1 trong số 1

Chất thơm Helional
CAS# 1205-17-0

Hoa, Ngọt, Xanh, Trái cây, Tươi mát

Giá thông thường 220.000₫
Giá thông thường Giá ưu đãi 220.000₫
Giảm giá Đã bán hết
Dung tích

Helional mang đến cảm giác biển xanh mát lành với sắc thái hoa xanh – muguet, hơi thoảng dưa mọng nước và làn gió ozonic sạch sẽ. Nét hạnh nhân–heliotrope dịu nhẹ hòa cùng phấn mềm tạo hiệu ứng “laundry fresh” sang trọng, vừa trong trẻo vừa ấm áp, rất phù hợp để làm sáng tổng thể mùi hương ngay từ những hơi đầu.

Trong công thức, Helional hoạt động như một chất nâng tầng top–mid đầy khuếch tán: làm sạch và kéo dài độ tươi của citrus, green; làm căng hoa trắng, muguet, lily; cân bằng vị mặn trong nhóm biển–aquatic và mang lại độ “ướt” tự nhiên cho fougère, aldehydic. Kết hợp đẹp với Calone, Melonal, Aldehyde C-12 MNA, Hedione, Linalool, Iso E Super, các musk sạch và gỗ khô.

Ứng dụng rộng rãi cho nước hoa, xịt thơm vải, nước giặt, nước xả, xà phòng tắm, sản phẩm vệ sinh nhà cửa và nến thơm. Độ bền tốt trên vải, hiệu quả nhất khi làm note “breeze” bao phủ nền hoa–gỗ. Gợi ý tỷ lệ tham khảo: 0,05–0,3% trong sản phẩm gia dụng/đồ giặt; 0,2–1,0% cho bodycare; 0,3–2,0% trong nước hoa (có thể cao hơn tùy mục tiêu khuếch tán và thử nghiệm ổn định).

Chất lỏng trong, tan tốt trong ethanol và dung môi thơm, tan kém trong nước. Ổn định khá trong công thức tẩy rửa; nên kiểm tra ở pH cao và hệ có chất oxy hóa. Bảo quản kín, nơi khô mát, tránh ánh sáng. Sử dụng theo tiêu chuẩn an toàn hiện hành; luôn thử trên quy mô nhỏ và tuân thủ IFRA đối với từng nhóm sản phẩm.

32 tổng số lượt đánh giá

Tiêu chuẩn kỹ thuật

Thể chất Chất lỏng Phù hợp
Màu sắc Light yellow Phù hợp
Tỷ trọng @20˚C 1.158 → 1.167 1.1664
Chỉ số khúc xạ @20˚C 1.531 → 1.536 1.5346
Độ axit (mgKOH/g) ≤ 1.0 0.28
Độ tinh sạch ≥ 98.3% 98.0%

