1 trong số 1

Chất thơm Geranyl Acetate
CAS# 105-87-3

Trái cây, Hoa, Xanh, Ngọt, Cam chanh

Giá thông thường 144.000₫
Giá thông thường Giá ưu đãi 144.000₫
Giảm giá Đã bán hết
Dung tích

Geranyl Acetate mang đến sắc thái hoa – trái cây sáng bừng: cảm giác cam chanh chín mọng hòa cùng nét hồng phấn, thoang thoảng thảo mộc xanh mát. Ấn tượng đầu nhẹ nhàng, tươi sạch, sau đó chuyển dần sang nốt trái chín mượt mà, tạo cảm giác “sunny” và dễ chịu trong nhiều phong cách mùi hương.

Trong công thức, nguyên liệu này hoạt động như một “bridge note” kết nối lớp đầu cam chanh với tầng hoa ở thân hương, giúp chuyển cảnh mượt và gia tăng độ trong trẻo cho tổng thể. Độ khuếch tán tốt, bền vừa phải, giúp giữ lại cảm giác tươi sáng lâu hơn mà không áp đảo các nốt khác.

Geranyl Acetate phù hợp cho nước hoa tinh tế lẫn các sản phẩm chăm sóc cá nhân và hương nhà cửa cần nét sạch sẽ, thân thiện. Chỉ cần một tỷ lệ nhỏ cũng đã đủ làm mềm cấu trúc, bổ sung độ mọng nước cho tông hoa – trái cây và mang lại cảm giác tự nhiên, hiện đại.

Về vận hành, nguyên liệu có tính linh hoạt cao, dễ hòa trộn, hỗ trợ che góc cạnh gắt trong nhóm cam chanh và làm dịu thân hoa. Đây là lựa chọn nền tảng cho những công thức hướng tới sự sáng sủa, dễ dùng và cân bằng giữa tươi mát – êm dịu.

Tiêu chuẩn kỹ thuật

Thể chất Chất lỏng trong suốt Phù hợp
Màu sắc Không màu Phù hợp
Tỷ trọng @20˚C 0.9 → 0.914 0.91
Chỉ số khúc xạ @20˚C 1.457 → 1.464 1.461
Geranyl ester 60.0% → 65.0% 61.0%
Độ axit (mgKOH/g) ≤ 1.0 0.8
Độ tan Mẫu 1g tan hoàn toàn trong 9ml ethanol 70% Phù hợp
Độ tinh sạch ≥ 98.0% 98.0%

