Chất thơm Iso E Super
CAS# 54464-57-2
Gỗ, Hổ phách, Khô, Xạ, Rễ diên vĩ
Không thể tải khả năng nhận hàng tại cửa hàng
Iso E Super là một phân tử mùi gỗ–hổ phách hiện đại, nổi tiếng với cảm giác “mượt như lụa” và lớp hương trong trẻo, sạch sẽ. Ấn tượng đầu là gỗ bút chì khô, nhẹ vị hổ phách ấm và thoáng sắc hoa tím rất tinh tế. Tổ hợp này tạo nên cảm giác bao phủ dịu nhẹ quanh cơ thể, dễ chịu mà không lấn át.
Về tính cách mùi, Iso E Super mang nét tối giản nhưng giàu chiều sâu: ban đầu khá nhẹ, sau đó ấm dần và hiện rõ độ mộc mạc, tạo hiệu ứng mềm bề mặt cho tổng thể công thức. Nhờ đặc tính khuếch tán “êm” và độ bền tốt, nó giúp hương thơm trở nên tròn trịa, liền mạch và có chiều không gian.
Trong sáng tạo mùi, Iso E Super linh hoạt ở nhiều vai trò-từ nốt chính tạo phong cách tối giản, tinh gọn, đến chất “kết dính” giúp các mảng hương khác hòa quyện. Vật liệu này hoạt động ổn định trong nhiều nền công thức và ở nhiều dạng sản phẩm khác nhau như fine fragrance, chăm sóc cá nhân, xịt phòng, nến.
Về cảm quan sử dụng, Iso E Super đem lại cảm giác “da thơm tự nhiên”: không phô trương nhưng hiện diện rõ ràng khi người dùng chuyển động hoặc ở khoảng cách gần. Đây là lý do nó được ưa chuộng trong các mùi mang tinh thần hiện đại, sạch, gợi không khí gỗ khô và ánh hổ phách nhẹ nhàng.
Tổng thể, Iso E Super là lựa chọn đáng tin cậy cho các sáng tác cần độ trong, độ mượt và chiều sâu ấm áp của gỗ–hổ phách, đồng thời vẫn giữ tính tối giản, tinh tế và dễ dùng hằng ngày.
4.92 / 5
(34) 34 tổng số lượt đánh giá
Share
Tiêu chuẩn kỹ thuật
Tiêu chuẩn kỹ thuật
| Thể chất | Chất lỏng trong suốt | Phù hợp |
| Màu sắc | Không màu đến vàng nhạt | Phù hợp |
| Tỷ trọng @20˚C | 0.96 → 0.967 | 0.966 |
| Chỉ số khúc xạ @20˚C | 1.497 → 1.501 | 1.4997 |
| Đồng phân alpha | 10.0% → 20.0% | 14.77% |
| Đồng phân beta | 55.0% → 65.0% | 62.55% |
| Đồng phân gamma | 10.0% → 20.0% | 13.61% |
| Độ tinh sạch | ≥ 90.0% | 95.2% |
Độ tan @25˚C
Độ tan @25˚C
| Dung môi | Độ tan (g/L) |
|---|---|
| ethanol | 168.6 |
| methanol | 155.47 |
| isopropanol | 189.94 |
| water | 0.62 |
| ethyl acetate | 430.73 |
| n-propanol | 200.44 |
| acetone | 471.42 |
| n-butanol | 187.17 |
| acetonitrile | 494.12 |
| DMF | 747.88 |
| toluene | 846.46 |
| isobutanol | 168.53 |
| 1,4-dioxane | 1127.84 |
| methyl acetate | 494.94 |
| THF | 1400.01 |
| 2-butanone | 558.22 |
| n-pentanol | 114.05 |
| sec-butanol | 156.52 |
| n-hexane | 26.33 |
| ethylene glycol | 21.8 |
| NMP | 656.86 |
| cyclohexane | 109.21 |
| DMSO | 234.66 |
| n-butyl acetate | 450.31 |
| n-octanol | 125.94 |