Độ tan @25˚C

Dung môi Độ tan (g/L)
ethanol 203.83
methanol 290.21
isopropanol 115.15
water 2.29
ethyl acetate 329.12
n-propanol 116.38
acetone 330.91
n-butanol 108.32
acetonitrile 291.16
DMF 372.97
toluene 49.89
isobutanol 82.66
1,4-dioxane 392.01
methyl acetate 284.25
THF 320.52
2-butanone 206.19
n-pentanol 83.18
sec-butanol 78.41
n-hexane 1.26
ethylene glycol 155.86
NMP 165.96
cyclohexane 2.32
DMSO 393.01
n-butyl acetate 119.34
n-octanol 33.52
chloroform 432.37
n-propyl acetate 152.27
acetic acid 355.03
dichloromethane 463.24
cyclohexanone 172.12
propylene glycol 116.55
isopropyl acetate 165.93
DMAc 309.15
2-ethoxyethanol 364.88
isopentanol 128.02
n-heptane 1.77
ethyl formate 176.22
1,2-dichloroethane 316.86
n-hexanol 76.22
2-methoxyethanol 525.05
isobutyl acetate 109.03
tetrachloromethane 30.62
n-pentyl acetate 57.41
transcutol 1011.47
n-heptanol 33.82
ethylbenzene 31.87
MIBK 129.93
2-propoxyethanol 243.04
tert-butanol 199.03
MTBE 121.33
2-butoxyethanol 114.11
propionic acid 159.92
o-xylene 37.79
formic acid 308.08
diethyl ether 124.81
m-xylene 43.54
p-xylene 42.45
chlorobenzene 111.28
dimethyl carbonate 147.23
n-octane 1.43
formamide 480.88
cyclopentanone 227.07
2-pentanone 171.68
anisole 144.37
cyclopentyl methyl ether 113.02
gamma-butyrolactone 292.03
1-methoxy-2-propanol 341.21
pyridine 211.15
3-pentanone 107.18
furfural 329.18
n-dodecane 2.31
diethylene glycol 366.81
diisopropyl ether 35.02
tert-amyl alcohol 120.77
acetylacetone 291.97
n-hexadecane 2.63
acetophenone 135.44
methyl propionate 200.75
isopentyl acetate 118.83
trichloroethylene 596.8
n-nonanol 32.61
cyclohexanol 70.1
benzyl alcohol 125.22
2-ethylhexanol 45.51
isooctanol 32.97
dipropyl ether 37.87
1,2-dichlorobenzene 113.18
ethyl lactate 105.57
propylene carbonate 208.04
n-methylformamide 275.36
2-pentanol 66.82
n-pentane 1.24
1-propoxy-2-propanol 138.62
1-methoxy-2-propyl acetate 189.04
2-(2-methoxypropoxy) propanol 161.4
mesitylene 28.23
ε-caprolactone 179.29
p-cymene 24.91
epichlorohydrin 494.27
1,1,1-trichloroethane 183.62
2-aminoethanol 183.36
morpholine-4-carbaldehyde 326.46
sulfolane 255.18
2,2,4-trimethylpentane 2.74
2-methyltetrahydrofuran 178.72
n-hexyl acetate 85.93
isooctane 2.76
2-(2-butoxyethoxy)ethanol 221.25
sec-butyl acetate 113.7
tert-butyl acetate 166.51
decalin 4.13
glycerin 244.95
diglyme 378.27
acrylic acid 183.9
isopropyl myristate 39.55
n-butyric acid 215.72
acetyl acetate 197.28
di(2-ethylhexyl) phthalate 52.25
ethyl propionate 125.59
nitromethane 653.88
1,2-diethoxyethane 191.91
benzonitrile 136.5
trioctyl phosphate 31.93
1-bromopropane 80.01
gamma-valerolactone 343.41
n-decanol 26.67
triethyl phosphate 57.89
4-methyl-2-pentanol 64.99
propionitrile 151.28
vinylene carbonate 210.97
1,1,2-trichlorotrifluoroethane 338.43
DMS 137.3
cumene 26.56
2-octanol 23.43
2-hexanone 111.7
octyl acetate 47.96
limonene 28.66
1,2-dimethoxyethane 368.25
ethyl orthosilicate 52.02
tributyl phosphate 46.29
diacetone alcohol 217.66
N,N-dimethylaniline 74.1
acrylonitrile 237.02
aniline 110.48
1,3-propanediol 251.74
bromobenzene 105.74
dibromomethane 214.02
1,1,2,2-tetrachloroethane 379.45
2-methyl-cyclohexyl acetate 76.81
tetrabutyl urea 55.09
diisobutyl methanol 33.64
2-phenylethanol 105.98
styrene 43.79
dioctyl adipate 65.99
dimethyl sulfate 180.44
ethyl butyrate 87.67
methyl lactate 148.28
butyl lactate 68.75
diethyl carbonate 79.34
propanediol butyl ether 122.3
triethyl orthoformate 68.29
p-tert-butyltoluene 24.55
methyl 4-tert-butylbenzoate 93.7
morpholine 393.77
tert-butylamine 73.56
n-dodecanol 22.16
dimethoxymethane 337.94
ethylene carbonate 175.58
cyrene 137.87
2-ethoxyethyl acetate 143.07
2-ethylhexyl acetate 83.63
1,2,4-trichlorobenzene 131.91
4-methylpyridine 179.18
dibutyl ether 42.44
2,6-dimethyl-4-heptanol 33.64
DEF 176.56
dimethyl isosorbide 207.42
tetrachloroethylene 219.53
eugenol 110.49
triacetin 125.55
span 80 94.91
1,4-butanediol 112.23
1,1-dichloroethane 243.16
2-methyl-1-pentanol 91.53
methyl formate 252.22
2-methyl-1-butanol 91.59
n-decane 2.97
butyronitrile 130.53
3,7-dimethyl-1-octanol 49.91
1-chlorooctane 18.94
1-chlorotetradecane 9.85
n-nonane 2.33
undecane 2.57
tert-butylcyclohexane 4.15
cyclooctane 1.3
cyclopentanol 69.2
tetrahydropyran 149.79
tert-amyl methyl ether 81.18
2,5,8-trioxanonane 273.94
1-hexene 10.98
2-isopropoxyethanol 225.32
2,2,2-trifluoroethanol 201.13
methyl butyrate 153.44

