Chất thơm Hexyl Salicylate
CAS# 6259-76-3
Hoa, Xanh, Nhựa thơm, Thảo mộc, Ngọt
Không thể tải khả năng nhận hàng tại cửa hàng
Hexyl Salicylate (CAS 6259-76-3) là một thành viên tiêu biểu của họ Salicylate, được sử dụng rộng rãi trong ngành hương liệu nhờ mùi hương mềm mại, dễ phối và độ bền mùi rất tốt. Đây là một chất lỏng thơm, ít bay hơi, đóng vai trò vừa là nguyên liệu tạo mùi, vừa là chất “lót” giúp kéo dài tuổi thọ của các nốt hoa và trái cây trong công thức.
Về khứu giác, Hexyl Salicylate mang mùi hoa dịu nhẹ, hơi phấn, với sắc thái xanh–thảo mộc tinh tế, đan xen chút ngọt trái cây nhẹ nhàng. Nó gợi liên tưởng đến những nốt hoa trắng, hoa nhài, hoa cam mềm mại trên nền ấm áp, sạch sẽ. Nhờ tính chất vừa floral vừa hơi green, Hexyl Salicylate giúp làm tròn cấu trúc những accord hoa, làm mượt các cạnh gắt của citrus và mang lại chiều sâu tự nhiên cho tổng thể mùi hương.
Trong chế tác nước hoa, Hexyl Salicylate thường được sử dụng trong các chủ đề hoa nhài, hoa cam, muguet, bouquet hoa trắng, cũng như trong các mùi trái cây hiện đại. Độ bền mùi tốt và độ khuếch tán vừa phải giúp nó trở thành chất hỗ trợ quan trọng ở lớp heart và base, tăng độ “êm”, giảm cảm giác gắt cồn, đồng thời cải thiện tính lưu hương trên da, vải và bề mặt xốp.
Về mặt kỹ thuật, Hexyl Salicylate có khả năng hòa tan tốt trong cồn thơm, các loại dầu, hương liệu concentrate và phần lớn hệ dung môi dùng trong mỹ phẩm – chăm sóc nhà cửa. Độ ổn định tốt trong môi trường có xà phòng và chất hoạt động bề mặt khiến nó đặc biệt phù hợp cho xà phòng, sữa tắm, dầu gội, nước giặt, nước xả vải, sản phẩm vệ sinh nhà cửa, cũng như nến thơm và sản phẩm home fragrance khác. Ở những nền công thức có yêu cầu hương bền trong môi trường ẩm, ấm hoặc có chất tẩy rửa, Hexyl Salicylate là một lựa chọn rất được ưa chuộng.
Hexyl Salicylate phù hợp cho cả perfumer chuyên nghiệp lẫn các nhà phát triển sản phẩm mong muốn một nguyên liệu đa dụng: vừa giúp mở rộng dải floral–fruity, vừa đóng vai trò fixative hỗ trợ, lại thân thiện trong ứng dụng thực tế. Khi được phối hợp khéo léo với các salicylate và mạch hoa khác, nó góp phần tạo nên những mùi hương cân bằng, dễ chịu và có chiều sâu, đáp ứng tốt nhu cầu từ nước hoa fine fragrance cho tới các sản phẩm chăm sóc cá nhân và chăm sóc nhà cửa hàng ngày.