| chloroform | 1779.49 |
| n-propyl acetate | 284.98 |
| acetic acid | 154.5 |
| dichloromethane | 1421.23 |
| cyclohexanone | 998.16 |
| propylene glycol | 44.22 |
| isopropyl acetate | 325.47 |
| DMAc | 562.35 |
| 2-ethoxyethanol | 152.33 |
| isopentanol | 176.8 |
| n-heptane | 34.31 |
| ethyl formate | 275.04 |
| 1,2-dichloroethane | 700.17 |
| n-hexanol | 231.8 |
| 2-methoxyethanol | 260.17 |
| isobutyl acetate | 240.29 |
| tetrachloromethane | 274.12 |
| n-pentyl acetate | 297.67 |
| transcutol | 720.69 |
| n-heptanol | 143.75 |
| ethylbenzene | 341.0 |
| MIBK | 270.02 |
| 2-propoxyethanol | 365.66 |
| tert-butanol | 224.9 |
| MTBE | 281.25 |
| 2-butoxyethanol | 233.38 |
| propionic acid | 188.6 |
| o-xylene | 440.66 |
| formic acid | 40.67 |
| diethyl ether | 288.07 |
| m-xylene | 505.3 |
| p-xylene | 510.73 |
| chlorobenzene | 823.2 |
| dimethyl carbonate | 192.0 |
| n-octane | 16.44 |
| formamide | 100.0 |
| cyclopentanone | 1141.27 |
| 2-pentanone | 385.5 |
| anisole | 537.5 |
| cyclopentyl methyl ether | 490.13 |
| gamma-butyrolactone | 999.12 |
| 1-methoxy-2-propanol | 261.75 |
| pyridine | 1255.51 |
| 3-pentanone | 335.75 |
| furfural | 886.07 |
| n-dodecane | 13.36 |
| diethylene glycol | 175.23 |
| diisopropyl ether | 116.91 |
| tert-amyl alcohol | 169.27 |
| acetylacetone | 492.96 |
| n-hexadecane | 16.92 |
| acetophenone | 470.07 |
| methyl propionate | 348.31 |
| isopentyl acetate | 429.29 |
| trichloroethylene | 1619.64 |
| n-nonanol | 120.58 |
| cyclohexanol | 267.91 |
| benzyl alcohol | 335.76 |
| 2-ethylhexanol | 176.13 |
| isooctanol | 126.65 |
| dipropyl ether | 212.6 |
| 1,2-dichlorobenzene | 683.53 |
| ethyl lactate | 123.5 |
| propylene carbonate | 554.46 |
| n-methylformamide | 263.72 |
| 2-pentanol | 124.24 |
| n-pentane | 30.64 |
| 1-propoxy-2-propanol | 309.56 |
| 1-methoxy-2-propyl acetate | 438.2 |
| 2-(2-methoxypropoxy) propanol | 258.38 |
| mesitylene | 294.0 |
| ε-caprolactone | 746.87 |
| p-cymene | 224.27 |
| epichlorohydrin | 1006.71 |
| 1,1,1-trichloroethane | 879.67 |
| 2-aminoethanol | 68.79 |
| morpholine-4-carbaldehyde | 831.5 |
| sulfolane | 719.67 |
| 2,2,4-trimethylpentane | 24.09 |
| 2-methyltetrahydrofuran | 782.14 |
| n-hexyl acetate | 374.01 |
| isooctane | 21.84 |
| 2-(2-butoxyethoxy)ethanol | 297.49 |
| sec-butyl acetate | 233.21 |
| tert-butyl acetate | 347.45 |
| decalin | 58.05 |
| glycerin | 58.54 |
| diglyme | 621.24 |
| acrylic acid | 168.59 |
| isopropyl myristate | 161.3 |
| n-butyric acid | 296.98 |
| acetyl acetate | 340.16 |
