1 trong số 1

Chất thơm Hindinol alt. Santaliff
CAS# 28219-60-5

Gỗ, Gỗ đàn hương, Hổ phách, Sáp, Ngọt

Giá thông thường 330.000₫
Giá thông thường Giá ưu đãi 330.000₫
Giảm giá Đã bán hết
Dung tích

Hindinol mang lại sắc thái gỗ sandal ấm mịn, kem sữa và hơi ngọt, đi kèm cảm giác sạch sẽ, sang trọng. Ấn tượng đầu là sự êm dịu, sau đó phát triển thành thân gỗ dày, mượt, đọng lại lâu trên da và trên vật liệu tẩm hương. Tính cách tròn trịa, mượt mà giúp tổng thể hương trở nên sâu và “mịn hạt” hơn.

Trong công thức, Hindinol hoạt động như một “xương sống” gỗ ấm: nâng đỡ hoa trắng, hòa quyện cùng hổ phách–xạ hương, làm dịu các nốt cam chanh quá sắc và làm mềm mượt nhóm gia vị. Kết hợp tốt với các phân tử sandalwood khác, cedarwood, cashmeran, ambroxide, vanillic–tonka, cũng như các nốt trái cây chín để tạo độ phủ mùi ấm áp, bao bọc.

Độ khuếch tán khá, độ lưu hương rất tốt, đặc biệt ở nền gỗ–hổ phách và các sản phẩm kỵ nước. Thích hợp cho eau de parfum, dầu thơm, nến, xà phòng, chất tẩy rửa thơm, que khuếch tán. Gợi ý liều dùng tham khảo trong concentrate: từ vết đến 0,2% để “đánh bóng” nền; 0,3–1% để tăng thân gỗ và độ sang; lên đến 2–3% cho vai trò trụ cột sandal ấm mượt (tùy mục tiêu sáng tác và quy định an toàn áp dụng).

Hindinol đặc biệt hữu ích khi cần tạo cảm giác “kem gỗ” dày mịn, kéo dài dư vị ấm áp ở drydown mà không gây nặng nề. Cho hiệu ứng chuyên nghiệp trong các chủ đề sandalwood hiện đại, woody-amber thanh lịch, gourmand gỗ ấm, cũng như những sáng tác unisex cần chiều sâu và độ bền mùi đáng tin cậy.

