Chất thơm Kephalis
CAS# 36306-87-3
Xanh, Tươi mát, Hoa, Ozone, Ngọt
Không thể tải khả năng nhận hàng tại cửa hàng
Kephalis mang đến sắc thái gỗ hổ phách ấm, khô và sâu, gợi liên tưởng đến gỗ tuyết tùng phủ ánh nắng, thoảng thuốc lá mịn và vệt hoang dại của hoắc hương – cũ kỹ vừa đủ để tạo chiều sâu, nhưng vẫn sạch sẽ, hiện đại. Ấn tượng đầu là âm ấm, hơi khói, sau đó mở ra lớp hổ phách khô và gỗ nồng nàn bền bỉ trên da.
Trong công thức, Kephalis hoạt động như một “xương sống” giúp khối hương đứng vững, tăng độ khuếch tán và độ bền. Ở nồng độ thấp, nó làm êm mượt các góc cạnh của cam chanh, gia vị và hoa trắng; tăng lên sẽ dựng nền hổ phách-gỗ dày dặn cho nhóm fougère, oriental và woody. Kephalis đặc biệt hợp với Ambroxan, Iso E Super, Cashmeran, musks, hoắc hương, tuyết tùng, cẩm chướng, hồng và nhài, tạo nên hiệu ứng bao phủ ấm áp và sang.
Tính ổn định tốt giúp Kephalis ứng dụng linh hoạt: nước hoa mùi da, gỗ, hổ phách; xịt phòng, reed diffuser; nến thơm và chăm sóc vải. Trong sản phẩm gia dụng, nó mang lại cảm giác gọn gàng, ấm áp và lưu hương lâu trên bề mặt vải. Trong nến, note gỗ hổ phách khô hiện rõ, giúp mùi “tròn” và sạch, ít biến đổi theo nhiệt.
Gợi ý sử dụng: 0,1–3% cho nến và xịt phòng để tạo nền gỗ-hổ phách sạch; 0,5–5% cho nước hoa để tăng thân hương và độ bám; có thể lên cao hơn trong các cấu trúc gỗ khô hoặc oriental nặng nếu cần hiệu ứng khói ấm rõ nét. Tránh dùng đơn độc ở liều cao trong hương cam chanh sáng quá mỏng; hãy ghép cùng một vật liệu mềm như Iso E Super hoặc một musk mịn để tối ưu độ mượt.
Kephalis là lựa chọn đáng tin cậy khi cần một điểm tựa hổ phách-gỗ vừa hiện đại vừa cổ điển, củng cố cấu trúc, gia tăng chiều sâu và mang lại cảm giác ấm, sạch, bền hương cho cả fine fragrance lẫn home fragrance. SCENT cung cấp Kephalis với chất lượng ổn định, phù hợp cho nghiên cứu phát triển và sản xuất quy mô.
4.9 / 5
(26) 26 tổng số lượt đánh giá
Share
Tiêu chuẩn kỹ thuật
Tiêu chuẩn kỹ thuật
| Thể chất | Chất lỏng trong suốt | Phù hợp |
| Màu sắc | Trong suốt đến vàng nhạt | Phù hợp |
| Tỷ trọng @20˚C | 0.942 → 0.952 | 0.9466 |
| Chỉ số khúc xạ @20˚C | 1.472 → 1.478 | 1.4757 |
Độ tan @25˚C
Độ tan @25˚C
| Dung môi | Độ tan (g/L) |
|---|---|
| ethanol | 129.53 |
| methanol | 224.35 |
| isopropanol | 71.0 |
| water | 4.99 |
| ethyl acetate | 188.58 |
| n-propanol | 73.43 |
| acetone | 447.41 |
| n-butanol | 59.25 |
| acetonitrile | 352.22 |
| DMF | 535.63 |
| toluene | 63.61 |
| isobutanol | 54.27 |
| 1,4-dioxane | 307.58 |
| methyl acetate | 302.71 |
| THF | 325.12 |
| 2-butanone | 249.43 |
| n-pentanol | 56.97 |
| sec-butanol | 62.76 |
| n-hexane | 3.84 |
