1 trong số 1

Chất thơm Hexyl Cinnamic Aldehyde HCA
CAS# 101-86-0

Hoa, Xanh, Trái cây, Ngọt, Hoa nhài

Giá thông thường 102.000₫
Giá thông thường Giá ưu đãi 102.000₫
Giảm giá Đã bán hết
Dung tích

Hexyl Cinnamic Aldehyde (CAS 101-86-0) là một chất thơm quan trọng trong nhóm aldehyde thơm, mang mùi hoa ngọt dịu đặc trưng, gợi nhớ hương nhài, hoa cam và một chút phấn thơm hiện đại. Mùi hương vừa ấm, vừa mịn, có sắc thái hơi trái cây và một chút xanh nhẹ, giúp tạo cảm giác mềm mại, sang trọng và dễ chịu ngay từ nốt đầu đến nốt giữa của công thức.

Với độ bền mùi tốt và khả năng khuếch tán ổn định, Hexyl Cinnamic Aldehyde được sử dụng rộng rãi trong nước hoa, xịt thơm cơ thể, sản phẩm chăm sóc cá nhân như sữa tắm, dầu gội, lotion, cũng như trong các sản phẩm hương cho không gian như nến thơm, tinh dầu khuếch tán hay xịt phòng. Khi phối hợp cùng các nốt hoa trắng, hoa hồng, vani, amber và gỗ, chất này giúp làm tròn tổng thể, tăng cảm giác ấm áp, mịn màng và giữ mùi lâu hơn trên da và bề mặt.

Trong ứng dụng kỹ thuật hương, Hexyl Cinnamic Aldehyde được đánh giá cao nhờ tính ổn định, dễ hòa tan trong hầu hết các base dầu và dung môi hương, tương thích tốt với nhiều hệ chất hoạt động bề mặt dùng trong chất tẩy rửa và chăm sóc nhà cửa. Đây là lựa chọn phù hợp cho các công thức muốn mang lại cảm giác sạch sẽ, ấm áp, “comfort” kiểu hoa ngọt nhẹ nhưng vẫn tinh tế và hiện đại.