| di(2-ethylhexyl) phthalate | 171.18 |
| ethyl propionate | 256.55 |
| nitromethane | 450.76 |
| 1,2-diethoxyethane | 371.17 |
| benzonitrile | 671.18 |
| trioctyl phosphate | 108.6 |
| 1-bromopropane | 398.77 |
| gamma-valerolactone | 1258.69 |
| n-decanol | 88.18 |
| triethyl phosphate | 163.96 |
| 4-methyl-2-pentanol | 98.74 |
| propionitrile | 448.27 |
| vinylene carbonate | 608.2 |
| 1,1,2-trichlorotrifluoroethane | 449.76 |
| DMS | 380.53 |
| cumene | 213.73 |
| 2-octanol | 104.53 |
| 2-hexanone | 297.17 |
| octyl acetate | 190.15 |
| limonene | 245.02 |
| 1,2-dimethoxyethane | 441.16 |
| ethyl orthosilicate | 153.5 |
| tributyl phosphate | 130.75 |
| diacetone alcohol | 284.92 |
| N,N-dimethylaniline | 340.78 |
| acrylonitrile | 533.83 |
| aniline | 571.9 |
| 1,3-propanediol | 113.84 |
| bromobenzene | 968.61 |
| dibromomethane | 819.67 |
| 1,1,2,2-tetrachloroethane | 1080.42 |
| 2-methyl-cyclohexyl acetate | 310.16 |
| tetrabutyl urea | 166.68 |
| diisobutyl methanol | 117.18 |
| 2-phenylethanol | 426.93 |
| styrene | 414.39 |
| dioctyl adipate | 218.16 |
| dimethyl sulfate | 243.24 |
| ethyl butyrate | 320.57 |
| methyl lactate | 143.07 |
| butyl lactate | 215.19 |
| diethyl carbonate | 231.32 |
| propanediol butyl ether | 196.3 |
| triethyl orthoformate | 231.67 |
| p-tert-butyltoluene | 225.41 |
| methyl 4-tert-butylbenzoate | 357.24 |
| morpholine | 967.3 |
| tert-butylamine | 171.47 |
| n-dodecanol | 66.91 |
| dimethoxymethane | 430.79 |
| ethylene carbonate | 482.96 |
| cyrene | 278.8 |
| 2-ethoxyethyl acetate | 393.42 |
| 2-ethylhexyl acetate | 355.35 |
| 1,2,4-trichlorobenzene | 767.15 |
| 4-methylpyridine | 1249.0 |
| dibutyl ether | 176.98 |
| 2,6-dimethyl-4-heptanol | 117.18 |
| DEF | 394.04 |
| dimethyl isosorbide | 577.52 |
| tetrachloroethylene | 677.16 |
| eugenol | 325.97 |
| triacetin | 378.81 |
| span 80 | 240.26 |
| 1,4-butanediol | 42.54 |
| 1,1-dichloroethane | 784.84 |
| 2-methyl-1-pentanol | 127.3 |
| methyl formate | 240.32 |
| 2-methyl-1-butanol | 157.8 |
| n-decane | 24.32 |
| butyronitrile | 433.5 |
| 3,7-dimethyl-1-octanol | 148.12 |
| 1-chlorooctane | 118.25 |
| 1-chlorotetradecane | 47.87 |
| n-nonane | 21.64 |
| undecane | 17.54 |
| tert-butylcyclohexane | 48.83 |
| cyclooctane | 35.86 |
| cyclopentanol | 269.89 |
| tetrahydropyran | 966.59 |
| tert-amyl methyl ether | 189.23 |
| 2,5,8-trioxanonane | 391.14 |
| 1-hexene | 109.78 |
| 2-isopropoxyethanol | 144.03 |
| 2,2,2-trifluoroethanol | 86.98 |
| methyl butyrate | 331.61 |
Scent© AI

-
SỐ CAS
54464-57-2
-
NHÓM HƯƠNG