32 tổng số lượt đánh giá

Tiêu chuẩn kỹ thuật

Độ tan @25˚C

Dung môi Độ tan (g/L)
ethanol 1124.96
methanol 731.67
isopropanol 1090.3
water 2.59
ethyl acetate 1722.67
n-propanol 1065.57
acetone 886.23
n-butanol 1115.24
acetonitrile 936.35
DMF 749.74
toluene 764.85
isobutanol 681.08
1,4-dioxane 2267.57
methyl acetate 1084.24
THF 1894.88
2-butanone 1054.08
n-pentanol 422.02
sec-butanol 825.63
n-hexane 115.36
ethylene glycol 111.36
NMP 316.46
cyclohexane 233.17
DMSO 460.94
n-butyl acetate 732.37
n-octanol 204.23
chloroform 2090.16
n-propyl acetate 586.7
acetic acid 439.85
dichloromethane 1442.93
cyclohexanone 767.3
propylene glycol 264.59
isopropyl acetate 1017.35
DMAc 671.82
2-ethoxyethanol 698.42
isopentanol 856.23
n-heptane 80.32
ethyl formate 583.3
1,2-dichloroethane 901.37
n-hexanol 614.0
2-methoxyethanol 1259.46
isobutyl acetate 357.47
tetrachloromethane 526.17
n-pentyl acetate 339.02
transcutol 2343.27
n-heptanol 265.79
ethylbenzene 350.21
MIBK 586.7
2-propoxyethanol 922.6
tert-butanol 1414.13
MTBE 1726.83
2-butoxyethanol 512.14
propionic acid 506.35
o-xylene 429.45
formic acid 168.2
diethyl ether 1781.4
m-xylene 512.39
p-xylene 435.88
chlorobenzene 582.3
dimethyl carbonate 365.57
n-octane 27.53
formamide 451.05
cyclopentanone 753.5
2-pentanone 935.57
anisole 793.24
cyclopentyl methyl ether 812.46
gamma-butyrolactone 800.3
1-methoxy-2-propanol 1078.85
pyridine 1227.36
3-pentanone 715.99
furfural 730.59
n-dodecane 16.55
diethylene glycol 478.22
diisopropyl ether 523.82
tert-amyl alcohol 1008.97
acetylacetone 862.05
n-hexadecane 19.49
acetophenone 462.17
methyl propionate 881.53
isopentyl acetate 630.08
trichloroethylene 1575.55
n-nonanol 199.05
cyclohexanol 563.46
benzyl alcohol 417.82
2-ethylhexanol 325.29
isooctanol 230.62
dipropyl ether 616.8
1,2-dichlorobenzene 513.33
ethyl lactate 223.19
propylene carbonate 523.41
n-methylformamide 537.82
2-pentanol 767.19
n-pentane 168.13
1-propoxy-2-propanol 699.5
1-methoxy-2-propyl acetate 878.04
2-(2-methoxypropoxy) propanol 495.88
mesitylene 347.58
ε-caprolactone 736.6
p-cymene 207.65
epichlorohydrin 1133.17
1,1,1-trichloroethane 1280.12
2-aminoethanol 386.63
morpholine-4-carbaldehyde 787.71
sulfolane 506.82
2,2,4-trimethylpentane 89.3
2-methyltetrahydrofuran 1314.44
n-hexyl acetate 413.46
isooctane 93.17
2-(2-butoxyethoxy)ethanol 674.63
sec-butyl acetate 510.75
tert-butyl acetate 979.74
decalin 95.85
glycerin 264.78
diglyme 1283.79
acrylic acid 339.45
isopropyl myristate 182.24
n-butyric acid 908.33
acetyl acetate 751.66
di(2-ethylhexyl) phthalate 162.11
ethyl propionate 629.65
nitromethane 804.92
1,2-diethoxyethane 1009.74
benzonitrile 465.68
trioctyl phosphate 102.71
1-bromopropane 741.56
gamma-valerolactone 1081.35
n-decanol 137.35
triethyl phosphate 222.59
4-methyl-2-pentanol 469.35
propionitrile 912.57
vinylene carbonate 524.75
1,1,2-trichlorotrifluoroethane 645.4
DMS 380.8
cumene 241.34
2-octanol 162.65
2-hexanone 481.09
octyl acetate 205.87
limonene 258.79
1,2-dimethoxyethane 1214.47
ethyl orthosilicate 246.51
tributyl phosphate 134.12
diacetone alcohol 727.76
N,N-dimethylaniline 437.28
acrylonitrile 822.97
aniline 842.55
1,3-propanediol 676.17
bromobenzene 641.1
dibromomethane 1008.65
1,1,2,2-tetrachloroethane 1326.7
2-methyl-cyclohexyl acetate 359.72
tetrabutyl urea 142.51
diisobutyl methanol 250.89
2-phenylethanol 479.32
styrene 433.94
dioctyl adipate 234.08
dimethyl sulfate 338.95
ethyl butyrate 608.08
methyl lactate 317.17
butyl lactate 253.51
diethyl carbonate 414.67
propanediol butyl ether 382.31
triethyl orthoformate 446.17
p-tert-butyltoluene 229.85
methyl 4-tert-butylbenzoate 433.13
morpholine 2399.57
tert-butylamine 1099.76
n-dodecanol 96.67
dimethoxymethane 989.87
ethylene carbonate 486.21
cyrene 281.22
2-ethoxyethyl acetate 573.03
2-ethylhexyl acetate 479.28
1,2,4-trichlorobenzene 562.03
4-methylpyridine 1066.34
dibutyl ether 320.06
2,6-dimethyl-4-heptanol 250.89
DEF 755.4
dimethyl isosorbide 716.6
tetrachloroethylene 859.15
eugenol 364.87
triacetin 434.04
span 80 346.85
1,4-butanediol 167.51
1,1-dichloroethane 1259.34
2-methyl-1-pentanol 387.37
methyl formate 319.93
2-methyl-1-butanol 720.16
n-decane 32.88
butyronitrile 929.4
3,7-dimethyl-1-octanol 249.65
1-chlorooctane 134.6
1-chlorotetradecane 50.54
n-nonane 31.66
undecane 22.06
tert-butylcyclohexane 103.64
cyclooctane 89.81
cyclopentanol 440.57
tetrahydropyran 1939.45
tert-amyl methyl ether 872.37
2,5,8-trioxanonane 830.64
1-hexene 355.28
2-isopropoxyethanol 498.18
2,2,2-trifluoroethanol 196.26
methyl butyrate 647.99

