Chất thơm Iso Muscone
CAS# 2550-52-9
Xạ, Động vật, Phấn, Hổ phách, Khô
Không thể tải khả năng nhận hàng tại cửa hàng
Iso Muscone (còn được biết đến với tên thương mại Isomuscone) là một chất xạ hương nhóm macrocyclic ketone, định danh hoá học là cyclohexadecanone, CAS 2550-52-9 (CTPT C16H30O). Ở điều kiện thường, nguyên liệu có dạng tinh thể trắng, phù hợp dùng như một nốt nền để tạo độ “mịn”, độ sâu và cảm giác da thịt tự nhiên cho công thức hương.
Về mùi, Iso Muscone cho sắc thái musky rõ nét theo hướng Tonkin musk, có độ phấn nhẹ, phức hợp và hơi animalic nhưng vẫn giữ được nét sạch, tinh tế khi phối đúng tỷ lệ. Chất này thường phát huy hiệu quả ở liều thấp và có thể tạo hiệu ứng cộng hưởng khi kết hợp cùng các musks macrocyclic khác (ketone/lactone) để làm dày nền và kéo dài dư hương.
Trong ứng dụng, Iso Muscone dùng được rộng rãi cho nhiều phong cách mùi (chypre, fougère, oriental, leather, tobacco, gourmand), đặc biệt hữu ích khi bạn muốn tăng độ bám và tạo “aura” musky tự nhiên phía sau lớp hương. Về độ bền trong nền sản phẩm, tài liệu ngành ghi nhận chất này hoạt động tốt trong lotion, shampoo, soap, roll-on, powder và nhiều hệ tẩy rửa thông dụng; tuy nhiên hiệu năng có thể kém trong môi trường có tính oxy hoá mạnh như bleach.
Về khuyến nghị sử dụng và tuân thủ, nhà sản xuất thường đề xuất dải dùng khoảng 0.1–5% tuỳ mục tiêu thiết kế và loại sản phẩm; đồng thời Iso Muscone thuộc nhóm nguyên liệu chịu giới hạn theo IFRA, nên khi đưa vào công thức thành phẩm cần đối chiếu tiêu chuẩn IFRA hiện hành theo đúng hạng mục sản phẩm để xác định mức tối đa cho phép.
4.93 / 5
(1) 1 tổng số lượt đánh giá
Share
Tiêu chuẩn kỹ thuật
Tiêu chuẩn kỹ thuật
| Thể chất | Chất lỏng | Phù hợp |
| Màu sắc | Chất lỏng trong suốt hoặc kết tủa đục | Phù hợp |
| Tỷ trọng @20˚C | 1.004 → 1.01 | 1.0084 |
| Chỉ số khúc xạ @20˚C | 1.486 → 1.492 | 1.4884 |
| Nhiệt độ chớp cháy | ≥ 100.0°C | Phù hợp |
Độ tan @25˚C
Độ tan @25˚C
| Dung môi | Độ tan (g/L) |
|---|---|
| ethanol | 250.66 |
| methanol | 166.03 |
| isopropanol | 343.16 |
| water | 0.03 |
| ethyl acetate | 1336.48 |
| n-propanol | 363.02 |
| acetone | 1095.51 |
| n-butanol | 387.8 |
| acetonitrile | 525.28 |
| DMF | 1372.71 |
| toluene | 828.45 |
| isobutanol | 341.39 |
| 1,4-dioxane | 1365.04 |
| methyl acetate | 779.65 |
| THF | 2751.97 |
| 2-butanone | 1083.87 |
| n-pentanol | 257.95 |
| sec-butanol | 368.25 |
| n-hexane | 322.28 |
| ethylene glycol | 24.75 |
| NMP | 1750.22 |
| cyclohexane | 827.93 |
| DMSO | 1025.08 |
| n-butyl acetate | 1289.35 |
| n-octanol | 255.88 |
| chloroform | 3707.17 |