| ethylene glycol | 105.98 |
| NMP | 362.83 |
| cyclohexane | 11.88 |
| DMSO | 977.33 |
| n-butyl acetate | 120.5 |
| n-octanol | 44.35 |
| chloroform | 476.94 |
| n-propyl acetate | 157.19 |
| acetic acid | 286.07 |
| dichloromethane | 681.19 |
| cyclohexanone | 256.43 |
| propylene glycol | 56.94 |
| isopropyl acetate | 83.78 |
| DMAc | 388.29 |
| 2-ethoxyethanol | 227.19 |
| isopentanol | 57.75 |
| n-heptane | 8.06 |
| ethyl formate | 237.94 |
| 1,2-dichloroethane | 389.4 |
| n-hexanol | 58.34 |
| 2-methoxyethanol | 289.45 |
| isobutyl acetate | 73.04 |
| tetrachloromethane | 52.91 |
| n-pentyl acetate | 67.67 |
| transcutol | 529.92 |
| n-heptanol | 36.39 |
| ethylbenzene | 46.73 |
| MIBK | 80.02 |
| 2-propoxyethanol | 142.46 |
| tert-butanol | 102.01 |
| MTBE | 75.84 |
| 2-butoxyethanol | 98.19 |
| propionic acid | 143.55 |
| o-xylene | 56.89 |
| formic acid | 221.73 |
| diethyl ether | 88.56 |
| m-xylene | 45.6 |
| p-xylene | 66.16 |
| chlorobenzene | 132.05 |
| dimethyl carbonate | 120.14 |
| n-octane | 4.32 |
| formamide | 416.63 |
| cyclopentanone | 345.61 |
| 2-pentanone | 144.86 |
| anisole | 144.28 |
| cyclopentyl methyl ether | 98.04 |
| gamma-butyrolactone | 425.16 |
| 1-methoxy-2-propanol | 151.82 |
| pyridine | 292.17 |
| 3-pentanone | 122.51 |
| furfural | 460.29 |
| n-dodecane | 4.6 |
| diethylene glycol | 184.26 |
| diisopropyl ether | 25.63 |
| tert-amyl alcohol | 81.15 |
| acetylacetone | 228.56 |
| n-hexadecane | 5.21 |
| acetophenone | 160.67 |
| methyl propionate | 159.86 |
| isopentyl acetate | 93.13 |
| trichloroethylene | 624.8 |
| n-nonanol | 38.81 |
| cyclohexanol | 63.8 |
| benzyl alcohol | 122.04 |
| 2-ethylhexanol | 48.16 |
| isooctanol | 33.75 |
| dipropyl ether | 58.05 |
| 1,2-dichlorobenzene | 131.79 |
| ethyl lactate | 90.42 |
| propylene carbonate | 229.91 |
| n-methylformamide | 341.45 |
| 2-pentanol | 38.23 |
| n-pentane | 4.07 |
| 1-propoxy-2-propanol | 94.6 |
| 1-methoxy-2-propyl acetate | 115.77 |
| 2-(2-methoxypropoxy) propanol | 115.53 |
| mesitylene | 30.64 |
| ε-caprolactone | 215.63 |
| p-cymene | 36.56 |
| epichlorohydrin | 456.27 |
| 1,1,1-trichloroethane | 188.83 |
| 2-aminoethanol | 96.81 |
| morpholine-4-carbaldehyde | 380.36 |
| sulfolane | 466.66 |
| 2,2,4-trimethylpentane | 5.0 |
| 2-methyltetrahydrofuran | 181.37 |
| n-hexyl acetate | 95.21 |
| isooctane | 3.61 |
| 2-(2-butoxyethoxy)ethanol | 142.68 |
| sec-butyl acetate | 73.89 |
| tert-butyl acetate | 86.63 |
| decalin | 8.86 |
| glycerin | 125.73 |
| diglyme | 330.44 |
| acrylic acid | 167.86 |
| isopropyl myristate | 39.68 |
| n-butyric acid | 133.64 |