Scent© AI

Xem toàn bộ chi tiết
  • SỐ CAS

    28219-60-5

  • NHÓM HƯƠNG

    Gỗ (Wood)

  • THƯƠNG HIỆU

    Takasago

base
Gỗ (Woody)
Gỗ đàn hương (Sandalwood)
Hổ phách (Amber)
Sáp (Waxy)
Ngọt (Sweet)
Đề nghị
Không hạn chế
Nồng độ tối đa được chấp nhận trong sản phẩm hoàn thiện (%)
Danh mục 1
Sản phẩm sử dụng cho môi
Không hạn chế Danh mục 7A
Sản phẩm rửa xả thoa lên tóc có tiếp xúc với tay
Không hạn chế
Danh mục 2
Sản phẩm sử dụng cho vùng nách
Không hạn chế Danh mục 7B
Sản phẩm lưu lại trên tóc có tiếp xúc với tay
Không hạn chế
Danh mục 3
Sản phẩm thoa lên mặt/cơ thể bằng đầu ngón tay
Không hạn chế Danh mục 8
Sản phẩm có tiếp xúc đáng kể với vùng hậu môn - sinh dục
Không hạn chế
Danh mục 4
Sản phẩm liên quan đến nước hoa
Không hạn chế Danh mục 9
Sản phẩm tiếp xúc với cơ thể và tay, chủ yếu rửa xả
Không hạn chế
Danh mục 5A
Sản phẩm dưỡng thể thoa lên cơ thể bằng tay (lòng bàn tay), chủ yếu lưu lại trên da
Không hạn chế Danh mục 10A
Sản phẩm chăm sóc nhà cửa chủ yếu tiếp xúc với tay
Không hạn chế
Danh mục 5B
Sản phẩm dưỡng ẩm cho mặt thoa lên mặt bằng tay (lòng bàn tay), chủ yếu lưu lại trên da
Không hạn chế Danh mục 10B
Sản phẩm chăm sóc nhà cửa chủ yếu tiếp xúc với tay, bao gồm dạng xịt/phun (có khả năng lưu lại trên da)
Không hạn chế
Danh mục 5C
Kem dưỡng da tay thoa lên tay bằng tay (lòng bàn tay), chủ yếu lưu lại trên da
Không hạn chế Danh mục 11A
Sản phẩm dự kiến tiếp xúc với da nhưng hầu như không truyền hương lên da từ chất nền trơ, không tiếp xúc với tia UV
Không hạn chế
Danh mục 5D
Kem dưỡng, dầu dưỡng và phấn rôm cho em bé
Không hạn chế Danh mục 11B
Sản phẩm dự kiến tiếp xúc với da nhưng hầu như không truyền hương lên da từ chất nền trơ, có khả năng tiếp xúc với tia UV
Không hạn chế
Danh mục 6
Sản phẩm tiếp xúc với miệng và môi
Không hạn chế Danh mục 12
Sản phẩm không nhằm tiếp xúc trực tiếp với da, chỉ truyền rất ít hoặc không đáng kể sang da
Không hạn chế
  • Tất cả các đơn hàng sẽ được xử lý trong vòng 1-2 ngày làm việc kể từ khi đơn hàng được xác nhận.
  • Miễn phí vận chuyển cho các đơn hàng có giá trị từ 1.000.000₫ trở lên.
  • Thời gian giao hàng trong nội thành là 1-3 ngày làm việc. Ngoại thành và toàn quốc là 3-7 ngày, và 1-4 tuần cho các đơn hàng quốc tế.
  • Bạn có 30 ngày kể từ ngày nhận sản phẩm để bắt đầu quá trình trả hàng.
1 trong số 4
  • Chứng nhận phân tích (COA)

    Cung cấp thông tin về tính chất vật lý và hóa học của sản phẩm.
    Tải xuống  
  • Tiêu chuẩn IFRA

    Đưa ra các tiêu chuẩn an toàn và hướng dẫn sử dụng sản phẩm trong sản xuất.
    Tải xuống  
  • Dữ liệu an toàn (SDS)

    Cung cấp hướng dẫn quan trọng về an toàn khi vận chuyển, lưu trữ và sử dụng sản phẩm.
    Tải xuống  
1 trong số 3