| n-propyl acetate | 1064.76 |
| acetic acid | 393.75 |
| dichloromethane | 3117.07 |
| cyclohexanone | 2551.82 |
| propylene glycol | 77.48 |
| isopropyl acetate | 1143.38 |
| DMAc | 1127.68 |
| 2-ethoxyethanol | 372.04 |
| isopentanol | 446.97 |
| n-heptane | 328.22 |
| ethyl formate | 574.23 |
| 1,2-dichloroethane | 2086.78 |
| n-hexanol | 357.75 |
| 2-methoxyethanol | 590.43 |
| isobutyl acetate | 738.97 |
| tetrachloromethane | 725.02 |
| n-pentyl acetate | 1104.01 |
| transcutol | 2131.76 |
| n-heptanol | 241.64 |
| ethylbenzene | 457.25 |
| MIBK | 878.12 |
| 2-propoxyethanol | 574.71 |
| tert-butanol | 534.91 |
| MTBE | 877.21 |
| 2-butoxyethanol | 519.45 |
| propionic acid | 488.04 |
| o-xylene | 522.74 |
| formic acid | 56.84 |
| diethyl ether | 982.18 |
| m-xylene | 536.49 |
| p-xylene | 626.1 |
| chlorobenzene | 1245.31 |
| dimethyl carbonate | 346.08 |
| n-octane | 106.95 |
| formamide | 131.24 |
| cyclopentanone | 2730.38 |
| 2-pentanone | 1223.13 |
| anisole | 744.0 |
| cyclopentyl methyl ether | 1627.84 |
| gamma-butyrolactone | 2577.74 |
| 1-methoxy-2-propanol | 638.01 |
| pyridine | 1846.3 |
| 3-pentanone | 1030.4 |
| furfural | 1840.66 |
| n-dodecane | 56.18 |
| diethylene glycol | 244.04 |
| diisopropyl ether | 517.05 |
| tert-amyl alcohol | 479.44 |
| acetylacetone | 1471.19 |
| n-hexadecane | 70.72 |
| acetophenone | 781.0 |
| methyl propionate | 892.91 |
| isopentyl acetate | 1125.72 |
| trichloroethylene | 3586.49 |
| n-nonanol | 261.98 |
| cyclohexanol | 801.19 |
| benzyl alcohol | 428.69 |
| 2-ethylhexanol | 407.34 |
| isooctanol | 263.68 |
| dipropyl ether | 1134.66 |
| 1,2-dichlorobenzene | 1260.36 |
| ethyl lactate | 325.15 |
| propylene carbonate | 1497.53 |
| n-methylformamide | 441.86 |
| 2-pentanol | 395.74 |
| n-pentane | 211.38 |
| 1-propoxy-2-propanol | 675.42 |
| 1-methoxy-2-propyl acetate | 975.34 |
| 2-(2-methoxypropoxy) propanol | 487.25 |
| mesitylene | 411.2 |
| ε-caprolactone | 1906.27 |
| p-cymene | 361.51 |
| epichlorohydrin | 2227.55 |
| 1,1,1-trichloroethane | 2396.12 |
| 2-aminoethanol | 97.93 |
| morpholine-4-carbaldehyde | 1413.13 |
| sulfolane | 2842.19 |
| 2,2,4-trimethylpentane | 107.33 |
| 2-methyltetrahydrofuran | 1920.83 |
| n-hexyl acetate | 1088.72 |
| isooctane | 92.64 |
| 2-(2-butoxyethoxy)ethanol | 712.58 |
| sec-butyl acetate | 818.81 |
| tert-butyl acetate | 1186.2 |
| decalin | 278.99 |
| glycerin | 124.42 |
| diglyme | 1552.25 |
| acrylic acid | 359.09 |
| isopropyl myristate | 451.89 |
| n-butyric acid | 1038.32 |
| acetyl acetate | 915.81 |
