Chất thơm Geraniol
CAS# 106-24-1
Hoa, Hoa hồng, Ngọt, Cam chanh, Sáp
Không thể tải khả năng nhận hàng tại cửa hàng
Geraniol là một monoterpene alcohol với mùi hoa hồng tươi, ngọt dịu và hơi trái cây. Ấn tượng đầu tiên là cánh hồng ẩm sương, nối tiếp bằng sắc thái lê – vải thanh mát và một điểm thảo mộc nhẹ. Ở mức độ vi chỉnh, Geraniol mang lại độ sáng trong, tinh khiết và cảm giác “ướt” đặc trưng cho các cấu trúc hoa.
Trong điều chế, Geraniol là trụ cột của họ hoa hồng – phong lữ, đồng thời làm mềm và nâng tông cho nhài, cam, cam quýt, linh lan, muguet và trái cây. Nó phối hợp rất tốt với Citronellol, Nerol, Linalool, Phenethyl Alcohol, Geranyl Acetate và Rose Oxide để xây dựng “thân hoa” giàu lớp lang; thêm một chút với gỗ tuyết tùng, đàn hương hay ambers giúp kéo dài dư hương mà không che mất độ tươi.
Ứng dụng đa dạng: hương nước hoa fine fragrance, body mist, xà phòng, nến, chăm sóc nhà cửa và sản phẩm giặt tẩy cần hiệu ứng hoa sạch. Ở liều thấp, Geraniol làm “nở hoa” nốt cam chanh; ở liều trung bình tạo cảm giác cánh hoa dày, mịn; ở liều cao có thể trở nên quá ngọt, nên cân bằng bằng muguet, lá xanh hoặc chút aldehyde. Gợi ý liều dùng tham khảo: 0,1–1% cho sản phẩm gia dụng và 0,2–5% trong compounding fine fragrance tùy mục đích.
Geraniol có mặt tự nhiên trong tinh dầu hoa hồng, palmarosa và sả chanh; nguyên liệu thương mại thường đạt ≥98–99% độ tinh khiết, dạng lỏng không màu đến vàng nhạt, hòa tan tốt trong ethanol – dầu, khuếch tán nhanh ở top đến mid note và lưu hương tốt trên giấy thử. So với “người anh em” Nerol, Geraniol tròn trịa và dày cánh hơn, ít xanh hơn và cho cảm giác hoa rực rỡ rõ rệt.
Nguyên liệu tương đối ổn định nhưng có thể oxy hóa theo thời gian, đặc biệt khi tiếp xúc ánh sáng – không khí; nên bảo quản kín, nơi mát, tránh ánh sáng trực tiếp và có thể bổ sung chất chống oxy hóa theo nhu cầu công thức. Khi sử dụng trong sản phẩm tiêu dùng, cần tham chiếu thêm quy định an toàn hiện hành và mức khuyến nghị theo nhóm ứng dụng.