13 tổng số lượt đánh giá

Tiêu chuẩn kỹ thuật

Độ tan @25˚C

Dung môi Độ tan (g/L)
ethanol 2328.39
methanol 2186.76
isopropanol 1417.23
water 0.05
ethyl acetate 5474.98
n-propanol 1953.04
acetone 5738.21
n-butanol 1659.9
acetonitrile 3378.1
DMF 5041.6
toluene 1727.61
isobutanol 1176.97
1,4-dioxane 2972.09
methyl acetate 3226.85
THF 3008.39
2-butanone 4100.31
n-pentanol 864.19
sec-butanol 1112.98
n-hexane 160.38
ethylene glycol 166.53
NMP 2238.93
cyclohexane 250.78
DMSO 3900.93
n-butyl acetate 2203.11
n-octanol 218.52
chloroform 5867.68
n-propyl acetate 2122.16
acetic acid 1104.99
dichloromethane 7930.77
cyclohexanone 3916.53
propylene glycol 338.34
isopropyl acetate 2340.74
DMAc 2784.88
2-ethoxyethanol 1194.78
isopentanol 1257.67
n-heptane 64.46
ethyl formate 1551.45
1,2-dichloroethane 7179.06
n-hexanol 907.21
2-methoxyethanol 2429.6
isobutyl acetate 1046.42
tetrachloromethane 485.8
n-pentyl acetate 835.8
transcutol 5877.47
n-heptanol 260.43
ethylbenzene 639.71
MIBK 1534.01
2-propoxyethanol 1488.65
tert-butanol 1265.06
MTBE 2152.57
2-butoxyethanol 643.02
propionic acid 1187.37
o-xylene 584.78
formic acid 216.64
diethyl ether 3998.01
m-xylene 762.93
p-xylene 619.57
chlorobenzene 2100.28
dimethyl carbonate 938.5
n-octane 26.21
formamide 653.54
cyclopentanone 3817.3
2-pentanone 3723.37
anisole 1356.44
cyclopentyl methyl ether 2072.46
gamma-butyrolactone 3401.7
1-methoxy-2-propanol 1794.29
pyridine 3945.55
3-pentanone 2513.97
furfural 2304.96
n-dodecane 18.44
diethylene glycol 738.78
diisopropyl ether 679.7
tert-amyl alcohol 935.0
acetylacetone 3089.12
n-hexadecane 22.57
acetophenone 1155.34
methyl propionate 3367.17
isopentyl acetate 1634.23
trichloroethylene 9632.58
n-nonanol 205.86
cyclohexanol 1126.61
benzyl alcohol 837.23
2-ethylhexanol 528.59
isooctanol 239.7
dipropyl ether 1062.78
1,2-dichlorobenzene 1629.24
ethyl lactate 478.1
propylene carbonate 1681.74
n-methylformamide 1977.09
2-pentanol 1040.28
n-pentane 122.96
1-propoxy-2-propanol 1162.05
1-methoxy-2-propyl acetate 1681.84
2-(2-methoxypropoxy) propanol 587.94
mesitylene 380.89
ε-caprolactone 2569.97
p-cymene 229.36
epichlorohydrin 5274.3
1,1,1-trichloroethane 3775.07
2-aminoethanol 566.55
morpholine-4-carbaldehyde 2116.17
sulfolane 3144.06
2,2,4-trimethylpentane 57.92
2-methyltetrahydrofuran 2767.07
n-hexyl acetate 947.53
isooctane 54.23
2-(2-butoxyethoxy)ethanol 946.38
sec-butyl acetate 1254.9
tert-butyl acetate 1732.3
decalin 114.61
glycerin 340.42
diglyme 2132.6
acrylic acid 804.66
isopropyl myristate 306.2
n-butyric acid 2285.73
acetyl acetate 1746.22
di(2-ethylhexyl) phthalate 225.23
ethyl propionate 1826.4
nitromethane 3499.87
1,2-diethoxyethane 2408.16
benzonitrile 1405.67
trioctyl phosphate 160.71
1-bromopropane 3513.8
gamma-valerolactone 3797.65
n-decanol 147.23
triethyl phosphate 338.97
4-methyl-2-pentanol 448.71
propionitrile 2350.81
vinylene carbonate 1534.0
1,1,2-trichlorotrifluoroethane 2059.76
DMS 978.25
cumene 306.41
2-octanol 171.71
2-hexanone 1848.53
octyl acetate 358.08
limonene 370.79
1,2-dimethoxyethane 2344.18
ethyl orthosilicate 330.75
tributyl phosphate 251.55
diacetone alcohol 1310.48
N,N-dimethylaniline 588.5
acrylonitrile 2681.18
aniline 1558.51
1,3-propanediol 885.81
bromobenzene 2466.72
dibromomethane 4846.89
1,1,2,2-tetrachloroethane 6769.27
2-methyl-cyclohexyl acetate 605.43
tetrabutyl urea 330.32
diisobutyl methanol 283.49
2-phenylethanol 719.02
styrene 1057.05
dioctyl adipate 426.84
dimethyl sulfate 1111.45
ethyl butyrate 1337.29
methyl lactate 684.2
butyl lactate 517.02
diethyl carbonate 702.64
propanediol butyl ether 491.07
triethyl orthoformate 640.7
p-tert-butyltoluene 211.18
methyl 4-tert-butylbenzoate 524.4
morpholine 3947.07
tert-butylamine 776.06
n-dodecanol 108.92
dimethoxymethane 3156.33
ethylene carbonate 1391.6
cyrene 452.99
2-ethoxyethyl acetate 1318.55
2-ethylhexyl acetate 1150.43
1,2,4-trichlorobenzene 1803.62
4-methylpyridine 3790.55
dibutyl ether 742.01
2,6-dimethyl-4-heptanol 283.49
DEF 3659.18
dimethyl isosorbide 1037.4
tetrachloroethylene 3708.1
eugenol 518.68
triacetin 779.09
span 80 428.59
1,4-butanediol 289.21
1,1-dichloroethane 5709.18
2-methyl-1-pentanol 759.89
methyl formate 1233.36
2-methyl-1-butanol 1146.66
n-decane 33.57
butyronitrile 2397.96
3,7-dimethyl-1-octanol 315.59
1-chlorooctane 255.61
1-chlorotetradecane 81.22
n-nonane 33.4
undecane 23.8
tert-butylcyclohexane 95.1
cyclooctane 65.03
cyclopentanol 834.99
tetrahydropyran 4000.8
tert-amyl methyl ether 1198.64
2,5,8-trioxanonane 1126.94
1-hexene 929.53
2-isopropoxyethanol 835.41
2,2,2-trifluoroethanol 294.74
methyl butyrate 2433.77