| di(2-ethylhexyl) phthalate | 286.48 |
| ethyl propionate | 950.09 |
| nitromethane | 943.86 |
| 1,2-diethoxyethane | 1277.22 |
| benzonitrile | 844.85 |
| trioctyl phosphate | 226.01 |
| 1-bromopropane | 1329.4 |
| gamma-valerolactone | 2624.34 |
| n-decanol | 185.6 |
| triethyl phosphate | 485.89 |
| 4-methyl-2-pentanol | 283.8 |
| propionitrile | 693.86 |
| vinylene carbonate | 1154.75 |
| 1,1,2-trichlorotrifluoroethane | 1339.73 |
| DMS | 749.04 |
| cumene | 313.54 |
| 2-octanol | 234.19 |
| 2-hexanone | 868.46 |
| octyl acetate | 495.75 |
| limonene | 616.33 |
| 1,2-dimethoxyethane | 1157.44 |
| ethyl orthosilicate | 468.95 |
| tributyl phosphate | 333.58 |
| diacetone alcohol | 790.5 |
| N,N-dimethylaniline | 491.97 |
| acrylonitrile | 758.68 |
| aniline | 734.02 |
| 1,3-propanediol | 234.09 |
| bromobenzene | 1583.42 |
| dibromomethane | 2180.22 |
| 1,1,2,2-tetrachloroethane | 3204.41 |
| 2-methyl-cyclohexyl acetate | 757.72 |
| tetrabutyl urea | 424.09 |
| diisobutyl methanol | 347.25 |
| 2-phenylethanol | 418.85 |
| styrene | 608.01 |
| dioctyl adipate | 613.77 |
| dimethyl sulfate | 591.41 |
| ethyl butyrate | 1139.83 |
| methyl lactate | 335.94 |
| butyl lactate | 589.44 |
| diethyl carbonate | 658.89 |
| propanediol butyl ether | 385.55 |
| triethyl orthoformate | 798.59 |
| p-tert-butyltoluene | 342.35 |
| methyl 4-tert-butylbenzoate | 716.39 |
| morpholine | 1540.82 |
| tert-butylamine | 426.84 |
| n-dodecanol | 145.57 |
| dimethoxymethane | 825.18 |
| ethylene carbonate | 1127.65 |
| cyrene | 447.5 |
| 2-ethoxyethyl acetate | 1017.89 |
| 2-ethylhexyl acetate | 946.68 |
| 1,2,4-trichlorobenzene | 1353.0 |
| 4-methylpyridine | 1582.4 |
| dibutyl ether | 967.53 |
| 2,6-dimethyl-4-heptanol | 347.25 |
| DEF | 1395.51 |
| dimethyl isosorbide | 1024.36 |
| tetrachloroethylene | 2136.87 |
| eugenol | 495.27 |
| triacetin | 971.29 |
| span 80 | 550.72 |
| 1,4-butanediol | 80.11 |
| 1,1-dichloroethane | 2000.48 |
| 2-methyl-1-pentanol | 297.61 |
| methyl formate | 337.08 |
| 2-methyl-1-butanol | 387.72 |
| n-decane | 119.14 |
| butyronitrile | 797.46 |
| 3,7-dimethyl-1-octanol | 355.89 |
| 1-chlorooctane | 436.51 |
| 1-chlorotetradecane | 160.24 |
| n-nonane | 127.22 |
| undecane | 76.26 |
| tert-butylcyclohexane | 209.95 |
| cyclooctane | 281.21 |
| cyclopentanol | 784.69 |
| tetrahydropyran | 1989.1 |
| tert-amyl methyl ether | 754.49 |
| 2,5,8-trioxanonane | 901.67 |
| 1-hexene | 611.89 |
| 2-isopropoxyethanol | 368.19 |
| 2,2,2-trifluoroethanol | 192.44 |
| methyl butyrate | 1276.97 |
Scent© AI

-
SỐ CAS
2550-52-9
-
