Chất thơm Helvetolide
CAS# 141773-73-1
Trái cây, Hoa, Gỗ, Xạ, Quả mọng
Không thể tải khả năng nhận hàng tại cửa hàng
Helvetolide CAS# 141773-73-1 là một musk vòng lớn hiện đại với mùi hương mềm mượt, sang trọng, kết hợp giữa nét trái cây thanh mát và sắc thái hạt ambrette tinh tế. Tông hương gợi nhớ đến lê chín, hoa trắng và xạ hương sạch, tạo cảm giác trong trẻo, dễ chịu nhưng vẫn có chiều sâu, giúp tổng thể mùi hương trở nên vuốt ve, tròn trịa và chuyên nghiệp hơn. Nhờ độ khuếch tán tốt và khả năng lưu hương dài, Helvetolide đặc biệt phù hợp để làm “xương sống” cho nhiều cấu trúc mùi khác nhau, từ hương thơm trong suốt hiện đại đến những sáng tác ấm áp, ôm ấp.
Trong công thức nước hoa, Helvetolide hoạt động như một musk nền vừa sạch sẽ, vừa có chút trái cây mềm mại, giúp làm mượt các góc cạnh, kéo dài note top và heart, đồng thời nâng đỡ phần drydown để bám da lâu hơn. Nguyên liệu này phối hợp rất tốt với nhóm hương hoa trắng, hoa hồng, hoa mẫu đơn, các note trái cây (đặc biệt là lê, táo, đào, quả mọng) cũng như những cấu trúc gỗ – xạ hương hiện đại. Ngoài fine fragrance, Helvetolide còn được ưa chuộng trong xịt thơm cơ thể, sữa tắm, dầu gội, lotion và sản phẩm chăm sóc cá nhân nhờ cảm giác “skin scent” sạch sẽ, thân thiện, dễ dùng hằng ngày.
Về mặt kỹ thuật, Helvetolide có độ ổn định tốt trong cồn, dầu thơm và đa số hệ nền tẩy rửa, giúp nhà sáng tạo hương dễ dàng ứng dụng trong nhiều dạng sản phẩm khác nhau, từ nước hoa, body mist đến xịt thơm vải và nước giặt thơm. Một tỷ lệ nhỏ trong công thức đã đủ mang lại hiệu ứng xạ hương rõ rệt, nâng cao cảm giác sang trọng, sạch sẽ và độ lưu hương tổng thể, đồng thời tăng tính hiện đại cho mùi hương so với những hệ musk truyền thống. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các công thức muốn xây dựng phong cách trong suốt, thanh lịch, “da thơm tự nhiên” nhưng vẫn đảm bảo độ bám tỏa lâu dài.
4.99 / 5
(13) 13 tổng số lượt đánh giá
Share
Tiêu chuẩn kỹ thuật
Tiêu chuẩn kỹ thuật
| Thể chất | Chất lỏng trong suốt | Phù hợp |
| Màu sắc | Không màu | Phù hợp |
| Tỷ trọng @20˚C | 0.94 → 0.945 | Phù hợp |
| Chỉ số khúc xạ @20˚C | 1.45 → 1.454 | Phù hợp |
| Nhiệt độ chớp cháy | ≥ 139.0°C | Phù hợp |
| Độ tinh sạch | ≥ 90.0% | Phù hợp |
Độ tan @25˚C
Độ tan @25˚C
| Dung môi | Độ tan (g/L) |
|---|---|
| ethanol | 1883.27 |
| methanol | 1673.25 |
| isopropanol | 1670.75 |
| water | 1.77 |
| ethyl acetate | 2407.02 |
| n-propanol | 1653.98 |
| acetone | 2062.98 |
| n-butanol | 1617.94 |
| acetonitrile | 1329.19 |
| DMF | 2048.25 |
| toluene | 1271.47 |
| isobutanol | 1500.33 |
| 1,4-dioxane | 2476.2 |
| methyl acetate | 1770.81 |
| THF | 3059.25 |
| 2-butanone | 1837.33 |
| n-pentanol | 1126.08 |