Scent© AI

Xem toàn bộ chi tiết
  • SỐ CAS

    101-86-0

  • NHÓM HƯƠNG

    Hoa (Floral)

  • THƯƠNG HIỆU

    Kao

base
Hoa (Floral)
Xanh (Green)
Trái cây (Fruity)
Ngọt (Sweet)
Hoa nhài (Jasmin)
Đề nghị
Hạn chế
Nồng độ tối đa được chấp nhận trong sản phẩm hoàn thiện (%)
Danh mục 1
Sản phẩm sử dụng cho môi
1.8 % Danh mục 7A
Sản phẩm rửa xả thoa lên tóc có tiếp xúc với tay
20 %
Danh mục 2
Sản phẩm sử dụng cho vùng nách
0.53 % Danh mục 7B
Sản phẩm lưu lại trên tóc có tiếp xúc với tay
20 %
Danh mục 3
Sản phẩm thoa lên mặt/cơ thể bằng đầu ngón tay
11 % Danh mục 8
Sản phẩm có tiếp xúc đáng kể với vùng hậu môn - sinh dục
1 %
Danh mục 4
Sản phẩm liên quan đến nước hoa
9.9 % Danh mục 9
Sản phẩm tiếp xúc với cơ thể và tay, chủ yếu rửa xả
19 %
Danh mục 5A
Sản phẩm dưỡng thể thoa lên cơ thể bằng tay (lòng bàn tay), chủ yếu lưu lại trên da
2.5 % Danh mục 10A
Sản phẩm chăm sóc nhà cửa chủ yếu tiếp xúc với tay
69 %
Danh mục 5B
Sản phẩm dưỡng ẩm cho mặt thoa lên mặt bằng tay (lòng bàn tay), chủ yếu lưu lại trên da
2.5 % Danh mục 10B
Sản phẩm chăm sóc nhà cửa chủ yếu tiếp xúc với tay, bao gồm dạng xịt/phun (có khả năng lưu lại trên da)
69 %
Danh mục 5C
Kem dưỡng da tay thoa lên tay bằng tay (lòng bàn tay), chủ yếu lưu lại trên da
2.5 % Danh mục 11A
Sản phẩm dự kiến tiếp xúc với da nhưng hầu như không truyền hương lên da từ chất nền trơ, không tiếp xúc với tia UV
38 %
Danh mục 5D
Kem dưỡng, dầu dưỡng và phấn rôm cho em bé
2.5 % Danh mục 11B
Sản phẩm dự kiến tiếp xúc với da nhưng hầu như không truyền hương lên da từ chất nền trơ, có khả năng tiếp xúc với tia UV
38 %
Danh mục 6
Sản phẩm tiếp xúc với miệng và môi
5.8 % Danh mục 12
Sản phẩm không nhằm tiếp xúc trực tiếp với da, chỉ truyền rất ít hoặc không đáng kể sang da
Không hạn chế
  • Tất cả các đơn hàng sẽ được xử lý trong vòng 1-2 ngày làm việc kể từ khi đơn hàng được xác nhận.
  • Miễn phí vận chuyển cho các đơn hàng có giá trị từ 1.000.000₫ trở lên.
  • Thời gian giao hàng trong nội thành là 1-3 ngày làm việc. Ngoại thành và toàn quốc là 3-7 ngày, và 1-4 tuần cho các đơn hàng quốc tế.
  • Bạn có 30 ngày kể từ ngày nhận sản phẩm để bắt đầu quá trình trả hàng.
1 trong số 4
  • Chứng nhận phân tích (COA)

    Cung cấp thông tin về tính chất vật lý và hóa học của sản phẩm.
    Tải xuống  
  • Tiêu chuẩn IFRA

    Đưa ra các tiêu chuẩn an toàn và hướng dẫn sử dụng sản phẩm trong sản xuất.
    Tải xuống  
  • Dữ liệu an toàn (SDS)

    Cung cấp hướng dẫn quan trọng về an toàn khi vận chuyển, lưu trữ và sử dụng sản phẩm.
    Tải xuống  
1 trong số 3