1 trong số 1

Chất thơm Isononyl Acetate
CAS# 40379-24-6

Ngọt, Trái cây, Hoa, Thảo mộc, Tươi mát

Giá thông thường 182.000₫
Giá thông thường Giá ưu đãi 182.000₫
Giảm giá Đã bán hết
Dung tích

Isononyl Acetate (CAS# 40379-24-6) là một este mạch nhánh mang mùi trái cây hiện đại, tươi sáng và khuếch tán tốt. Hương chủ đạo là trái cây giòn mọng theo hướng táo – lê, điểm thêm sắc thái chuối nhẹ, cam chanh mềm và một chút xanh lá tinh tế. Nhờ cấu trúc mạch nhánh, chất này cho cảm giác rất “juicy”, sạch sẽ, tự nhiên, giúp làm đầy không gian mùi và tăng độ sống động cho các công thức.

Trong nước hoa, Isononyl Acetate thường được dùng ở nốt đầu và kéo nhẹ xuống nốt giữa để mở ra ấn tượng trái cây trong suốt, hỗ trợ tốt cho các accord táo, lê, đào, mận, dứa cũng như nhiều nhóm hoa quả tổng hợp. Nó hòa hợp rất tốt với các note citrus (cam, chanh, bergamot), green, aldehydic và floral nhẹ, làm mềm các góc sắc trong công thức và cải thiện sự chuyển tầng giữa top note và heart note. Chỉ với tỷ lệ nhỏ, chất này đã có thể cải thiện độ tỏa và cảm giác tươi mới của toàn bộ công thức.

Trong mảng chăm sóc cá nhân và home care, Isononyl Acetate được ưa chuộng vì mùi trái cây dễ chịu, phổ thông, phù hợp cho nước giặt, nước xả vải, nước lau sàn, xịt phòng, sáp thơm, sản phẩm vệ sinh nhà tắm, chăm sóc tóc, sữa tắm, v.v. Chất lỏng không màu, dễ hòa tan trong cồn thơm và hầu hết hệ dung môi thường dùng trong chế tác hương, độ bền mùi khá tốt trong môi trường hơi kiềm và trên bề mặt vải. Nhờ đặc tính ổn định và mùi hương thân thiện, Isononyl Acetate là một building block hữu ích cho các công thức cần tông trái cây sạch sẽ, tươi mát, dễ ứng dụng cho nhiều phân khúc sản phẩm khác nhau.