| sec-butanol | 1639.57 |
| n-hexane | 373.04 |
| ethylene glycol | 206.07 |
| NMP | 1390.41 |
| cyclohexane | 618.02 |
| DMSO | 1259.74 |
| n-butyl acetate | 1840.85 |
| n-octanol | 798.74 |
| chloroform | 4451.19 |
| n-propyl acetate | 1452.86 |
| acetic acid | 1791.58 |
| dichloromethane | 3161.58 |
| cyclohexanone | 2602.61 |
| propylene glycol | 390.18 |
| isopropyl acetate | 2167.04 |
| DMAc | 2262.99 |
| 2-ethoxyethanol | 1466.88 |
| isopentanol | 1681.11 |
| n-heptane | 168.68 |
| ethyl formate | 1169.31 |
| 1,2-dichloroethane | 2129.1 |
| n-hexanol | 1535.07 |
| 2-methoxyethanol | 1738.11 |
| isobutyl acetate | 1269.2 |
| tetrachloromethane | 898.22 |
| n-pentyl acetate | 1258.76 |
| transcutol | 3855.35 |
| n-heptanol | 740.72 |
| ethylbenzene | 783.63 |
| MIBK | 1409.79 |
| 2-propoxyethanol | 1864.64 |
| tert-butanol | 2124.51 |
| MTBE | 3276.96 |
| 2-butoxyethanol | 1274.4 |
| propionic acid | 1118.73 |
| o-xylene | 901.59 |
| formic acid | 487.52 |
| diethyl ether | 2197.48 |
| m-xylene | 977.24 |
| p-xylene | 1119.89 |
| chlorobenzene | 1265.37 |
| dimethyl carbonate | 584.59 |
| n-octane | 87.64 |
| formamide | 497.48 |
| cyclopentanone | 1991.59 |
| 2-pentanone | 1786.94 |
| anisole | 1122.97 |
| cyclopentyl methyl ether | 1941.65 |
| gamma-butyrolactone | 1856.59 |
| 1-methoxy-2-propanol | 1524.02 |
| pyridine | 1567.52 |
| 3-pentanone | 1387.53 |
| furfural | 1571.37 |
| n-dodecane | 60.36 |
| diethylene glycol | 907.44 |
| diisopropyl ether | 1003.18 |
| tert-amyl alcohol | 2055.51 |
| acetylacetone | 1849.95 |
| n-hexadecane | 72.42 |
| acetophenone | 1033.6 |
| methyl propionate | 1443.49 |
| isopentyl acetate | 2000.24 |
| trichloroethylene | 3649.02 |
| n-nonanol | 693.11 |
| cyclohexanol | 1727.69 |
| benzyl alcohol | 841.11 |
| 2-ethylhexanol | 909.23 |
| isooctanol | 627.32 |
| dipropyl ether | 949.62 |
| 1,2-dichlorobenzene | 1169.31 |
| ethyl lactate | 562.23 |
| propylene carbonate | 1399.41 |
| n-methylformamide | 997.67 |
| 2-pentanol | 1377.34 |
| n-pentane | 305.1 |
| 1-propoxy-2-propanol | 1411.81 |
| 1-methoxy-2-propyl acetate | 1653.57 |
| 2-(2-methoxypropoxy) propanol | 942.41 |
| mesitylene | 674.38 |
| ε-caprolactone | 2438.74 |
| p-cymene | 445.13 |
| epichlorohydrin | 2522.82 |
| 1,1,1-trichloroethane | 2872.7 |
| 2-aminoethanol | 562.51 |
| morpholine-4-carbaldehyde | 2083.19 |
| sulfolane | 1580.5 |
| 2,2,4-trimethylpentane | 223.43 |
| 2-methyltetrahydrofuran | 2746.4 |
| n-hexyl acetate | 1831.8 |
| isooctane | 165.94 |
| 2-(2-butoxyethoxy)ethanol | 1381.46 |
| sec-butyl acetate | 1426.58 |
| tert-butyl acetate | 2107.09 |
| decalin | 310.0 |
| glycerin | 455.57 |
| diglyme | 2476.44 |
| acrylic acid | 743.93 |