Share
Tiêu chuẩn kỹ thuật
Tiêu chuẩn kỹ thuật
Độ tan @25˚C
Độ tan @25˚C
| Dung môi | Độ tan (g/L) |
|---|---|
| ethanol | 7419.01 |
| methanol | 8766.34 |
| isopropanol | 4213.83 |
| water | 0.08 |
| ethyl acetate | 3881.94 |
| n-propanol | 5687.61 |
| acetone | 8171.4 |
| n-butanol | 4167.82 |
| acetonitrile | 4553.08 |
| DMF | 9483.37 |
| toluene | 898.29 |
| isobutanol | 3287.01 |
| 1,4-dioxane | 2973.26 |
| methyl acetate | 3207.58 |
| THF | 5430.98 |
| 2-butanone | 4706.93 |
| n-pentanol | 1545.73 |
| sec-butanol | 3297.29 |
| n-hexane | 54.39 |
| ethylene glycol | 494.49 |
| NMP | 4278.61 |
| cyclohexane | 128.11 |
| DMSO | 10194.08 |
| n-butyl acetate | 1388.73 |
| n-octanol | 261.33 |
| chloroform | 3334.32 |
| n-propyl acetate | 1354.82 |
| acetic acid | 2337.5 |
| dichloromethane | 4254.05 |
| cyclohexanone | 4426.02 |
| propylene glycol | 1046.42 |
| isopropyl acetate | 1634.34 |
| DMAc | 3746.47 |
| 2-ethoxyethanol | 1831.0 |
| isopentanol | 2239.14 |
| n-heptane | 17.13 |
| ethyl formate | 1559.12 |
| 1,2-dichloroethane | 5060.32 |
| n-hexanol | 1073.44 |
| 2-methoxyethanol | 5357.48 |
| isobutyl acetate | 628.77 |
| tetrachloromethane | 223.13 |
| n-pentyl acetate | 542.48 |
| transcutol | 4306.21 |
| n-heptanol | 290.37 |
| ethylbenzene | 285.75 |
| MIBK | 1294.81 |
| 2-propoxyethanol | 1752.41 |
| tert-butanol | 3106.89 |
| MTBE | 2224.26 |
| 2-butoxyethanol | 677.0 |
| propionic acid | 1976.28 |
| o-xylene | 351.89 |
| formic acid | 539.92 |
| diethyl ether | 2998.2 |
| m-xylene | 438.14 |
| p-xylene | 343.65 |
| chlorobenzene | 1377.26 |
| dimethyl carbonate | 874.4 |
| n-octane | 9.56 |
| formamide | 1755.79 |
| cyclopentanone | 5152.91 |
| 2-pentanone | 3866.65 |
| anisole | 853.19 |
| cyclopentyl methyl ether | 2318.62 |
| gamma-butyrolactone | 4751.34 |
| 1-methoxy-2-propanol | 3440.27 |
| pyridine | 3509.57 |
| 3-pentanone | 2018.82 |
| furfural | 2354.83 |
| n-dodecane | 11.18 |
| diethylene glycol | 1211.02 |
| diisopropyl ether | 446.31 |
| tert-amyl alcohol | 2227.72 |
| acetylacetone | 2824.06 |
| n-hexadecane | 13.81 |
| acetophenone | 758.18 |
| methyl propionate | 3096.38 |
| isopentyl acetate | 1074.78 |
| trichloroethylene | 6479.17 |
| n-nonanol | 224.59 |
| cyclohexanol | 2214.3 |
| benzyl alcohol | 758.52 |
| 2-ethylhexanol | 388.15 |
| isooctanol | 236.24 |
| dipropyl ether | 461.02 |
| 1,2-dichlorobenzene | 899.11 |
| ethyl lactate | 424.08 |
| propylene carbonate | 1773.63 |
| n-methylformamide | 4253.38 |
| 2-pentanol | 1898.92 |
| n-pentane | 57.91 |
| 1-propoxy-2-propanol | 1026.33 |
| 1-methoxy-2-propyl acetate | 1109.61 |
| 2-(2-methoxypropoxy) propanol | 574.43 |
| mesitylene | 224.18 |
| ε-caprolactone | 2736.7 |
| p-cymene | 119.84 |
| epichlorohydrin | 6364.42 |
| 1,1,1-trichloroethane | 2337.19 |