Độ tan @25˚C

Dung môi Độ tan (g/L)
ethanol 1383.28
methanol 1314.27
isopropanol 991.94
water 1.34
ethyl acetate 554.5
n-propanol 751.1
acetone 640.94
n-butanol 745.17
acetonitrile 484.0
DMF 535.17
toluene 276.54
isobutanol 469.36
1,4-dioxane 1630.16
methyl acetate 444.56
THF 1464.62
2-butanone 470.07
n-pentanol 505.28
sec-butanol 729.73
n-hexane 118.24
ethylene glycol 113.81
NMP 462.07
cyclohexane 169.42
DMSO 526.75
n-butyl acetate 313.54
n-octanol 222.69
chloroform 1350.64
n-propyl acetate 301.12
acetic acid 577.31
dichloromethane 879.71
cyclohexanone 607.22
propylene glycol 341.7
isopropyl acetate 327.31
DMAc 614.2
2-ethoxyethanol 688.48
isopentanol 538.04
n-heptane 56.66
ethyl formate 249.67
1,2-dichloroethane 445.69
n-hexanol 522.82
2-methoxyethanol 1080.76
isobutyl acetate 206.69
tetrachloromethane 150.68
n-pentyl acetate 198.19
transcutol 1908.46
n-heptanol 206.9
ethylbenzene 167.84
MIBK 249.1
2-propoxyethanol 745.69
tert-butanol 1065.52
MTBE 676.8
2-butoxyethanol 357.74
propionic acid 395.73
o-xylene 167.72
formic acid 173.22
diethyl ether 717.7
m-xylene 180.76
p-xylene 215.4
chlorobenzene 249.27
dimethyl carbonate 100.02
n-octane 21.27
formamide 250.5
cyclopentanone 518.33
2-pentanone 401.24
anisole 363.07
cyclopentyl methyl ether 555.68
gamma-butyrolactone 502.01
1-methoxy-2-propanol 789.93
pyridine 644.19
3-pentanone 269.2
furfural 462.97
n-dodecane 17.89
diethylene glycol 429.26
diisopropyl ether 177.61
tert-amyl alcohol 762.84
acetylacetone 379.09
n-hexadecane 20.23
acetophenone 260.19
methyl propionate 312.84
isopentyl acetate 302.16
trichloroethylene 813.35
n-nonanol 201.87
cyclohexanol 577.48
benzyl alcohol 304.05
2-ethylhexanol 258.63
isooctanol 151.75
dipropyl ether 297.86
1,2-dichlorobenzene 218.76
ethyl lactate 162.7
propylene carbonate 307.04
n-methylformamide 270.34
2-pentanol 476.22
n-pentane 91.08
1-propoxy-2-propanol 494.14
1-methoxy-2-propyl acetate 363.3
2-(2-methoxypropoxy) propanol 394.61
mesitylene 112.39
ε-caprolactone 544.78
p-cymene 92.73
epichlorohydrin 695.51
1,1,1-trichloroethane 520.16
2-aminoethanol 391.4
morpholine-4-carbaldehyde 776.4
sulfolane 474.53
2,2,4-trimethylpentane 45.27
2-methyltetrahydrofuran 1049.57
n-hexyl acetate 358.69
isooctane 30.21
2-(2-butoxyethoxy)ethanol 582.37
sec-butyl acetate 237.6
tert-butyl acetate 372.11
decalin 71.68
glycerin 321.58
diglyme 885.32
acrylic acid 254.46
isopropyl myristate 137.94
n-butyric acid 565.69
acetyl acetate 310.5
di(2-ethylhexyl) phthalate 140.09
ethyl propionate 257.51
nitromethane 579.32
1,2-diethoxyethane 557.53
benzonitrile 283.21
trioctyl phosphate 89.88
1-bromopropane 369.68
gamma-valerolactone 835.48
n-decanol 148.77
triethyl phosphate 135.55
4-methyl-2-pentanol 239.87
propionitrile 355.65
vinylene carbonate 275.54
1,1,2-trichlorotrifluoroethane 546.15
DMS 223.39
cumene 114.89
2-octanol 144.97
2-hexanone 321.85
octyl acetate 177.65
limonene 159.76
1,2-dimethoxyethane 985.35
ethyl orthosilicate 146.7
tributyl phosphate 123.26
diacetone alcohol 421.34
N,N-dimethylaniline 241.44
acrylonitrile 326.09
aniline 396.52
1,3-propanediol 560.63
bromobenzene 249.05
dibromomethane 612.55
1,1,2,2-tetrachloroethane 820.79
2-methyl-cyclohexyl acetate 241.92
tetrabutyl urea 144.16
diisobutyl methanol 133.56
2-phenylethanol 291.0
styrene 201.8
dioctyl adipate 214.91
dimethyl sulfate 133.56
ethyl butyrate 271.17
methyl lactate 167.51
butyl lactate 180.01
diethyl carbonate 182.8
propanediol butyl ether 385.94
triethyl orthoformate 216.88
p-tert-butyltoluene 93.96
methyl 4-tert-butylbenzoate 243.4
morpholine 1934.49
tert-butylamine 667.59
n-dodecanol 110.61
dimethoxymethane 455.7
ethylene carbonate 253.64
cyrene 291.0
2-ethoxyethyl acetate 301.42
2-ethylhexyl acetate 239.33
1,2,4-trichlorobenzene 287.34
4-methylpyridine 615.27
dibutyl ether 292.98
2,6-dimethyl-4-heptanol 133.56
DEF 408.63
dimethyl isosorbide 538.87
tetrachloroethylene 476.74
eugenol 241.07
triacetin 344.73
span 80 372.59
1,4-butanediol 207.69
1,1-dichloroethane 592.47
2-methyl-1-pentanol 384.1
methyl formate 162.88
2-methyl-1-butanol 455.11
n-decane 33.57
butyronitrile 439.79
3,7-dimethyl-1-octanol 214.43
1-chlorooctane 128.64
1-chlorotetradecane 49.39
n-nonane 32.32
undecane 23.32
tert-butylcyclohexane 67.79
cyclooctane 47.98
cyclopentanol 439.16
tetrahydropyran 1343.59
tert-amyl methyl ether 459.99
2,5,8-trioxanonane 645.07
1-hexene 334.3
2-isopropoxyethanol 425.75
2,2,2-trifluoroethanol 130.87
methyl butyrate 330.27