| isopropyl myristate | 574.21 |
| n-butyric acid | 2151.47 |
| acetyl acetate | 1623.52 |
| di(2-ethylhexyl) phthalate | 462.03 |
| ethyl propionate | 1249.84 |
| nitromethane | 2033.41 |
| 1,2-diethoxyethane | 1637.99 |
| benzonitrile | 1078.27 |
| trioctyl phosphate | 378.6 |
| 1-bromopropane | 1650.58 |
| gamma-valerolactone | 2841.24 |
| n-decanol | 457.15 |
| triethyl phosphate | 511.83 |
| 4-methyl-2-pentanol | 957.63 |
| propionitrile | 1201.39 |
| vinylene carbonate | 1188.99 |
| 1,1,2-trichlorotrifluoroethane | 1763.37 |
| DMS | 1094.87 |
| cumene | 588.02 |
| 2-octanol | 592.67 |
| 2-hexanone | 1301.45 |
| octyl acetate | 731.43 |
| limonene | 699.78 |
| 1,2-dimethoxyethane | 2294.48 |
| ethyl orthosilicate | 554.46 |
| tributyl phosphate | 501.61 |
| diacetone alcohol | 1518.13 |
| N,N-dimethylaniline | 801.35 |
| acrylonitrile | 1091.84 |
| aniline | 1062.4 |
| 1,3-propanediol | 1009.79 |
| bromobenzene | 1369.75 |
| dibromomethane | 2294.68 |
| 1,1,2,2-tetrachloroethane | 3376.14 |
| 2-methyl-cyclohexyl acetate | 935.77 |
| tetrabutyl urea | 528.8 |
| diisobutyl methanol | 485.75 |
| 2-phenylethanol | 946.25 |
| styrene | 869.26 |
| dioctyl adipate | 746.0 |
| dimethyl sulfate | 733.7 |
| ethyl butyrate | 1148.66 |
| methyl lactate | 577.63 |
| butyl lactate | 896.29 |
| diethyl carbonate | 740.27 |
| propanediol butyl ether | 1072.45 |
| triethyl orthoformate | 852.47 |
| p-tert-butyltoluene | 434.56 |
| methyl 4-tert-butylbenzoate | 907.58 |
| morpholine | 2745.0 |
| tert-butylamine | 1515.57 |
| n-dodecanol | 324.94 |
| dimethoxymethane | 1607.39 |
| ethylene carbonate | 1281.31 |
| cyrene | 639.57 |
| 2-ethoxyethyl acetate | 1437.02 |
| 2-ethylhexyl acetate | 1554.05 |
| 1,2,4-trichlorobenzene | 1294.62 |
| 4-methylpyridine | 2179.34 |
| dibutyl ether | 999.31 |
| 2,6-dimethyl-4-heptanol | 485.75 |
| DEF | 1970.59 |
| dimethyl isosorbide | 1336.47 |
| tetrachloroethylene | 2181.8 |
| eugenol | 743.74 |
| triacetin | 1202.65 |
| span 80 | 841.42 |
| 1,4-butanediol | 475.69 |
| 1,1-dichloroethane | 2745.06 |
| 2-methyl-1-pentanol | 1217.35 |
| methyl formate | 778.7 |
| 2-methyl-1-butanol | 1585.25 |
| n-decane | 126.37 |
| butyronitrile | 1523.3 |
| 3,7-dimethyl-1-octanol | 806.37 |
| 1-chlorooctane | 588.04 |
| 1-chlorotetradecane | 200.56 |
| n-nonane | 125.42 |
| undecane | 81.21 |
| tert-butylcyclohexane | 289.3 |
| cyclooctane | 214.48 |
| cyclopentanol | 1311.09 |
| tetrahydropyran | 2955.07 |
| tert-amyl methyl ether | 2221.33 |
| 2,5,8-trioxanonane | 1350.55 |
| 1-hexene | 1020.37 |
| 2-isopropoxyethanol | 1187.21 |
| 2,2,2-trifluoroethanol | 592.86 |
| methyl butyrate | 1696.23 |
Scent© AI

-
SỐ CAS
141773-73-1
-