| 2-aminoethanol | 1782.9 |
| morpholine-4-carbaldehyde | 2741.07 |
| sulfolane | 4975.76 |
| 2,2,4-trimethylpentane | 38.09 |
| 2-methyltetrahydrofuran | 3895.85 |
| n-hexyl acetate | 709.08 |
| isooctane | 35.11 |
| 2-(2-butoxyethoxy)ethanol | 1003.01 |
| sec-butyl acetate | 738.14 |
| tert-butyl acetate | 1437.33 |
| decalin | 53.4 |
| glycerin | 882.97 |
| diglyme | 1939.98 |
| acrylic acid | 1327.41 |
| isopropyl myristate | 228.5 |
| n-butyric acid | 3182.95 |
| acetyl acetate | 1216.57 |
| di(2-ethylhexyl) phthalate | 198.91 |
| ethyl propionate | 1051.66 |
| nitromethane | 5513.8 |
| 1,2-diethoxyethane | 1200.15 |
| benzonitrile | 1063.09 |
| trioctyl phosphate | 158.53 |
| 1-bromopropane | 2197.22 |
| gamma-valerolactone | 4621.57 |
| n-decanol | 157.66 |
| triethyl phosphate | 218.49 |
| 4-methyl-2-pentanol | 563.8 |
| propionitrile | 2907.34 |
| vinylene carbonate | 1366.13 |
| 1,1,2-trichlorotrifluoroethane | 2277.33 |
| DMS | 673.53 |
| cumene | 155.63 |
| 2-octanol | 191.59 |
| 2-hexanone | 1446.78 |
| octyl acetate | 304.62 |
| limonene | 219.48 |
| 1,2-dimethoxyethane | 2586.95 |
| ethyl orthosilicate | 195.29 |
| tributyl phosphate | 213.68 |
| diacetone alcohol | 1601.09 |
| N,N-dimethylaniline | 374.44 |
| acrylonitrile | 3368.58 |
| aniline | 1514.22 |
| 1,3-propanediol | 2649.02 |
| bromobenzene | 1346.9 |
| dibromomethane | 2830.99 |
| 1,1,2,2-tetrachloroethane | 4874.89 |
| 2-methyl-cyclohexyl acetate | 395.24 |
| tetrabutyl urea | 288.78 |
| diisobutyl methanol | 201.33 |
| 2-phenylethanol | 585.08 |
| styrene | 488.79 |
| dioctyl adipate | 338.67 |
| dimethyl sulfate | 1259.67 |
| ethyl butyrate | 652.28 |
| methyl lactate | 933.19 |
| butyl lactate | 452.6 |
| diethyl carbonate | 390.61 |
| propanediol butyl ether | 698.26 |
| triethyl orthoformate | 338.32 |
| p-tert-butyltoluene | 118.61 |
| methyl 4-tert-butylbenzoate | 433.96 |
| morpholine | 5553.0 |
| tert-butylamine | 1394.16 |
| n-dodecanol | 116.23 |
| dimethoxymethane | 3619.38 |
| ethylene carbonate | 1242.67 |
| cyrene | 523.85 |
| 2-ethoxyethyl acetate | 832.46 |
| 2-ethylhexyl acetate | 681.34 |
| 1,2,4-trichlorobenzene | 1058.66 |
| 4-methylpyridine | 3327.95 |
| dibutyl ether | 397.34 |
| 2,6-dimethyl-4-heptanol | 201.33 |
| DEF | 3828.34 |
| dimethyl isosorbide | 938.15 |
| tetrachloroethylene | 2266.96 |
| eugenol | 461.38 |
| triacetin | 532.34 |
| span 80 | 461.68 |
| 1,4-butanediol | 588.91 |
| 1,1-dichloroethane | 3981.39 |
| 2-methyl-1-pentanol | 1046.26 |
| methyl formate | 2128.37 |
| 2-methyl-1-butanol | 2355.72 |
| n-decane | 18.02 |
| butyronitrile | 2919.59 |
| 3,7-dimethyl-1-octanol | 299.13 |
| 1-chlorooctane | 161.59 |
| 1-chlorotetradecane | 58.67 |
| n-nonane | 15.9 |
| undecane | 13.73 |
| tert-butylcyclohexane | 44.87 |
