1 trong số 1

Chất thơm Isobornyl Acetate
CAS# 125-12-2

Gỗ, Thảo mộc, Trái cây, Thông, Long não

Giá thông thường 110.000₫
Giá thông thường Giá ưu đãi 110.000₫
Giảm giá Đã bán hết
Dung tích

Isobornyl Acetate là chất thơm tổng hợp mang đặc trưng mùi rừng thông tươi mát, sạch sẽ và sáng, gợi nhớ không khí trong lành giữa những tán lá kim. Mùi hương mở ra với cảm giác mát lạnh, hơi long não nhẹ, hòa cùng sắc thái gỗ khô và ít nhiều trái cây trong vắt, tạo ấn tượng rất “green”, thoáng đãng và dễ chịu. Đây là một trong những nguyên liệu kinh điển khi xây dựng các chủ đề mùi thông – lá kim, mùi không khí trong rừng, hay các sáng tạo lấy cảm hứng Giáng Sinh và mùa đông.

Trong công thức nước hoa, Isobornyl Acetate thường được dùng để tăng cường độ tươi và độ khuếch tán cho các tông thông – nhựa cây, cam chanh – thảo mộc, fougère và chypre, cũng như các mùi “fresh” hiện đại. Chất này giúp làm sắc nét phần mở đầu, đồng thời kéo dài cảm giác sạch và mát về phía trung – hậu hương mà vẫn giữ được cấu trúc êm, dễ dùng. Nó phối hợp rất tốt với các chất mùi thông khác, các nốt cam chanh, lavender, thảo mộc, nhựa cây và các tông gỗ khô.

Nhờ độ ổn định và khả năng chịu kiềm tốt, Isobornyl Acetate còn được ưa chuộng trong các ứng dụng home care và sản phẩm kỹ thuật như nước xả, nước giặt, nước lau sàn, xịt phòng, khử mùi, nơi cần một nốt thông sạch, tươi nhưng bền mùi và không quá gắt. Đây là nguyên liệu phù hợp cho cả người mới bắt đầu lẫn nhà chế tác nhiều kinh nghiệm khi xây dựng các chủ đề “pine”, “forest”, “fresh air” hoặc đơn giản là muốn thêm cảm giác xanh – mát – sạch cho công thức.

