1 trong số 1

Chất thơm Indole
CAS# 120-72-9

Hoa, Động vật, Hăng, Mốc, Cháy

Giá thông thường 171.000₫
Giá thông thường Giá ưu đãi 171.000₫
Giảm giá Đã bán hết
Dung tích

Indole là chất thơm có cấu trúc vòng dị hợp nitơ, xuất hiện tự nhiên trong hoa nhài, ngọc lan tây, sen… Ở nồng độ cao, indole mang sắc thái animalic–ấm, hơi “mộc” và u tối; nhưng khi dùng ở liều cực thấp, nó mở ra một diện mạo khác: ngọt kem, hoa trắng, phấn mịn và rất sang, giúp hương hoa trở nên chân thực và sống động.

Độ tác động của indole rất mạnh, chỉ cần một lượng nhỏ đã thay đổi toàn bộ ấn tượng mùi. Nó làm dày thân hương, cải thiện độ khuếch tán và mang lại chiều sâu “da thịt” tinh tế cho các tông hoa trắng, đồng thời bổ trợ tuyệt vời trong các dòng chypre, ambery–oriental, da thuộc và mùi hương mang phong vị cổ điển. Ở liều đúng, indole không lấn át mà giúp những nốt hoa hiện lên tự nhiên, giàu cảm xúc.

Dạng thương phẩm thường là tinh thể trắng ngà hoặc dung dịch pha (ví dụ 10% trong ethanol/DPG) để dễ cân đo. Tan tốt trong ethanol, DPG và hầu hết dung môi mùi, ít tan trong nước. Nên bảo quản kín, nơi khô mát, tránh ánh sáng để hạn chế sẫm màu và giữ ổn định mùi.

Khuyến nghị liều dùng tham khảo trong công thức: từ vết (trace) tới khoảng 0,001–0,2% tùy mục đích và nền hương; sản phẩm gia dụng thường chỉ nên dùng ở mức cực thấp để tránh “bạo mũi”. Vui lòng tuân thủ hướng dẫn an toàn hiện hành và kiểm tra phù hợp theo từng ứng dụng cụ thể; tài liệu kỹ thuật có thể cung cấp khi cần.

32 tổng số lượt đánh giá

Tiêu chuẩn kỹ thuật

Thể chất Tinh thể Phù hợp
Màu sắc Trắng Phù hợp
Nhiệt độ tan chảy 50.0°C Phù hợp
Mất khi sấy ≤ 0.5% 0.34%
Độ tinh sạch ≥ 99.0% 99.17%