Scent© AI

Xem toàn bộ chi tiết
  • SỐ CAS

    105-87-3

  • NHÓM HƯƠNG

    Hoa (Floral)

  • THƯƠNG HIỆU

    Scent.vn

heart base
Trái cây (Fruity)
Hoa (Floral)
Xanh (Green)
Ngọt (Sweet)
Cam chanh (Citrus)
Đề nghị
Không hạn chế
Nồng độ tối đa được chấp nhận trong sản phẩm hoàn thiện (%)
Danh mục 1
Sản phẩm sử dụng cho môi
Không hạn chế Danh mục 7A
Sản phẩm rửa xả thoa lên tóc có tiếp xúc với tay
Không hạn chế
Danh mục 2
Sản phẩm sử dụng cho vùng nách
Không hạn chế Danh mục 7B
Sản phẩm lưu lại trên tóc có tiếp xúc với tay
Không hạn chế
Danh mục 3
Sản phẩm thoa lên mặt/cơ thể bằng đầu ngón tay
Không hạn chế Danh mục 8
Sản phẩm có tiếp xúc đáng kể với vùng hậu môn - sinh dục
Không hạn chế
Danh mục 4
Sản phẩm liên quan đến nước hoa
Không hạn chế Danh mục 9
Sản phẩm tiếp xúc với cơ thể và tay, chủ yếu rửa xả
Không hạn chế
Danh mục 5A
Sản phẩm dưỡng thể thoa lên cơ thể bằng tay (lòng bàn tay), chủ yếu lưu lại trên da
Không hạn chế Danh mục 10A
Sản phẩm chăm sóc nhà cửa chủ yếu tiếp xúc với tay
Không hạn chế
Danh mục 5B
Sản phẩm dưỡng ẩm cho mặt thoa lên mặt bằng tay (lòng bàn tay), chủ yếu lưu lại trên da
Không hạn chế Danh mục 10B
Sản phẩm chăm sóc nhà cửa chủ yếu tiếp xúc với tay, bao gồm dạng xịt/phun (có khả năng lưu lại trên da)
Không hạn chế
Danh mục 5C
Kem dưỡng da tay thoa lên tay bằng tay (lòng bàn tay), chủ yếu lưu lại trên da
Không hạn chế Danh mục 11A
Sản phẩm dự kiến tiếp xúc với da nhưng hầu như không truyền hương lên da từ chất nền trơ, không tiếp xúc với tia UV
Không hạn chế
Danh mục 5D
Kem dưỡng, dầu dưỡng và phấn rôm cho em bé
Không hạn chế Danh mục 11B
Sản phẩm dự kiến tiếp xúc với da nhưng hầu như không truyền hương lên da từ chất nền trơ, có khả năng tiếp xúc với tia UV
Không hạn chế
Danh mục 6
Sản phẩm tiếp xúc với miệng và môi
Không hạn chế Danh mục 12
Sản phẩm không nhằm tiếp xúc trực tiếp với da, chỉ truyền rất ít hoặc không đáng kể sang da
Không hạn chế
  • Tất cả các đơn hàng sẽ được xử lý trong vòng 1-2 ngày làm việc kể từ khi đơn hàng được xác nhận.
  • Miễn phí vận chuyển cho các đơn hàng có giá trị từ 1.000.000₫ trở lên.
  • Thời gian giao hàng trong nội thành là 1-3 ngày làm việc. Ngoại thành và toàn quốc là 3-7 ngày, và 1-4 tuần cho các đơn hàng quốc tế.
  • Bạn có 30 ngày kể từ ngày nhận sản phẩm để bắt đầu quá trình trả hàng.
1 trong số 4
  • Chứng nhận phân tích (COA)

    Cung cấp thông tin về tính chất vật lý và hóa học của sản phẩm.
    Tải xuống  
  • Tiêu chuẩn IFRA

    Đưa ra các tiêu chuẩn an toàn và hướng dẫn sử dụng sản phẩm trong sản xuất.
    Tải xuống  
  • Dữ liệu an toàn (SDS)

    Cung cấp hướng dẫn quan trọng về an toàn khi vận chuyển, lưu trữ và sử dụng sản phẩm.
    Tải xuống  
1 trong số 3