4.97 / 5
(32) 32 tổng số lượt đánh giá
Share
Tiêu chuẩn kỹ thuật
Tiêu chuẩn kỹ thuật
| Thể chất | Chất lỏng | Phù hợp |
| Màu sắc | Không màu đến vàng nhạt | Phù hợp |
| Tỷ trọng @20˚C | 0.876 → 0.882 | 0.879 |
| Chỉ số khúc xạ @20˚C | 1.474 → 1.48 | 1.476 |
| Độ tinh sạch | ≥ 88.0% | 98.0% |
Độ tan @25˚C
Độ tan @25˚C
| Dung môi | Độ tan (g/L) |
|---|---|
| ethanol | 2155.47 |
| methanol | 1397.02 |
| isopropanol | 1774.93 |
| water | 1.36 |
| ethyl acetate | 681.87 |
| n-propanol | 1589.22 |
| acetone | 725.45 |
| n-butanol | 1669.39 |
| acetonitrile | 622.04 |
| DMF | 447.38 |
| toluene | 222.97 |
| isobutanol | 943.57 |
| 1,4-dioxane | 1686.49 |
| methyl acetate | 476.42 |
| THF | 1871.24 |
| 2-butanone | 621.6 |
| n-pentanol | 855.77 |
| sec-butanol | 1233.09 |
| n-hexane | 348.3 |
| ethylene glycol | 173.7 |
| NMP | 301.27 |
| cyclohexane | 446.63 |
| DMSO | 498.48 |
| n-butyl acetate | 606.91 |
| n-octanol | 350.31 |
| chloroform | 942.41 |
| n-propyl acetate | 366.25 |
| acetic acid | 668.63 |
| dichloromethane | 585.88 |
| cyclohexanone | 686.8 |
| propylene glycol | 431.87 |
| isopropyl acetate | 337.23 |
| DMAc | 315.74 |
| 2-ethoxyethanol | 760.87 |
| isopentanol | 1020.5 |
| n-heptane | 326.52 |
| ethyl formate | 329.14 |
| 1,2-dichloroethane | 400.15 |
| n-hexanol | 1312.12 |
| 2-methoxyethanol | 1275.08 |
| isobutyl acetate | 223.96 |
| tetrachloromethane | 230.09 |
| n-pentyl acetate | 267.57 |
| transcutol | 1627.82 |
| n-heptanol | 437.43 |
| ethylbenzene | 118.21 |
| MIBK | 300.6 |
| 2-propoxyethanol | 1129.88 |
| tert-butanol | 1793.73 |
| MTBE | 1053.63 |
| 2-butoxyethanol | 546.11 |
| propionic acid | 498.04 |
| o-xylene | 134.66 |
| formic acid | 163.35 |
| diethyl ether | 1385.69 |
| m-xylene | 167.48 |
| p-xylene | 149.23 |
| chlorobenzene | 215.04 |
| dimethyl carbonate | 78.26 |
| n-octane | 71.95 |
| formamide | 191.35 |
| cyclopentanone | 561.73 |
| 2-pentanone | 592.98 |
| anisole | 243.92 |
| cyclopentyl methyl ether | 736.44 |
| gamma-butyrolactone | 512.9 |
| 1-methoxy-2-propanol | 929.58 |
| pyridine | 608.66 |
| 3-pentanone | 339.4 |
| furfural | 422.27 |
| n-dodecane | 35.32 |
| diethylene glycol | 525.31 |
| diisopropyl ether | 300.72 |
| tert-amyl alcohol | 1133.96 |
| acetylacetone | 311.74 |
| n-hexadecane | 38.75 |
| acetophenone | 165.41 |
| methyl propionate | 336.15 |
| isopentyl acetate | 451.61 |
| trichloroethylene | 610.27 |
| n-nonanol | 298.05 |
| cyclohexanol | 903.3 |
| benzyl alcohol | 208.72 |
| 2-ethylhexanol | 582.84 |
| isooctanol | 302.97 |
| dipropyl ether | 889.44 |
| 1,2-dichlorobenzene | 161.47 |
| ethyl lactate | 154.28 |
| propylene carbonate | 317.91 |
| n-methylformamide | 292.91 |
| 2-pentanol | 996.87 |
| n-pentane | 392.83 |
| 1-propoxy-2-propanol | 900.18 |
| 1-methoxy-2-propyl acetate | 400.66 |
| 2-(2-methoxypropoxy) propanol | 332.61 |