| acetyl acetate | 147.1 |
| di(2-ethylhexyl) phthalate | 48.42 |
| ethyl propionate | 115.37 |
| nitromethane | 721.15 |
| 1,2-diethoxyethane | 137.15 |
| benzonitrile | 166.84 |
| trioctyl phosphate | 34.74 |
| 1-bromopropane | 106.64 |
| gamma-valerolactone | 374.4 |
| n-decanol | 30.77 |
| triethyl phosphate | 63.33 |
| 4-methyl-2-pentanol | 28.98 |
| propionitrile | 148.04 |
| vinylene carbonate | 238.34 |
| 1,1,2-trichlorotrifluoroethane | 294.02 |
| DMS | 132.51 |
| cumene | 34.45 |
| 2-octanol | 26.02 |
| 2-hexanone | 124.33 |
| octyl acetate | 52.77 |
| limonene | 47.23 |
| 1,2-dimethoxyethane | 371.6 |
| ethyl orthosilicate | 54.28 |
| tributyl phosphate | 45.95 |
| diacetone alcohol | 113.28 |
| N,N-dimethylaniline | 94.31 |
| acrylonitrile | 259.92 |
| aniline | 100.31 |
| 1,3-propanediol | 121.63 |
| bromobenzene | 130.8 |
| dibromomethane | 357.48 |
| 1,1,2,2-tetrachloroethane | 394.14 |
| 2-methyl-cyclohexyl acetate | 79.89 |
| tetrabutyl urea | 62.76 |
| diisobutyl methanol | 31.6 |
| 2-phenylethanol | 95.27 |
| styrene | 66.13 |
| dioctyl adipate | 72.13 |
| dimethyl sulfate | 204.78 |
| ethyl butyrate | 104.97 |
| methyl lactate | 104.09 |
| butyl lactate | 68.78 |
| diethyl carbonate | 90.6 |
| propanediol butyl ether | 106.13 |
| triethyl orthoformate | 73.49 |
| p-tert-butyltoluene | 32.2 |
| methyl 4-tert-butylbenzoate | 101.79 |
| morpholine | 266.2 |
| tert-butylamine | 50.78 |
| n-dodecanol | 25.28 |
| dimethoxymethane | 235.95 |
| ethylene carbonate | 192.12 |
| cyrene | 134.95 |
| 2-ethoxyethyl acetate | 119.94 |
| 2-ethylhexyl acetate | 74.28 |
| 1,2,4-trichlorobenzene | 157.86 |
| 4-methylpyridine | 219.3 |
| dibutyl ether | 53.31 |
| 2,6-dimethyl-4-heptanol | 31.6 |
| DEF | 181.76 |
| dimethyl isosorbide | 176.75 |
| tetrachloroethylene | 264.05 |
| eugenol | 104.1 |
| triacetin | 132.08 |
| span 80 | 78.28 |
| 1,4-butanediol | 74.53 |
| 1,1-dichloroethane | 240.06 |
| 2-methyl-1-pentanol | 56.82 |
| methyl formate | 358.89 |
| 2-methyl-1-butanol | 53.11 |
| n-decane | 6.77 |
| butyronitrile | 123.75 |
| 3,7-dimethyl-1-octanol | 44.2 |
| 1-chlorooctane | 31.47 |
| 1-chlorotetradecane | 14.52 |
| n-nonane | 6.08 |
| undecane | 5.46 |
| tert-butylcyclohexane | 7.66 |
| cyclooctane | 4.72 |
| cyclopentanol | 85.51 |
| tetrahydropyran | 159.37 |
| tert-amyl methyl ether | 63.21 |
| 2,5,8-trioxanonane | 217.68 |
| 1-hexene | 19.62 |
| 2-isopropoxyethanol | 135.64 |
| 2,2,2-trifluoroethanol | 158.8 |
| methyl butyrate | 178.84 |
Scent© AI

-
SỐ CAS
36306-87-3
-
NHÓM HƯƠNG
Gỗ (Wood)
-
THƯƠNG HIỆU
Givaudan
Tầng hương
Nốt hương
| Gỗ (Woody) |
| Thảo mộc (Herbal) |