Scent© AI

Xem toàn bộ chi tiết
  • SỐ CAS

    1205-17-0

  • NHÓM HƯƠNG

    Nước (Watery)

  • THƯƠNG HIỆU

    IFF

base
Hoa (Floral)
Ngọt (Sweet)
Xanh (Green)
Trái cây (Fruity)
Tươi mới (Fresh)
Đề nghị
Hạn chế
Nồng độ tối đa được chấp nhận trong sản phẩm hoàn thiện (%)
Danh mục 1
Sản phẩm sử dụng cho môi
0.12 % Danh mục 7A
Sản phẩm rửa xả thoa lên tóc có tiếp xúc với tay
0.077 %
Danh mục 2
Sản phẩm sử dụng cho vùng nách
0.25 % Danh mục 7B
Sản phẩm lưu lại trên tóc có tiếp xúc với tay
0.077 %
Danh mục 3
Sản phẩm thoa lên mặt/cơ thể bằng đầu ngón tay
0.039 % Danh mục 8
Sản phẩm có tiếp xúc đáng kể với vùng hậu môn - sinh dục
0.026 %
Danh mục 4
Sản phẩm liên quan đến nước hoa
2.6 % Danh mục 9
Sản phẩm tiếp xúc với cơ thể và tay, chủ yếu rửa xả
0.15 %
Danh mục 5A
Sản phẩm dưỡng thể thoa lên cơ thể bằng tay (lòng bàn tay), chủ yếu lưu lại trên da
0.39 % Danh mục 10A
Sản phẩm chăm sóc nhà cửa chủ yếu tiếp xúc với tay
0.15 %
Danh mục 5B
Sản phẩm dưỡng ẩm cho mặt thoa lên mặt bằng tay (lòng bàn tay), chủ yếu lưu lại trên da
0.077 % Danh mục 10B
Sản phẩm chăm sóc nhà cửa chủ yếu tiếp xúc với tay, bao gồm dạng xịt/phun (có khả năng lưu lại trên da)
0.62 %
Danh mục 5C
Kem dưỡng da tay thoa lên tay bằng tay (lòng bàn tay), chủ yếu lưu lại trên da
0.077 % Danh mục 11A
Sản phẩm dự kiến tiếp xúc với da nhưng hầu như không truyền hương lên da từ chất nền trơ, không tiếp xúc với tia UV
0.026 %
Danh mục 5D
Kem dưỡng, dầu dưỡng và phấn rôm cho em bé
0.026 % Danh mục 11B
Sản phẩm dự kiến tiếp xúc với da nhưng hầu như không truyền hương lên da từ chất nền trơ, có khả năng tiếp xúc với tia UV
0.026 %
Danh mục 6
Sản phẩm tiếp xúc với miệng và môi
0.62 % Danh mục 12
Sản phẩm không nhằm tiếp xúc trực tiếp với da, chỉ truyền rất ít hoặc không đáng kể sang da
12 %
  • Tất cả các đơn hàng sẽ được xử lý trong vòng 1-2 ngày làm việc kể từ khi đơn hàng được xác nhận.
  • Miễn phí vận chuyển cho các đơn hàng có giá trị từ 1.000.000₫ trở lên.
  • Thời gian giao hàng trong nội thành là 1-3 ngày làm việc. Ngoại thành và toàn quốc là 3-7 ngày, và 1-4 tuần cho các đơn hàng quốc tế.
  • Bạn có 30 ngày kể từ ngày nhận sản phẩm để bắt đầu quá trình trả hàng.
1 trong số 4
  • Chứng nhận phân tích (COA)

    Cung cấp thông tin về tính chất vật lý và hóa học của sản phẩm.
    Tải xuống  
  • Tiêu chuẩn IFRA

    Đưa ra các tiêu chuẩn an toàn và hướng dẫn sử dụng sản phẩm trong sản xuất.
    Tải xuống  
  • Dữ liệu an toàn (SDS)

    Cung cấp hướng dẫn quan trọng về an toàn khi vận chuyển, lưu trữ và sử dụng sản phẩm.
    Tải xuống  
1 trong số 3