroethane | 1921.84 |
| 2-aminoethanol | 804.59 |
| morpholine-4-carbaldehyde | 2364.48 |
| sulfolane | 4314.31 |
| 2,2,4-trimethylpentane | 107.29 |
| 2-methyltetrahydrofuran | 2535.26 |
| n-hexyl acetate | 853.01 |
| isooctane | 83.41 |
| 2-(2-butoxyethoxy)ethanol | 1000.17 |
| sec-butyl acetate | 752.01 |
| tert-butyl acetate | 1356.55 |
| decalin | 131.15 |
| glycerin | 641.03 |
| diglyme | 1735.05 |
| acrylic acid | 1278.22 |
| isopropyl myristate | 278.21 |
| n-butyric acid | 1732.73 |
| acetyl acetate | 989.94 |
| di(2-ethylhexyl) phthalate | 284.77 |
| ethyl propionate | 964.49 |
| nitromethane | 3822.26 |
| 1,2-diethoxyethane | 1188.8 |
| benzonitrile | 904.43 |
| trioctyl phosphate | 201.91 |
| 1-bromopropane | 1468.52 |
| gamma-valerolactone | 2780.49 |
| n-decanol | 203.87 |
| triethyl phosphate | 290.05 |
| 4-methyl-2-pentanol | 529.83 |
| propionitrile | 1297.39 |
| vinylene carbonate | 1140.11 |
| 1,1,2-trichlorotrifluoroethane | 1961.04 |
| DMS | 706.49 |
| cumene | 279.27 |
| 2-octanol | 252.77 |
| 2-hexanone | 1189.12 |
| octyl acetate | 372.8 |
| limonene | 315.76 |
| 1,2-dimethoxyethane | 2114.4 |
| ethyl orthosilicate | 288.42 |
| tributyl phosphate | 297.73 |
| diacetone alcohol | 1409.77 |
| N,N-dimethylaniline | 654.69 |
| acrylonitrile | 1764.66 |
| aniline | 939.06 |
| 1,3-propanediol | 1094.31 |
| bromobenzene | 1084.94 |
| dibromomethane | 2107.79 |
| 1,1,2,2-tetrachloroethane | 3330.26 |
| 2-methyl-cyclohexyl acetate | 526.67 |
| tetrabutyl urea | 383.27 |
| diisobutyl methanol | 247.06 |
| 2-phenylethanol | 550.92 |
| styrene | 574.18 |
| dioctyl adipate | 428.96 |
| dimethyl sulfate | 1140.4 |
| ethyl butyrate | 652.5 |
| methyl lactate | 632.63 |
| butyl lactate | 511.66 |
| diethyl carbonate | 423.14 |
| propanediol butyl ether | 743.61 |
| triethyl orthoformate | 404.66 |
| p-tert-butyltoluene | 205.42 |
| methyl 4-tert-butylbenzoate | 579.52 |
| morpholine | 2863.27 |
| tert-butylamine | 1355.81 |
| n-dodecanol | 149.29 |
| dimethoxymethane | 1942.32 |
| ethylene carbonate | 903.05 |
| cyrene | 668.36 |
| 2-ethoxyethyl acetate | 874.75 |
| 2-ethylhexyl acetate | 728.44 |
| 1,2,4-trichlorobenzene | 1069.11 |
| 4-methylpyridine | 2040.3 |
| dibutyl ether | 481.89 |
| 2,6-dimethyl-4-heptanol | 247.06 |
| DEF | 2367.54 |
| dimethyl isosorbide | 1077.72 |
| tetrachloroethylene | 1954.13 |
| eugenol | 609.55 |
| triacetin | 700.08 |
| span 80 | 626.8 |
| 1,4-butanediol | 484.66 |
| 1,1-dichloroethane | 2335.12 |
| 2-methyl-1-pentanol | 1001.12 |
| methyl formate | 1245.23 |
| 2-methyl-1-butanol | 1176.37 |
| n-decane | 41.97 |
| butyronitrile | 1405.64 |
| 3,7-dimethyl-1-octanol | 357.1 |
| 1-chlorooctane | 233.9 |
| 1-chlorotetradecane | 90.39 |
| n-nonane | 41.5 |
| undecane | 31.8 |
| tert-butylcyclohexane | 126.92 |
| cyclooctane | 57.45 |
| cyclopentanol | 1320.53 |