Gỗ (Wood)
-
THƯƠNG HIỆU
IFF
Tầng hương
Nốt hương
| Gỗ (Woody) |
| Hổ phách (Amber) |
| Khô (Dry) |
| Xạ (Musk) |
| Rễ orris |
| Nồng độ tối đa được chấp nhận trong sản phẩm hoàn thiện (%) | |||
|---|---|---|---|
|
Danh mục 1
Sản phẩm sử dụng cho môi
|
0.41 % |
Danh mục 7A
Sản phẩm rửa xả thoa lên tóc có tiếp xúc với tay
|
0.67 % |
|
Danh mục 2
Sản phẩm sử dụng cho vùng nách
|
1.1 % |
Danh mục 7B
Sản phẩm lưu lại trên tóc có tiếp xúc với tay
|
0.67 % |
|
Danh mục 3
Sản phẩm thoa lên mặt/cơ thể bằng đầu ngón tay
|
0.41 % |
Danh mục 8
Sản phẩm có tiếp xúc đáng kể với vùng hậu môn - sinh dục
|
0.19 % |
|
Danh mục 4
Sản phẩm liên quan đến nước hoa
|
20 % |
Danh mục 9
Sản phẩm tiếp xúc với cơ thể và tay, chủ yếu rửa xả
|
2.4 % |
|
Danh mục 5A
Sản phẩm dưỡng thể thoa lên cơ thể bằng tay (lòng bàn tay), chủ yếu lưu lại trên da
|
5.1 % |
Danh mục 10A
Sản phẩm chăm sóc nhà cửa chủ yếu tiếp xúc với tay
|
2.4 % |
|
Danh mục 5B
Sản phẩm dưỡng ẩm cho mặt thoa lên mặt bằng tay (lòng bàn tay), chủ yếu lưu lại trên da
|
0.56 % |
Danh mục 10B
Sản phẩm chăm sóc nhà cửa chủ yếu tiếp xúc với tay, bao gồm dạng xịt/phun (có khả năng lưu lại trên da)
|
6.6 % |
|
Danh mục 5C
Kem dưỡng da tay thoa lên tay bằng tay (lòng bàn tay), chủ yếu lưu lại trên da
|
0.76 % |
Danh mục 11A
Sản phẩm dự kiến tiếp xúc với da nhưng hầu như không truyền hương lên da từ chất nền trơ, không tiếp xúc với tia UV
|
0.19 % |
|
Danh mục 5D
Kem dưỡng, dầu dưỡng và phấn rôm cho em bé
|
0.19 % |
Danh mục 11B
Sản phẩm dự kiến tiếp xúc với da nhưng hầu như không truyền hương lên da từ chất nền trơ, có khả năng tiếp xúc với tia UV
|
0.19 % |
|
Danh mục 6
Sản phẩm tiếp xúc với miệng và môi
|
0.0093 % |
Danh mục 12
Sản phẩm không nhằm tiếp xúc trực tiếp với da, chỉ truyền rất ít hoặc không đáng kể sang da
|
Không hạn chế |
Vận chuyển & Đổi trả
-
Tất cả các đơn hàng sẽ được xử lý trong vòng 1-2 ngày làm việc kể từ khi đơn hàng được xác nhận. -
Miễn phí vận chuyển cho các đơn hàng có giá trị từ 1.000.000₫ trở lên. -
Thời gian giao hàng trong nội thành là 1-3 ngày làm việc. Ngoại thành và toàn quốc là 3-7 ngày, và 1-4 tuần cho các đơn hàng quốc tế. -
Bạn có 30 ngày kể từ ngày nhận sản phẩm để bắt đầu quá trình trả hàng.
Chứng nhận chất lượng
-
Chứng nhận phân tích (COA)
Cung cấp thông tin về tính chất vật lý và hóa học của sản phẩm.Tải xuống -
Tiêu chuẩn IFRA
Đưa ra các tiêu chuẩn an toàn và hướng dẫn sử dụng sản phẩm trong sản xuất.Tải xuống -
Dữ liệu an toàn (SDS)
Cung cấp hướng dẫn quan trọng về an toàn khi vận chuyển, lưu trữ và sử dụng sản phẩm.Tải xuống