Độ tan @25˚C

Dung môi Độ tan (g/L)
ethanol 491.84
methanol 742.52
isopropanol 276.23
water 3.45
ethyl acetate 113.83
n-propanol 375.24
acetone 201.69
n-butanol 324.73
acetonitrile 94.17
DMF 280.69
toluene 22.48
isobutanol 252.98
1,4-dioxane 150.6
methyl acetate 84.08
THF 591.38
2-butanone 156.95
n-pentanol 318.14
sec-butanol 269.04
n-hexane 37.64
ethylene glycol 97.61
NMP 129.02
cyclohexane 10.59
DMSO 250.83
n-butyl acetate 50.02
n-octanol 44.18
chloroform 132.6
n-propyl acetate 58.09
acetic acid 195.13
dichloromethane 124.52
cyclohexanone 106.64
propylene glycol 97.86
isopropyl acetate 51.62
DMAc 151.87
2-ethoxyethanol 333.15
isopentanol 216.34
n-heptane 20.87
ethyl formate 80.6
1,2-dichloroethane 84.61
n-hexanol 143.42
2-methoxyethanol 431.59
isobutyl acetate 42.91
tetrachloromethane 25.53
n-pentyl acetate 48.68
transcutol 532.66
n-heptanol 58.29
ethylbenzene 15.32
MIBK 86.95
2-propoxyethanol 213.34
tert-butanol 189.1
MTBE 140.21
2-butoxyethanol 111.18
propionic acid 129.57
o-xylene 14.98
formic acid 146.54
diethyl ether 291.28
m-xylene 17.36
p-xylene 17.85
chlorobenzene 30.37
dimethyl carbonate 43.29
n-octane 7.86
formamide 241.33
cyclopentanone 195.51
2-pentanone 161.38
anisole 56.91
cyclopentyl methyl ether 163.7
gamma-butyrolactone 159.49
1-methoxy-2-propanol 264.57
pyridine 126.98
3-pentanone 103.55
furfural 120.95
n-dodecane 4.83
diethylene glycol 157.78
diisopropyl ether 54.21
tert-amyl alcohol 175.95
acetylacetone 86.03
n-hexadecane 5.05
acetophenone 41.66
methyl propionate 103.5
isopentyl acetate 48.68
trichloroethylene 116.27
n-nonanol 43.12
cyclohexanol 97.11
benzyl alcohol 62.14
2-ethylhexanol 62.31
isooctanol 48.9
dipropyl ether 115.28
1,2-dichlorobenzene 25.93
ethyl lactate 35.57
propylene carbonate 61.99
n-methylformamide 227.55
2-pentanol 206.89
n-pentane 36.33
1-propoxy-2-propanol 120.42
1-methoxy-2-propyl acetate 62.11
2-(2-methoxypropoxy) propanol 94.29
mesitylene 11.62
ε-caprolactone 84.65
p-cymene 13.27
epichlorohydrin 212.34
1,1,1-trichloroethane 46.32
2-aminoethanol 224.26
morpholine-4-carbaldehyde 138.72
sulfolane 146.11
2,2,4-trimethylpentane 12.2
2-methyltetrahydrofuran 279.7
n-hexyl acetate 57.69
isooctane 9.87
2-(2-butoxyethoxy)ethanol 151.76
sec-butyl acetate 41.7
tert-butyl acetate 56.89
decalin 7.62
glycerin 122.65
diglyme 220.98
acrylic acid 95.17
isopropyl myristate 31.45
n-butyric acid 181.3
acetyl acetate 38.43
di(2-ethylhexyl) phthalate 28.8
ethyl propionate 52.25
nitromethane 179.85
1,2-diethoxyethane 175.43
benzonitrile 36.88
trioctyl phosphate 21.67
1-bromopropane 88.93
gamma-valerolactone 167.62
n-decanol 33.45
triethyl phosphate 25.13
4-methyl-2-pentanol 93.25
propionitrile 112.22
vinylene carbonate 56.67
1,1,2-trichlorotrifluoroethane 99.39
DMS 40.77
cumene 15.21
2-octanol 36.51
2-hexanone 99.9
octyl acetate 36.12
limonene 22.54
1,2-dimethoxyethane 256.79
ethyl orthosilicate 27.73
tributyl phosphate 27.27
diacetone alcohol 88.23
N,N-dimethylaniline 41.11
acrylonitrile 96.13
aniline 65.11
1,3-propanediol 260.77
bromobenzene 22.08
dibromomethane 84.33
1,1,2,2-tetrachloroethane 85.49
2-methyl-cyclohexyl acetate 38.59
tetrabutyl urea 34.31
diisobutyl methanol 36.99
2-phenylethanol 49.58
styrene 19.47
dioctyl adipate 39.12
dimethyl sulfate 49.35
ethyl butyrate 44.61
methyl lactate 57.61
butyl lactate 42.02
diethyl carbonate 28.77
propanediol butyl ether 75.77
triethyl orthoformate 36.59
p-tert-butyltoluene 13.38
methyl 4-tert-butylbenzoate 45.91
morpholine 254.1
tert-butylamine 127.93
n-dodecanol 27.07
dimethoxymethane 266.17
ethylene carbonate 48.28
cyrene 67.38
2-ethoxyethyl acetate 77.39
2-ethylhexyl acetate 36.8
1,2,4-trichlorobenzene 29.93
4-methylpyridine 79.05
dibutyl ether 70.68
2,6-dimethyl-4-heptanol 36.99
DEF 141.36
dimethyl isosorbide 121.87
tetrachloroethylene 74.0
eugenol 58.49
triacetin 52.91
span 80 68.34
1,4-butanediol 136.82
1,1-dichloroethane 70.18
2-methyl-1-pentanol 208.92
methyl formate 102.72
2-methyl-1-butanol 230.82
n-decane 7.96
butyronitrile 134.58
3,7-dimethyl-1-octanol 49.46
1-chlorooctane 23.8
1-chlorotetradecane 11.23
n-nonane 7.8
undecane 5.87
tert-butylcyclohexane 10.16
cyclooctane 5.3
cyclopentanol 153.52
tetrahydropyran 205.54
tert-amyl methyl ether 110.19
2,5,8-trioxanonane 161.41
1-hexene 114.0
2-isopropoxyethanol 191.49
2,2,2-trifluoroethanol 49.7
methyl butyrate 65.54