| tetrahydropyran | 2193.48 |
| tert-amyl methyl ether | 1376.42 |
| 2,5,8-trioxanonane | 1105.25 |
| 1-hexene | 725.41 |
| 2-isopropoxyethanol | 1020.02 |
| 2,2,2-trifluoroethanol | 667.81 |
| methyl butyrate | 1361.03 |
Scent© AI

-
SỐ CAS
67633-96-9
-
NHÓM HƯƠNG
Xanh (Green)
-
THƯƠNG HIỆU
Symrise
Tầng hương
Nốt hương
| Xanh (Green) |
| Hoa (Floral) |
| Trái cây (Fruity) |
| Tươi mới (Fresh) |
| Táo (Apple) |
| Nồng độ tối đa được chấp nhận trong sản phẩm hoàn thiện (%) | |||
|---|---|---|---|
|
Danh mục 1
Sản phẩm sử dụng cho môi
|
0.1 % |
Danh mục 7A
Sản phẩm rửa xả thoa lên tóc có tiếp xúc với tay
|
1.1 % |
|
Danh mục 2
Sản phẩm sử dụng cho vùng nách
|
0.03 % |
Danh mục 7B
Sản phẩm lưu lại trên tóc có tiếp xúc với tay
|
1.1 % |
|
Danh mục 3
Sản phẩm thoa lên mặt/cơ thể bằng đầu ngón tay
|
0.6 % |
Danh mục 8
Sản phẩm có tiếp xúc đáng kể với vùng hậu môn - sinh dục
|
0.047 % |
|
Danh mục 4
Sản phẩm liên quan đến nước hoa
|
0.56 % |
Danh mục 9
Sản phẩm tiếp xúc với cơ thể và tay, chủ yếu rửa xả
|
1.1 % |
|
Danh mục 5A
Sản phẩm dưỡng thể thoa lên cơ thể bằng tay (lòng bàn tay), chủ yếu lưu lại trên da
|
0.14 % |
Danh mục 10A
Sản phẩm chăm sóc nhà cửa chủ yếu tiếp xúc với tay
|
3.9 % |
|
Danh mục 5B
Sản phẩm dưỡng ẩm cho mặt thoa lên mặt bằng tay (lòng bàn tay), chủ yếu lưu lại trên da
|
0.14 % |
Danh mục 10B
Sản phẩm chăm sóc nhà cửa chủ yếu tiếp xúc với tay, bao gồm dạng xịt/phun (có khả năng lưu lại trên da)
|
3.9 % |
|
Danh mục 5C
Kem dưỡng da tay thoa lên tay bằng tay (lòng bàn tay), chủ yếu lưu lại trên da
|
0.14 % |
Danh mục 11A
Sản phẩm dự kiến tiếp xúc với da nhưng hầu như không truyền hương lên da từ chất nền trơ, không tiếp xúc với tia UV
|
0.047 % |
|
Danh mục 5D
Kem dưỡng, dầu dưỡng và phấn rôm cho em bé
|
0.047 % |
Danh mục 11B
Sản phẩm dự kiến tiếp xúc với da nhưng hầu như không truyền hương lên da từ chất nền trơ, có khả năng tiếp xúc với tia UV
|
0.047 % |
|
Danh mục 6
Sản phẩm tiếp xúc với miệng và môi
|
0.33 % |
Danh mục 12
Sản phẩm không nhằm tiếp xúc trực tiếp với da, chỉ truyền rất ít hoặc không đáng kể sang da
|
Không hạn chế |
Vận chuyển & Đổi trả
-
Tất cả các đơn hàng sẽ được xử lý trong vòng 1-2 ngày làm việc kể từ khi đơn hàng được xác nhận. -
Miễn phí vận chuyển cho các đơn hàng có giá trị từ 1.000.000₫ trở lên. -
Thời gian giao hàng trong nội thành là 1-3 ngày làm việc. Ngoại thành và toàn quốc là 3-7 ngày, và 1-4 tuần cho các đơn hàng quốc tế. -
Bạn có 30 ngày kể từ ngày nhận sản phẩm để bắt đầu quá trình trả hàng.
Chứng nhận chất lượng
-
Chứng nhận phân tích (COA)
Cung cấp thông tin về tính chất vật lý và hóa học của sản phẩm.Tải xuống -
Tiêu chuẩn IFRA
Đưa ra các tiêu chuẩn an toàn và hướng dẫn sử dụng sản phẩm trong sản xuất.Tải xuống -
Dữ liệu an toàn (SDS)
Cung cấp hướng dẫn quan trọng về an toàn khi vận chuyển, lưu trữ và sử dụng sản phẩm.Tải xuống