Tiêu chuẩn kỹ thuật

Độ tan @25˚C

Dung môi Độ tan (g/L)
ethanol 1037.12
methanol 1436.73
isopropanol 1400.96
water 67.7
ethyl acetate 1493.57
n-propanol 1026.68
acetone 2235.45
n-butanol 780.35
acetonitrile 2413.69
DMF 3301.14
toluene 1077.69
isobutanol 922.42
1,4-dioxane 3038.99
methyl acetate 1910.42
THF 2896.47
2-butanone 1618.94
n-pentanol 498.63
sec-butanol 967.85
n-hexane 67.33
ethylene glycol 460.81
NMP 1483.94
cyclohexane 213.27
DMSO 1380.12
n-butyl acetate 722.67
n-octanol 353.74
chloroform 4583.68
n-propyl acetate 759.3
acetic acid 951.73
dichloromethane 3491.79
cyclohexanone 1658.48
propylene glycol 707.0
isopropyl acetate 987.18
DMAc 1974.89
2-ethoxyethanol 838.88
isopentanol 747.37
n-heptane 58.37
ethyl formate 1187.28
1,2-dichloroethane 1844.6
n-hexanol 635.71
2-methoxyethanol 1789.25
isobutyl acetate 520.44
tetrachloromethane 894.06
n-pentyl acetate 455.2
transcutol 1409.37
n-heptanol 362.35
ethylbenzene 596.52
MIBK 739.46
2-propoxyethanol 1208.22
tert-butanol 1546.22
MTBE 1207.22
2-butoxyethanol 715.03
propionic acid 916.06
o-xylene 768.79
formic acid 554.74
diethyl ether 866.85
m-xylene 790.91
p-xylene 1190.19
chlorobenzene 1407.74
dimethyl carbonate 837.62
n-octane 36.89
formamide 1396.47
cyclopentanone 2140.43
2-pentanone 1018.22
anisole 1245.88
cyclopentyl methyl ether 933.34
gamma-butyrolactone 2349.67
1-methoxy-2-propanol 1547.3
pyridine 2169.62
3-pentanone 851.86
furfural 2201.53
n-dodecane 39.29
diethylene glycol 952.81
diisopropyl ether 340.55
tert-amyl alcohol 1054.82
acetylacetone 1650.24
n-hexadecane 46.49
acetophenone 973.12
methyl propionate 1161.82
isopentyl acetate 692.91
trichloroethylene 3415.08
n-nonanol 328.56
cyclohexanol 803.48
benzyl alcohol 872.46
2-ethylhexanol 355.55
isooctanol 297.91
dipropyl ether 379.6
1,2-dichlorobenzene 1200.69
ethyl lactate 425.29
propylene carbonate 1418.87
n-methylformamide 1892.24
2-pentanol 604.83
n-pentane 93.32
1-propoxy-2-propanol 778.01
1-methoxy-2-propyl acetate 912.5
2-(2-methoxypropoxy) propanol 596.71
mesitylene 497.23
ε-caprolactone 1340.24
p-cymene 314.62
epichlorohydrin 2432.72
1,1,1-trichloroethane 2566.6
2-aminoethanol 838.39
morpholine-4-carbaldehyde 2182.98
sulfolane 1672.26
2,2,4-trimethylpentane 69.77
2-methyltetrahydrofuran 1656.06
n-hexyl acetate 637.83
isooctane 60.64
2-(2-butoxyethoxy)ethanol 740.1
sec-butyl acetate 547.67
tert-butyl acetate 920.96
decalin 117.63
glycerin 702.75
diglyme 1544.53
acrylic acid 873.84
isopropyl myristate 297.18
n-butyric acid 1013.48
acetyl acetate 1223.22
di(2-ethylhexyl) phthalate 306.17
ethyl propionate 711.87
nitromethane 2835.18
1,2-diethoxyethane 666.32
benzonitrile 1359.21
trioctyl phosphate 208.94
1-bromopropane 914.17
gamma-valerolactone 2767.58
n-decanol 253.62
triethyl phosphate 307.42
4-methyl-2-pentanol 420.67
propionitrile 1550.76
vinylene carbonate 1635.47
1,1,2-trichlorotrifluoroethane 1550.52
DMS 794.34
cumene 409.19
2-octanol 277.4
2-hexanone 726.29
octyl acetate 357.33
limonene 348.42
1,2-dimethoxyethane 1666.06
ethyl orthosilicate 281.55
tributyl phosphate 244.03
diacetone alcohol 891.74
N,N-dimethylaniline 787.33
acrylonitrile 2043.39
aniline 1265.2
1,3-propanediol 1000.7
bromobenzene 1516.57
dibromomethane 2024.41
1,1,2,2-tetrachloroethane 2704.13
2-methyl-cyclohexyl acetate 492.65
tetrabutyl urea 305.82
diisobutyl methanol 230.76
2-phenylethanol 862.59
styrene 711.09
dioctyl adipate 376.89
dimethyl sulfate 1087.46
ethyl butyrate 579.37
methyl lactate 741.43
butyl lactate 405.1
diethyl carbonate 489.72
propanediol butyl ether 588.4
triethyl orthoformate 404.12
p-tert-butyltoluene 327.82
methyl 4-tert-butylbenzoate 711.53
morpholine 2622.69
tert-butylamine 1021.29
n-dodecanol 196.47
dimethoxymethane 1766.97
ethylene carbonate 1331.39
cyrene 626.39
2-ethoxyethyl acetate 661.56
2-ethylhexyl acetate 505.8
1,2,4-trichlorobenzene 1361.62
4-methylpyridine 2153.86
dibutyl ether 341.63
2,6-dimethyl-4-heptanol 230.76
DEF 1032.23
dimethyl isosorbide 1026.98
tetrachloroethylene 1693.01
eugenol 700.68
triacetin 713.03
span 80 521.19
1,4-butanediol 414.97
1,1-dichloroethane 2487.0
2-methyl-1-pentanol 441.99
methyl formate 1662.97
2-methyl-1-butanol 676.76
n-decane 58.68
butyronitrile 1184.77
3,7-dimethyl-1-octanol 342.8
1-chlorooctane 238.04
1-chlorotetradecane 111.75
n-nonane 51.83
undecane 46.91
tert-butylcyclohexane 106.51
cyclooctane 69.88
cyclopentanol 1050.02
tetrahydropyran 1747.48
tert-amyl methyl ether 679.07
2,5,8-trioxanonane 967.52
1-hexene 271.2
2-isopropoxyethanol 631.16
2,2,2-trifluoroethanol 782.1
methyl butyrate 909.03