Tiêu chuẩn kỹ thuật

Độ tan @25˚C

Dung môi Độ tan (g/L)
ethanol 6813.58
methanol 6433.24
isopropanol 5957.92
water 0.25
ethyl acetate 3713.82
n-propanol 4645.6
acetone 6582.21
n-butanol 3913.75
acetonitrile 3127.5
DMF 3164.91
toluene 994.36
isobutanol 3365.24
1,4-dioxane 4573.58
methyl acetate 2567.25
THF 6277.56
2-butanone 3938.82
n-pentanol 2740.24
sec-butanol 3928.43
n-hexane 1219.72
ethylene glycol 422.54
NMP 1976.25
cyclohexane 942.29
DMSO 3661.29
n-butyl acetate 2553.57
n-octanol 855.97
chloroform 5167.77
n-propyl acetate 2284.93
acetic acid 2442.13
dichloromethane 3947.89
cyclohexanone 4529.14
propylene glycol 1088.6
isopropyl acetate 2466.1
DMAc 2006.94
2-ethoxyethanol 2554.36
isopentanol 3354.46
n-heptane 309.56
ethyl formate 1564.3
1,2-dichloroethane 2725.77
n-hexanol 2559.18
2-methoxyethanol 3971.09
isobutyl acetate 1317.95
tetrachloromethane 861.5
n-pentyl acetate 1345.41
transcutol 6227.47
n-heptanol 804.96
ethylbenzene 599.39
MIBK 1894.36
2-propoxyethanol 2927.58
tert-butanol 6193.41
MTBE 5039.34
2-butoxyethanol 1369.1
propionic acid 2132.07
o-xylene 602.43
formic acid 486.79
diethyl ether 4726.12
m-xylene 720.79
p-xylene 765.69
chlorobenzene 1259.53
dimethyl carbonate 360.97
n-octane 106.72
formamide 650.32
cyclopentanone 3656.62
2-pentanone 3445.69
anisole 1097.47
cyclopentyl methyl ether 3252.25
gamma-butyrolactone 3080.5
1-methoxy-2-propanol 3222.57
pyridine 2670.11
3-pentanone 1841.57
furfural 2018.1
n-dodecane 62.88
diethylene glycol 1396.66
diisopropyl ether 1157.18
tert-amyl alcohol 4133.32
acetylacetone 2474.97
n-hexadecane 74.38
acetophenone 869.95
methyl propionate 1849.01
isopentyl acetate 2171.12
trichloroethylene 4025.32
n-nonanol 687.13
cyclohexanol 3340.33
benzyl alcohol 948.38
2-ethylhexanol 1362.53
isooctanol 681.62
dipropyl ether 1890.32
1,2-dichlorobenzene 995.76
ethyl lactate 634.91
propylene carbonate 1633.85
n-methylformamide 1547.91
2-pentanol 2757.42
n-pentane 567.87
1-propoxy-2-propanol 2425.26
1-methoxy-2-propyl acetate 1839.02
2-(2-methoxypropoxy) propanol 1058.31
mesitylene 482.81
ε-caprolactone 3226.76
p-cymene 341.36
epichlorohydrin 3703.78
1,1,1-trichloroethane 3114.6
2-aminoethanol 1417.72
morpholine-4-carbaldehyde 2392.18
sulfolane 3020.49
2,2,4-trimethylpentane 210.02
2-methyltetrahydrofuran 5512.92
n-hexyl acetate 1811.24
isooctane 179.58
2-(2-butoxyethoxy)ethanol 1682.9
sec-butyl acetate 1538.2
tert-butyl acetate 2393.33
decalin 334.76
glycerin 895.72
diglyme 2836.8
acrylic acid 1156.67
isopropyl myristate 529.63
n-butyric acid 3779.98
acetyl acetate 1414.72
di(2-ethylhexyl) phthalate 426.55
ethyl propionate 1646.9
nitromethane 2961.56
1,2-diethoxyethane 2560.09
benzonitrile 1276.08
trioctyl phosphate 331.98
1-bromopropane 2551.15
gamma-valerolactone 4335.74
n-decanol 452.02
triethyl phosphate 421.23
4-methyl-2-pentanol 1278.19
propionitrile 2434.09
vinylene carbonate 1287.48
1,1,2-trichlorotrifluoroethane 2276.54
DMS 806.14
cumene 397.59
2-octanol 638.75
2-hexanone 2580.47
octyl acetate 630.72
limonene 699.39
1,2-dimethoxyethane 4167.8
ethyl orthosilicate 470.49
tributyl phosphate 456.96
diacetone alcohol 2219.07
N,N-dimethylaniline 643.88
acrylonitrile 2071.7
aniline 1446.07
1,3-propanediol 2129.9
bromobenzene 1363.9
dibromomethane 3145.39
1,1,2,2-tetrachloroethane 3831.81
2-methyl-cyclohexyl acetate 958.4
tetrabutyl urea 529.46
diisobutyl methanol 667.26
2-phenylethanol 961.98
styrene 783.26
dioctyl adipate 735.96
dimethyl sulfate 536.19
ethyl butyrate 1489.91
methyl lactate 700.42
butyl lactate 870.62
diethyl carbonate 707.76
propanediol butyl ether 1274.29
triethyl orthoformate 895.63
p-tert-butyltoluene 352.37
methyl 4-tert-butylbenzoate 732.32
morpholine 6489.7
tert-butylamine 3659.97
n-dodecanol 319.83
dimethoxymethane 1912.66
ethylene carbonate 1296.94
cyrene 763.32
2-ethoxyethyl acetate 1407.47
2-ethylhexyl acetate 1546.8
1,2,4-trichlorobenzene 1151.42
4-methylpyridine 2762.95
dibutyl ether 1636.64
2,6-dimethyl-4-heptanol 667.26
DEF 2655.5
dimethyl isosorbide 1485.67
tetrachloroethylene 2329.02
eugenol 712.88
triacetin 1145.68
span 80 1094.98
1,4-butanediol 783.68
1,1-dichloroethane 3889.32
2-methyl-1-pentanol 2104.6
methyl formate 879.0
2-methyl-1-butanol 2806.74
n-decane 135.65
butyronitrile 3118.15
3,7-dimethyl-1-octanol 926.54
1-chlorooctane 590.46
1-chlorotetradecane 181.28
n-nonane 152.87
undecane 88.01
tert-butylcyclohexane 325.72
cyclooctane 228.49
cyclopentanol 3172.89
tetrahydropyran 6650.38
tert-amyl methyl ether 2636.2
2,5,8-trioxanonane 1613.18
1-hexene 3208.07
2-isopropoxyethanol 1921.6
2,2,2-trifluoroethanol 492.89
methyl butyrate 2383.77