Scent© AI

Xem toàn bộ chi tiết
  • SỐ CAS

    120-72-9

  • NHÓM HƯƠNG

    Hoa (Floral)

  • THƯƠNG HIỆU

    Scent.vn

heart base
Hoa (Floral)
Động vật (Animal)
Hăng (Pungent)
Ẩm mốc (Musty)
Cháy (Burnt)
Đề nghị
Không hạn chế
Nồng độ tối đa được chấp nhận trong sản phẩm hoàn thiện (%)
Danh mục 1
Sản phẩm sử dụng cho môi
Không hạn chế Danh mục 7A
Sản phẩm rửa xả thoa lên tóc có tiếp xúc với tay
Không hạn chế
Danh mục 2
Sản phẩm sử dụng cho vùng nách
Không hạn chế Danh mục 7B
Sản phẩm lưu lại trên tóc có tiếp xúc với tay
Không hạn chế
Danh mục 3
Sản phẩm thoa lên mặt/cơ thể bằng đầu ngón tay
Không hạn chế Danh mục 8
Sản phẩm có tiếp xúc đáng kể với vùng hậu môn - sinh dục
Không hạn chế
Danh mục 4
Sản phẩm liên quan đến nước hoa
Không hạn chế Danh mục 9
Sản phẩm tiếp xúc với cơ thể và tay, chủ yếu rửa xả
Không hạn chế
Danh mục 5A
Sản phẩm dưỡng thể thoa lên cơ thể bằng tay (lòng bàn tay), chủ yếu lưu lại trên da
Không hạn chế Danh mục 10A
Sản phẩm chăm sóc nhà cửa chủ yếu tiếp xúc với tay
Không hạn chế
Danh mục 5B
Sản phẩm dưỡng ẩm cho mặt thoa lên mặt bằng tay (lòng bàn tay), chủ yếu lưu lại trên da
Không hạn chế Danh mục 10B
Sản phẩm chăm sóc nhà cửa chủ yếu tiếp xúc với tay, bao gồm dạng xịt/phun (có khả năng lưu lại trên da)
Không hạn chế
Danh mục 5C
Kem dưỡng da tay thoa lên tay bằng tay (lòng bàn tay), chủ yếu lưu lại trên da
Không hạn chế Danh mục 11A
Sản phẩm dự kiến tiếp xúc với da nhưng hầu như không truyền hương lên da từ chất nền trơ, không tiếp xúc với tia UV
Không hạn chế
Danh mục 5D
Kem dưỡng, dầu dưỡng và phấn rôm cho em bé
Không hạn chế Danh mục 11B
Sản phẩm dự kiến tiếp xúc với da nhưng hầu như không truyền hương lên da từ chất nền trơ, có khả năng tiếp xúc với tia UV
Không hạn chế
Danh mục 6
Sản phẩm tiếp xúc với miệng và môi
Không hạn chế Danh mục 12
Sản phẩm không nhằm tiếp xúc trực tiếp với da, chỉ truyền rất ít hoặc không đáng kể sang da
Không hạn chế
  • Tất cả các đơn hàng sẽ được xử lý trong vòng 1-2 ngày làm việc kể từ khi đơn hàng được xác nhận.
  • Miễn phí vận chuyển cho các đơn hàng có giá trị từ 1.000.000₫ trở lên.
  • Thời gian giao hàng trong nội thành là 1-3 ngày làm việc. Ngoại thành và toàn quốc là 3-7 ngày, và 1-4 tuần cho các đơn hàng quốc tế.
  • Bạn có 30 ngày kể từ ngày nhận sản phẩm để bắt đầu quá trình trả hàng.
1 trong số 4
  • Chứng nhận phân tích (COA)

    Cung cấp thông tin về tính chất vật lý và hóa học của sản phẩm.
    Tải xuống  
  • Tiêu chuẩn IFRA

    Đưa ra các tiêu chuẩn an toàn và hướng dẫn sử dụng sản phẩm trong sản xuất.
    Tải xuống  
  • Dữ liệu an toàn (SDS)

    Cung cấp hướng dẫn quan trọng về an toàn khi vận chuyển, lưu trữ và sử dụng sản phẩm.
    Tải xuống  
1 trong số 3