Scent© AI

Xem toàn bộ chi tiết
  • SỐ CAS

    125-12-2

  • NHÓM HƯƠNG

    Cây lá kim (Conifer)

  • THƯƠNG HIỆU

    Scent.vn

heart
Đề nghị
Không hạn chế
Nồng độ tối đa được chấp nhận trong sản phẩm hoàn thiện (%)
Danh mục 1
Sản phẩm sử dụng cho môi
Không hạn chế Danh mục 7A
Sản phẩm rửa xả thoa lên tóc có tiếp xúc với tay
Không hạn chế
Danh mục 2
Sản phẩm sử dụng cho vùng nách
Không hạn chế Danh mục 7B
Sản phẩm lưu lại trên tóc có tiếp xúc với tay
Không hạn chế
Danh mục 3
Sản phẩm thoa lên mặt/cơ thể bằng đầu ngón tay
Không hạn chế Danh mục 8
Sản phẩm có tiếp xúc đáng kể với vùng hậu môn - sinh dục
Không hạn chế
Danh mục 4
Sản phẩm liên quan đến nước hoa
Không hạn chế Danh mục 9
Sản phẩm tiếp xúc với cơ thể và tay, chủ yếu rửa xả
Không hạn chế
Danh mục 5A
Sản phẩm dưỡng thể thoa lên cơ thể bằng tay (lòng bàn tay), chủ yếu lưu lại trên da
Không hạn chế Danh mục 10A
Sản phẩm chăm sóc nhà cửa chủ yếu tiếp xúc với tay
Không hạn chế
Danh mục 5B
Sản phẩm dưỡng ẩm cho mặt thoa lên mặt bằng tay (lòng bàn tay), chủ yếu lưu lại trên da
Không hạn chế Danh mục 10B
Sản phẩm chăm sóc nhà cửa chủ yếu tiếp xúc với tay, bao gồm dạng xịt/phun (có khả năng lưu lại trên da)
Không hạn chế
Danh mục 5C
Kem dưỡng da tay thoa lên tay bằng tay (lòng bàn tay), chủ yếu lưu lại trên da
Không hạn chế Danh mục 11A
Sản phẩm dự kiến tiếp xúc với da nhưng hầu như không truyền hương lên da từ chất nền trơ, không tiếp xúc với tia UV
Không hạn chế
Danh mục 5D
Kem dưỡng, dầu dưỡng và phấn rôm cho em bé
Không hạn chế Danh mục 11B
Sản phẩm dự kiến tiếp xúc với da nhưng hầu như không truyền hương lên da từ chất nền trơ, có khả năng tiếp xúc với tia UV
Không hạn chế
Danh mục 6
Sản phẩm tiếp xúc với miệng và môi
Không hạn chế Danh mục 12
Sản phẩm không nhằm tiếp xúc trực tiếp với da, chỉ truyền rất ít hoặc không đáng kể sang da
Không hạn chế
  • Tất cả các đơn hàng sẽ được xử lý trong vòng 1-2 ngày làm việc kể từ khi đơn hàng được xác nhận.
  • Miễn phí vận chuyển cho các đơn hàng có giá trị từ 1.000.000₫ trở lên.
  • Thời gian giao hàng trong nội thành là 1-3 ngày làm việc. Ngoại thành và toàn quốc là 3-7 ngày, và 1-4 tuần cho các đơn hàng quốc tế.
  • Bạn có 30 ngày kể từ ngày nhận sản phẩm để bắt đầu quá trình trả hàng.
1 trong số 4
  • Chứng nhận phân tích (COA)

    Cung cấp thông tin về tính chất vật lý và hóa học của sản phẩm.
    Tải xuống  
  • Tiêu chuẩn IFRA

    Đưa ra các tiêu chuẩn an toàn và hướng dẫn sử dụng sản phẩm trong sản xuất.
    Tải xuống  
  • Dữ liệu an toàn (SDS)

    Cung cấp hướng dẫn quan trọng về an toàn khi vận chuyển, lưu trữ và sử dụng sản phẩm.
    Tải xuống  
1 trong số 3