NHÓM HƯƠNG
Xạ (Musky)
-
THƯƠNG HIỆU
Symrise
Tầng hương
Nốt hương
| Xạ (Musk) |
| Động vật (Animal) |
| Phấn (Powdery) |
| Hổ phách (Amber) |
| Khô (Dry) |
| Nồng độ tối đa được chấp nhận trong sản phẩm hoàn thiện (%) | |||
|---|---|---|---|
|
Danh mục 1
Sản phẩm sử dụng cho môi
|
0.25 % |
Danh mục 7A
Sản phẩm rửa xả thoa lên tóc có tiếp xúc với tay
|
7.4 % |
|
Danh mục 2
Sản phẩm sử dụng cho vùng nách
|
0.23 % |
Danh mục 7B
Sản phẩm lưu lại trên tóc có tiếp xúc với tay
|
7.4 % |
|
Danh mục 3
Sản phẩm thoa lên mặt/cơ thể bằng đầu ngón tay
|
4.4 % |
Danh mục 8
Sản phẩm có tiếp xúc đáng kể với vùng hậu môn - sinh dục
|
0.37 % |
|
Danh mục 4
Sản phẩm liên quan đến nước hoa
|
4.3 % |
Danh mục 9
Sản phẩm tiếp xúc với cơ thể và tay, chủ yếu rửa xả
|
8.4 % |
|
Danh mục 5A
Sản phẩm dưỡng thể thoa lên cơ thể bằng tay (lòng bàn tay), chủ yếu lưu lại trên da
|
1.1 % |
Danh mục 10A
Sản phẩm chăm sóc nhà cửa chủ yếu tiếp xúc với tay
|
0.98 % |
|
Danh mục 5B
Sản phẩm dưỡng ẩm cho mặt thoa lên mặt bằng tay (lòng bàn tay), chủ yếu lưu lại trên da
|
1.1 % |
Danh mục 10B
Sản phẩm chăm sóc nhà cửa chủ yếu tiếp xúc với tay, bao gồm dạng xịt/phun (có khả năng lưu lại trên da)
|
13 % |
|
Danh mục 5C
Kem dưỡng da tay thoa lên tay bằng tay (lòng bàn tay), chủ yếu lưu lại trên da
|
1.1 % |
Danh mục 11A
Sản phẩm dự kiến tiếp xúc với da nhưng hầu như không truyền hương lên da từ chất nền trơ, không tiếp xúc với tia UV
|
0.37 % |
|
Danh mục 5D
Kem dưỡng, dầu dưỡng và phấn rôm cho em bé
|
0.37 % |
Danh mục 11B
Sản phẩm dự kiến tiếp xúc với da nhưng hầu như không truyền hương lên da từ chất nền trơ, có khả năng tiếp xúc với tia UV
|
0.37 % |
|
Danh mục 6
Sản phẩm tiếp xúc với miệng và môi
|
0.25 % |
Danh mục 12
Sản phẩm không nhằm tiếp xúc trực tiếp với da, chỉ truyền rất ít hoặc không đáng kể sang da
|
Không hạn chế |
Vận chuyển & Đổi trả
-
Tất cả các đơn hàng sẽ được xử lý trong vòng 1-2 ngày làm việc kể từ khi đơn hàng được xác nhận. -
Miễn phí vận chuyển cho các đơn hàng có giá trị từ 1.000.000₫ trở lên. -
Thời gian giao hàng trong nội thành là 1-3 ngày làm việc. Ngoại thành và toàn quốc là 3-7 ngày, và 1-4 tuần cho các đơn hàng quốc tế. -
Bạn có 30 ngày kể từ ngày nhận sản phẩm để bắt đầu quá trình trả hàng.
Chứng nhận chất lượng
-
Chứng nhận phân tích (COA)
Cung cấp thông tin về tính chất vật lý và hóa học của sản phẩm.Tải xuống -
Tiêu chuẩn IFRA
Đưa ra các tiêu chuẩn an toàn và hướng dẫn sử dụng sản phẩm trong sản xuất.Tải xuống -
Dữ liệu an toàn (SDS)
Cung cấp hướng dẫn quan trọng về an toàn khi vận chuyển, lưu trữ và sử dụng sản phẩm.Tải xuống