| mesitylene | 109.18 |
| ε-caprolactone | 552.23 |
| p-cymene | 123.79 |
| epichlorohydrin | 662.84 |
| 1,1,1-trichloroethane | 466.12 |
| 2-aminoethanol | 532.69 |
| morpholine-4-carbaldehyde | 551.87 |
| sulfolane | 400.87 |
| 2,2,4-trimethylpentane | 97.34 |
| 2-methyltetrahydrofuran | 1352.36 |
| n-hexyl acetate | 376.29 |
| isooctane | 87.53 |
| 2-(2-butoxyethoxy)ethanol | 573.35 |
| sec-butyl acetate | 243.62 |
| tert-butyl acetate | 345.03 |
| decalin | 97.51 |
| glycerin | 366.48 |
| diglyme | 908.49 |
| acrylic acid | 283.61 |
| isopropyl myristate | 140.16 |
| n-butyric acid | 929.13 |
| acetyl acetate | 231.98 |
| di(2-ethylhexyl) phthalate | 119.59 |
| ethyl propionate | 276.0 |
| nitromethane | 487.5 |
| 1,2-diethoxyethane | 686.98 |
| benzonitrile | 245.58 |
| trioctyl phosphate | 96.25 |
| 1-bromopropane | 529.12 |
| gamma-valerolactone | 790.52 |
| n-decanol | 206.6 |
| triethyl phosphate | 133.69 |
| 4-methyl-2-pentanol | 412.47 |
| propionitrile | 594.42 |
| vinylene carbonate | 249.8 |
| 1,1,2-trichlorotrifluoroethane | 448.67 |
| DMS | 150.88 |
| cumene | 94.0 |
| 2-octanol | 252.04 |
| 2-hexanone | 424.31 |
| octyl acetate | 181.97 |
| limonene | 249.62 |
| 1,2-dimethoxyethane | 1003.3 |
| ethyl orthosilicate | 161.24 |
| tributyl phosphate | 117.69 |
| diacetone alcohol | 417.26 |
| N,N-dimethylaniline | 155.97 |
| acrylonitrile | 383.13 |
| aniline | 350.99 |
| 1,3-propanediol | 862.21 |
| bromobenzene | 194.47 |
| dibromomethane | 519.24 |
| 1,1,2,2-tetrachloroethane | 578.52 |
| 2-methyl-cyclohexyl acetate | 260.55 |
| tetrabutyl urea | 133.72 |
| diisobutyl methanol | 289.82 |
| 2-phenylethanol | 285.05 |
| styrene | 141.76 |
| dioctyl adipate | 177.3 |
| dimethyl sulfate | 83.88 |
| ethyl butyrate | 413.14 |
| methyl lactate | 164.02 |
| butyl lactate | 208.42 |
| diethyl carbonate | 212.02 |
| propanediol butyl ether | 414.09 |
| triethyl orthoformate | 303.96 |
| p-tert-butyltoluene | 133.39 |
| methyl 4-tert-butylbenzoate | 193.29 |
| morpholine | 2108.87 |
| tert-butylamine | 1298.38 |
| n-dodecanol | 150.94 |
| dimethoxymethane | 466.35 |
| ethylene carbonate | 267.41 |
| cyrene | 201.85 |
| 2-ethoxyethyl acetate | 294.25 |
| 2-ethylhexyl acetate | 359.81 |
| 1,2,4-trichlorobenzene | 185.32 |
| 4-methylpyridine | 497.04 |
| dibutyl ether | 456.39 |
| 2,6-dimethyl-4-heptanol | 289.82 |
| DEF | 438.92 |
| dimethyl isosorbide | 428.43 |
| tetrachloroethylene | 398.84 |
| eugenol | 197.04 |
| triacetin | 233.45 |
| span 80 | 387.93 |
| 1,4-butanediol | 258.95 |
| 1,1-dichloroethane | 549.9 |
| 2-methyl-1-pentanol | 503.69 |
| methyl formate | 164.49 |
| 2-methyl-1-butanol | 841.8 |
| n-decane | 73.95 |
| butyronitrile | 852.13 |
| 3,7-dimethyl-1-octanol | 292.59 |
| 1-chlorooctane | 193.88 |
| 1-chlorotetradecane | 67.5 |
| n-nonane | 83.59 |
| undecane | 47.61 |
| tert-butylcyclohexane | 97.6 |