| Long não (Camphoreous) |
| Thuốc lá (Tobacco) |
| Bạc hà (Minty) |
| Nồng độ tối đa được chấp nhận trong sản phẩm hoàn thiện (%) | |||
|---|---|---|---|
|
Danh mục 1
Sản phẩm sử dụng cho môi
|
Không hạn chế |
Danh mục 7A
Sản phẩm rửa xả thoa lên tóc có tiếp xúc với tay
|
Không hạn chế |
|
Danh mục 2
Sản phẩm sử dụng cho vùng nách
|
Không hạn chế |
Danh mục 7B
Sản phẩm lưu lại trên tóc có tiếp xúc với tay
|
Không hạn chế |
|
Danh mục 3
Sản phẩm thoa lên mặt/cơ thể bằng đầu ngón tay
|
Không hạn chế |
Danh mục 8
Sản phẩm có tiếp xúc đáng kể với vùng hậu môn - sinh dục
|
Không hạn chế |
|
Danh mục 4
Sản phẩm liên quan đến nước hoa
|
Không hạn chế |
Danh mục 9
Sản phẩm tiếp xúc với cơ thể và tay, chủ yếu rửa xả
|
Không hạn chế |
|
Danh mục 5A
Sản phẩm dưỡng thể thoa lên cơ thể bằng tay (lòng bàn tay), chủ yếu lưu lại trên da
|
Không hạn chế |
Danh mục 10A
Sản phẩm chăm sóc nhà cửa chủ yếu tiếp xúc với tay
|
Không hạn chế |
|
Danh mục 5B
Sản phẩm dưỡng ẩm cho mặt thoa lên mặt bằng tay (lòng bàn tay), chủ yếu lưu lại trên da
|
Không hạn chế |
Danh mục 10B
Sản phẩm chăm sóc nhà cửa chủ yếu tiếp xúc với tay, bao gồm dạng xịt/phun (có khả năng lưu lại trên da)
|
Không hạn chế |
|
Danh mục 5C
Kem dưỡng da tay thoa lên tay bằng tay (lòng bàn tay), chủ yếu lưu lại trên da
|
Không hạn chế |
Danh mục 11A
Sản phẩm dự kiến tiếp xúc với da nhưng hầu như không truyền hương lên da từ chất nền trơ, không tiếp xúc với tia UV
|
Không hạn chế |
|
Danh mục 5D
Kem dưỡng, dầu dưỡng và phấn rôm cho em bé
|
Không hạn chế |
Danh mục 11B
Sản phẩm dự kiến tiếp xúc với da nhưng hầu như không truyền hương lên da từ chất nền trơ, có khả năng tiếp xúc với tia UV
|
Không hạn chế |
|
Danh mục 6
Sản phẩm tiếp xúc với miệng và môi
|
Không hạn chế |
Danh mục 12
Sản phẩm không nhằm tiếp xúc trực tiếp với da, chỉ truyền rất ít hoặc không đáng kể sang da
|
Không hạn chế |
Vận chuyển & Đổi trả
-
Tất cả các đơn hàng sẽ được xử lý trong vòng 1-2 ngày làm việc kể từ khi đơn hàng được xác nhận. -
Miễn phí vận chuyển cho các đơn hàng có giá trị từ 1.000.000₫ trở lên. -
Thời gian giao hàng trong nội thành là 1-3 ngày làm việc. Ngoại thành và toàn quốc là 3-7 ngày, và 1-4 tuần cho các đơn hàng quốc tế. -
Bạn có 30 ngày kể từ ngày nhận sản phẩm để bắt đầu quá trình trả hàng.
Chứng nhận chất lượng
-
Chứng nhận phân tích (COA)
Cung cấp thông tin về tính chất vật lý và hóa học của sản phẩm.Tải xuống -
Tiêu chuẩn IFRA
Đưa ra các tiêu chuẩn an toàn và hướng dẫn sử dụng sản phẩm trong sản xuất.Tải xuống -
Dữ liệu an toàn (SDS)
Cung cấp hướng dẫn quan trọng về an toàn khi vận chuyển, lưu trữ và sử dụng sản phẩm.Tải xuống