Scent© AI

Xem toàn bộ chi tiết
  • SỐ CAS

    40379-24-6

  • NHÓM HƯƠNG

    Trái cây (Fruity)

  • THƯƠNG HIỆU

    Symrise

heart
Ngọt (Sweet)
Trái cây (Fruity)
Hoa (Floral)
Thảo mộc (Herbal)
Tươi mới (Fresh)
Đề nghị
Không hạn chế
Nồng độ tối đa được chấp nhận trong sản phẩm hoàn thiện (%)
Danh mục 1
Sản phẩm sử dụng cho môi
Không hạn chế Danh mục 7A
Sản phẩm rửa xả thoa lên tóc có tiếp xúc với tay
Không hạn chế
Danh mục 2
Sản phẩm sử dụng cho vùng nách
Không hạn chế Danh mục 7B
Sản phẩm lưu lại trên tóc có tiếp xúc với tay
Không hạn chế
Danh mục 3
Sản phẩm thoa lên mặt/cơ thể bằng đầu ngón tay
Không hạn chế Danh mục 8
Sản phẩm có tiếp xúc đáng kể với vùng hậu môn - sinh dục
Không hạn chế
Danh mục 4
Sản phẩm liên quan đến nước hoa
Không hạn chế Danh mục 9
Sản phẩm tiếp xúc với cơ thể và tay, chủ yếu rửa xả
Không hạn chế
Danh mục 5A
Sản phẩm dưỡng thể thoa lên cơ thể bằng tay (lòng bàn tay), chủ yếu lưu lại trên da
Không hạn chế Danh mục 10A
Sản phẩm chăm sóc nhà cửa chủ yếu tiếp xúc với tay
Không hạn chế
Danh mục 5B
Sản phẩm dưỡng ẩm cho mặt thoa lên mặt bằng tay (lòng bàn tay), chủ yếu lưu lại trên da
Không hạn chế Danh mục 10B
Sản phẩm chăm sóc nhà cửa chủ yếu tiếp xúc với tay, bao gồm dạng xịt/phun (có khả năng lưu lại trên da)
Không hạn chế
Danh mục 5C
Kem dưỡng da tay thoa lên tay bằng tay (lòng bàn tay), chủ yếu lưu lại trên da
Không hạn chế Danh mục 11A
Sản phẩm dự kiến tiếp xúc với da nhưng hầu như không truyền hương lên da từ chất nền trơ, không tiếp xúc với tia UV
Không hạn chế
Danh mục 5D
Kem dưỡng, dầu dưỡng và phấn rôm cho em bé
Không hạn chế Danh mục 11B
Sản phẩm dự kiến tiếp xúc với da nhưng hầu như không truyền hương lên da từ chất nền trơ, có khả năng tiếp xúc với tia UV
Không hạn chế
Danh mục 6
Sản phẩm tiếp xúc với miệng và môi
Không hạn chế Danh mục 12
Sản phẩm không nhằm tiếp xúc trực tiếp với da, chỉ truyền rất ít hoặc không đáng kể sang da
Không hạn chế
  • Tất cả các đơn hàng sẽ được xử lý trong vòng 1-2 ngày làm việc kể từ khi đơn hàng được xác nhận.
  • Miễn phí vận chuyển cho các đơn hàng có giá trị từ 1.000.000₫ trở lên.
  • Thời gian giao hàng trong nội thành là 1-3 ngày làm việc. Ngoại thành và toàn quốc là 3-7 ngày, và 1-4 tuần cho các đơn hàng quốc tế.
  • Bạn có 30 ngày kể từ ngày nhận sản phẩm để bắt đầu quá trình trả hàng.
1 trong số 4
  • Chứng nhận phân tích (COA)

    Cung cấp thông tin về tính chất vật lý và hóa học của sản phẩm.
    Tải xuống  
  • Tiêu chuẩn IFRA

    Đưa ra các tiêu chuẩn an toàn và hướng dẫn sử dụng sản phẩm trong sản xuất.
    Tải xuống  
  • Dữ liệu an toàn (SDS)

    Cung cấp hướng dẫn quan trọng về an toàn khi vận chuyển, lưu trữ và sử dụng sản phẩm.
    Tải xuống  
1 trong số 3