| cyclooctane | 125.51 |
| cyclopentanol | 732.77 |
| tetrahydropyran | 2080.08 |
| tert-amyl methyl ether | 604.81 |
| 2,5,8-trioxanonane | 512.02 |
| 1-hexene | 721.3 |
| 2-isopropoxyethanol | 472.16 |
| 2,2,2-trifluoroethanol | 117.43 |
| methyl butyrate | 369.89 |
Scent© AI

-
SỐ CAS
106-24-1
-
NHÓM HƯƠNG
Hoa (Floral)
-
THƯƠNG HIỆU
BASF
Tầng hương
Nốt hương
| Hoa (Floral) |
| Hoa hồng (Rose) |
| Ngọt (Sweet) |
| Cam chanh (Citrus) |
| Sáp (Waxy) |
| Nồng độ tối đa được chấp nhận trong sản phẩm hoàn thiện (%) | |||
|---|---|---|---|
|
Danh mục 1
Sản phẩm sử dụng cho môi
|
0.78 % |
Danh mục 7A
Sản phẩm rửa xả thoa lên tóc có tiếp xúc với tay
|
0.78 % |
|
Danh mục 2
Sản phẩm sử dụng cho vùng nách
|
0.25 % |
Danh mục 7B
Sản phẩm lưu lại trên tóc có tiếp xúc với tay
|
0.78 % |
|
Danh mục 3
Sản phẩm thoa lên mặt/cơ thể bằng đầu ngón tay
|
1.1 % |
Danh mục 8
Sản phẩm có tiếp xúc đáng kể với vùng hậu môn - sinh dục
|
0.26 % |
|
Danh mục 4
Sản phẩm liên quan đến nước hoa
|
4.7 % |
Danh mục 9
Sản phẩm tiếp xúc với cơ thể và tay, chủ yếu rửa xả
|
2.8 % |
|
Danh mục 5A
Sản phẩm dưỡng thể thoa lên cơ thể bằng tay (lòng bàn tay), chủ yếu lưu lại trên da
|
1.2 % |
Danh mục 10A
Sản phẩm chăm sóc nhà cửa chủ yếu tiếp xúc với tay
|
1.1 % |
|
Danh mục 5B
Sản phẩm dưỡng ẩm cho mặt thoa lên mặt bằng tay (lòng bàn tay), chủ yếu lưu lại trên da
|
0.78 % |
Danh mục 10B
Sản phẩm chăm sóc nhà cửa chủ yếu tiếp xúc với tay, bao gồm dạng xịt/phun (có khả năng lưu lại trên da)
|
5.3 % |
|
Danh mục 5C
Kem dưỡng da tay thoa lên tay bằng tay (lòng bàn tay), chủ yếu lưu lại trên da
|
0.94 % |
Danh mục 11A
Sản phẩm dự kiến tiếp xúc với da nhưng hầu như không truyền hương lên da từ chất nền trơ, không tiếp xúc với tia UV
|
0.26 % |
|
Danh mục 5D
Kem dưỡng, dầu dưỡng và phấn rôm cho em bé
|
0.26 % |
Danh mục 11B
Sản phẩm dự kiến tiếp xúc với da nhưng hầu như không truyền hương lên da từ chất nền trơ, có khả năng tiếp xúc với tia UV
|
0.26 % |
|
Danh mục 6
Sản phẩm tiếp xúc với miệng và môi
|
0.16 % |
Danh mục 12
Sản phẩm không nhằm tiếp xúc trực tiếp với da, chỉ truyền rất ít hoặc không đáng kể sang da
|
Không hạn chế |
Vận chuyển & Đổi trả
-
Tất cả các đơn hàng sẽ được xử lý trong vòng 1-2 ngày làm việc kể từ khi đơn hàng được xác nhận. -
Miễn phí vận chuyển cho các đơn hàng có giá trị từ 1.000.000₫ trở lên. -
Thời gian giao hàng trong nội thành là 1-3 ngày làm việc. Ngoại thành và toàn quốc là 3-7 ngày, và 1-4 tuần cho các đơn hàng quốc tế. -
Bạn có 30 ngày kể từ ngày nhận sản phẩm để bắt đầu quá trình trả hàng.
Chứng nhận chất lượng
-
Chứng nhận phân tích (COA)
Cung cấp thông tin về tính chất vật lý và hóa học của sản phẩm.Tải xuống -
Tiêu chuẩn IFRA
Đưa ra các tiêu chuẩn an toàn và hướng dẫn sử dụng sản phẩm trong sản xuất.Tải xuống -
Dữ liệu an toàn (SDS)
Cung cấp hướng dẫn quan trọng về an toàn khi vận chuyển, lưu trữ và sử dụng sản phẩm.Tải xuống