| cyclooctane | 26.18 |
| cyclopentanol | 2443.74 |
| tetrahydropyran | 4477.15 |
| tert-amyl methyl ether | 1180.24 |
| 2,5,8-trioxanonane | 1071.52 |
| 1-hexene | 476.71 |
| 2-isopropoxyethanol | 984.61 |
| 2,2,2-trifluoroethanol | 461.29 |
| methyl butyrate | 1636.66 |
Scent© AI

-
SỐ CAS
6259-76-3
-
NHÓM HƯƠNG
Hoa (Floral)
-
THƯƠNG HIỆU
Scent.vn
Tầng hương
| Nồng độ tối đa được chấp nhận trong sản phẩm hoàn thiện (%) | |||
|---|---|---|---|
|
Danh mục 1
Sản phẩm sử dụng cho môi
|
0.092 % |
Danh mục 7A
Sản phẩm rửa xả thoa lên tóc có tiếp xúc với tay
|
0.38 % |
|
Danh mục 2
Sản phẩm sử dụng cho vùng nách
|
0.8 % |
Danh mục 7B
Sản phẩm lưu lại trên tóc có tiếp xúc với tay
|
0.38 % |
|
Danh mục 3
Sản phẩm thoa lên mặt/cơ thể bằng đầu ngón tay
|
0.25 % |
Danh mục 8
Sản phẩm có tiếp xúc đáng kể với vùng hậu môn - sinh dục
|
0.1 % |
|
Danh mục 4
Sản phẩm liên quan đến nước hoa
|
6.5 % |
Danh mục 9
Sản phẩm tiếp xúc với cơ thể và tay, chủ yếu rửa xả
|
1.2 % |
|
Danh mục 5A
Sản phẩm dưỡng thể thoa lên cơ thể bằng tay (lòng bàn tay), chủ yếu lưu lại trên da
|
2.7 % |
Danh mục 10A
Sản phẩm chăm sóc nhà cửa chủ yếu tiếp xúc với tay
|
1.2 % |
|
Danh mục 5B
Sản phẩm dưỡng ẩm cho mặt thoa lên mặt bằng tay (lòng bàn tay), chủ yếu lưu lại trên da
|
0.3 % |
Danh mục 10B
Sản phẩm chăm sóc nhà cửa chủ yếu tiếp xúc với tay, bao gồm dạng xịt/phun (có khả năng lưu lại trên da)
|
2.2 % |
|
Danh mục 5C
Kem dưỡng da tay thoa lên tay bằng tay (lòng bàn tay), chủ yếu lưu lại trên da
|
0.46 % |
Danh mục 11A
Sản phẩm dự kiến tiếp xúc với da nhưng hầu như không truyền hương lên da từ chất nền trơ, không tiếp xúc với tia UV
|
0.1 % |
|
Danh mục 5D
Kem dưỡng, dầu dưỡng và phấn rôm cho em bé
|
0.1 % |
Danh mục 11B
Sản phẩm dự kiến tiếp xúc với da nhưng hầu như không truyền hương lên da từ chất nền trơ, có khả năng tiếp xúc với tia UV
|
0.1 % |
|
Danh mục 6
Sản phẩm tiếp xúc với miệng và môi
|
0.0092 % |
Danh mục 12
Sản phẩm không nhằm tiếp xúc trực tiếp với da, chỉ truyền rất ít hoặc không đáng kể sang da
|
64 % |
Vận chuyển & Đổi trả
-
Tất cả các đơn hàng sẽ được xử lý trong vòng 1-2 ngày làm việc kể từ khi đơn hàng được xác nhận. -
Miễn phí vận chuyển cho các đơn hàng có giá trị từ 1.000.000₫ trở lên. -
Thời gian giao hàng trong nội thành là 1-3 ngày làm việc. Ngoại thành và toàn quốc là 3-7 ngày, và 1-4 tuần cho các đơn hàng quốc tế. -
Bạn có 30 ngày kể từ ngày nhận sản phẩm để bắt đầu quá trình trả hàng.
Chứng nhận chất lượng
-
Chứng nhận phân tích (COA)
Cung cấp thông tin về tính chất vật lý và hóa học của sản phẩm.Tải xuống -
Tiêu chuẩn IFRA
Đưa ra các tiêu chuẩn an toàn và hướng dẫn sử dụng sản phẩm trong sản xuất.Tải xuống -
Dữ liệu an toàn (SDS)
Cung cấp hướng dẫn quan trọng về an toàn khi vận chuyển, lưu trữ và sử dụng sản phẩm.Tải xuống