NHÓM HƯƠNG
Xạ (Musky)
-
THƯƠNG HIỆU
Firmenich
Tầng hương
Nốt hương
| Trái cây (Fruity) |
| Hoa (Floral) |
| Gỗ (Woody) |
| Xạ (Musk) |
| Quả mọng (Berry) |
| Nồng độ tối đa được chấp nhận trong sản phẩm hoàn thiện (%) | |||
|---|---|---|---|
|
Danh mục 1
Sản phẩm sử dụng cho môi
|
Không hạn chế |
Danh mục 7A
Sản phẩm rửa xả thoa lên tóc có tiếp xúc với tay
|
Không hạn chế |
|
Danh mục 2
Sản phẩm sử dụng cho vùng nách
|
Không hạn chế |
Danh mục 7B
Sản phẩm lưu lại trên tóc có tiếp xúc với tay
|
Không hạn chế |
|
Danh mục 3
Sản phẩm thoa lên mặt/cơ thể bằng đầu ngón tay
|
Không hạn chế |
Danh mục 8
Sản phẩm có tiếp xúc đáng kể với vùng hậu môn - sinh dục
|
Không hạn chế |
|
Danh mục 4
Sản phẩm liên quan đến nước hoa
|
Không hạn chế |
Danh mục 9
Sản phẩm tiếp xúc với cơ thể và tay, chủ yếu rửa xả
|
Không hạn chế |
|
Danh mục 5A
Sản phẩm dưỡng thể thoa lên cơ thể bằng tay (lòng bàn tay), chủ yếu lưu lại trên da
|
Không hạn chế |
Danh mục 10A
Sản phẩm chăm sóc nhà cửa chủ yếu tiếp xúc với tay
|
Không hạn chế |
|
Danh mục 5B
Sản phẩm dưỡng ẩm cho mặt thoa lên mặt bằng tay (lòng bàn tay), chủ yếu lưu lại trên da
|
Không hạn chế |
Danh mục 10B
Sản phẩm chăm sóc nhà cửa chủ yếu tiếp xúc với tay, bao gồm dạng xịt/phun (có khả năng lưu lại trên da)
|
Không hạn chế |
|
Danh mục 5C
Kem dưỡng da tay thoa lên tay bằng tay (lòng bàn tay), chủ yếu lưu lại trên da
|
Không hạn chế |
Danh mục 11A
Sản phẩm dự kiến tiếp xúc với da nhưng hầu như không truyền hương lên da từ chất nền trơ, không tiếp xúc với tia UV
|
Không hạn chế |
|
Danh mục 5D
Kem dưỡng, dầu dưỡng và phấn rôm cho em bé
|
Không hạn chế |
Danh mục 11B
Sản phẩm dự kiến tiếp xúc với da nhưng hầu như không truyền hương lên da từ chất nền trơ, có khả năng tiếp xúc với tia UV
|
Không hạn chế |
|
Danh mục 6
Sản phẩm tiếp xúc với miệng và môi
|
Không hạn chế |
Danh mục 12
Sản phẩm không nhằm tiếp xúc trực tiếp với da, chỉ truyền rất ít hoặc không đáng kể sang da
|
Không hạn chế |
Vận chuyển & Đổi trả
-
Tất cả các đơn hàng sẽ được xử lý trong vòng 1-2 ngày làm việc kể từ khi đơn hàng được xác nhận. -
Miễn phí vận chuyển cho các đơn hàng có giá trị từ 1.000.000₫ trở lên. -
Thời gian giao hàng trong nội thành là 1-3 ngày làm việc. Ngoại thành và toàn quốc là 3-7 ngày, và 1-4 tuần cho các đơn hàng quốc tế. -
Bạn có 30 ngày kể từ ngày nhận sản phẩm để bắt đầu quá trình trả hàng.
Chứng nhận chất lượng
-
Chứng nhận phân tích (COA)
Cung cấp thông tin về tính chất vật lý và hóa học của sản phẩm.Tải xuống -
Tiêu chuẩn IFRA
Đưa ra các tiêu chuẩn an toàn và hướng dẫn sử dụng sản phẩm trong sản xuất.Tải xuống -
Dữ liệu an toàn (SDS)
Cung cấp hướng dẫn quan trọng về an toàn khi vận chuyển, lưu trữ và sử dụng sản phẩm.Tải xuống