1 trong số 1

Chất thơm Galaxolide
CAS# 1222-05-5

Xạ, Ngọt, Phấn, Hổ phách, Hoa

Giá thông thường 148.000₫
Giá thông thường Giá ưu đãi 148.000₫
Giảm giá Đã bán hết
Nồng độ
Dung tích

Galaxolide (HHCB) là “xạ hương sạch” kinh điển trong ngành hương liệu, mang cảm giác thơm mịn như áo mới giặt và làn da vừa tắm. Mùi hương tròn trịa, ấm áp, dễ chịu ngay từ lần ngửi đầu tiên.

Ở tầng mùi, Galaxolide cho ấn tượng musk sạch – phấn nhẹ, thoang thoảng sắc hoa và gỗ mềm. Sự êm dịu và độ phủ tốt giúp tổng thể mùi trở nên tinh tươm, thân thiện, hợp gu số đông.

Trong công thức, Galaxolide hoạt động như một nốt nền bền mùi, hỗ trợ khuếch tán và kéo dài thời gian lưu hương. Độ ổn định tốt giúp hương “giữ form” trong nhiều loại sản phẩm và điều kiện sử dụng thường gặp.

Ứng dụng rộng: nước hoa/nước thơm, body mist, dầu gội–sữa tắm, xà phòng, nước giặt–nước xả, chất tẩy rửa gia dụng, nến thơm và reed diffuser. Nhờ tính “sạch – dễ thương mại”, Galaxolide thích hợp làm xương sống cho các DNA mùi hướng skin-scent và laundry-fresh.

Tính chất & chất lượng: dạng lỏng trong suốt đến vàng rất nhạt, mùi musk ngọt dịu, bám dai. Sản phẩm tại SCENT được kiểm soát bằng COA/GC–MS và tài liệu an toàn (SDS) đầy đủ; tuân thủ khuyến nghị IFRA theo mục đích sử dụng.

Tên gọi khác: HHCB; danh pháp: Hexamethylindanopyran. Không chứa nitro musk. Đóng gói kín, chống bay hơi; phù hợp nhiều hệ dung môi thông dụng trong mỹ phẩm và hương gia dụng. Nếu cần thông số kỹ thuật chi tiết cho R&D hoặc batch sample, SCENT có thể cung cấp ngay.

34 tổng số lượt đánh giá

Tiêu chuẩn kỹ thuật

Thể chất Chất lỏng nhớt trong suốt Phù hợp
Màu sắc Không màu Phù hợp
Tỷ trọng @20˚C 0.938 → 0.95 0.946
Chỉ số khúc xạ @20˚C 1.488 → 1.498 1.4942
Độ tinh sạch ≥ 48.0% 52.0%

Độ tan @25˚C

Dung môi Độ tan (g/L)
ethanol 289.17
methanol 229.97
isopropanol 197.09
water 2.16
ethyl acetate 690.19
n-propanol 352.36
acetone 670.28
n-butanol 331.94
acetonitrile 509.34
DMF 861.85
toluene 1029.5
isobutanol 275.29
1,4-dioxane 1649.22
methyl acetate 610.2
THF 1521.5
2-butanone 614.83
n-pentanol 192.45
sec-butanol 186.68
n-hexane 87.93
ethylene glycol 46.71
NMP 801.48
cyclohexane 266.03
DMSO 266.42
n-butyl acetate 647.24
n-octanol 125.85
chloroform 2156.27
n-propyl acetate 428.91
acetic acid 292.67
dichloromethane 1899.97
cyclohexanone 1106.69
propylene glycol 55.13
isopropyl acetate 500.66
DMAc 647.14
2-ethoxyethanol 310.14
isopentanol 308.12
n-heptane 80.23
ethyl formate 424.28
1,2-dichloroethane 1229.23
n-hexanol 346.02
2-methoxyethanol 449.53
isobutyl acetate 388.5
tetrachloromethane 550.99
n-pentyl acetate 430.45
transcutol 911.36
n-heptanol 195.35
ethylbenzene 420.78
MIBK 412.78
2-propoxyethanol 578.2
tert-butanol 235.52
MTBE 476.44
2-butoxyethanol 354.24
propionic acid 291.01
o-xylene 496.94
formic acid 98.8
diethyl ether 719.32
m-xylene 638.15
p-xylene 535.4
chlorobenzene 1054.71
dimethyl carbonate 385.17
n-octane 28.87
formamide 193.45
cyclopentanone 1121.38
2-pentanone 562.21
anisole 619.48
cyclopentyl methyl ether 865.2
gamma-butyrolactone 1161.72
1-methoxy-2-propanol 309.31
pyridine 1340.95
3-pentanone 548.23
furfural 1047.31
n-dodecane 17.5
diethylene glycol 313.75
diisopropyl ether 291.77
tert-amyl alcohol 184.28
acetylacetone 664.8
n-hexadecane 21.99
acetophenone 514.79
methyl propionate 568.68
isopentyl acetate 657.23
trichloroethylene 2132.56
n-nonanol 125.82
cyclohexanol 394.77
benzyl alcohol 383.32
2-ethylhexanol 252.46
isooctanol 166.55
dipropyl ether 406.79
1,2-dichlorobenzene 910.69
ethyl lactate 175.94
propylene carbonate 747.28
n-methylformamide 394.91
2-pentanol 197.67
n-pentane 101.65
1-propoxy-2-propanol 360.87
1-methoxy-2-propyl acetate 668.7
2-(2-methoxypropoxy) propanol 271.13
mesitylene 402.81
ε-caprolactone 944.33
p-cymene 277.98
epichlorohydrin 1355.79
1,1,1-trichloroethane 1187.11
2-aminoethanol 121.42
morpholine-4-carbaldehyde 1060.62
sulfolane 796.17
2,2,4-trimethylpentane 58.84
2-methyltetrahydrofuran 1050.18
n-hexyl acetate 457.65
isooctane 53.09
2-(2-butoxyethoxy)ethanol 348.38
sec-butyl acetate 357.12
tert-butyl acetate 516.9
decalin 118.97
glycerin 81.35
diglyme 793.92
acrylic acid 264.81
isopropyl myristate 186.01
n-butyric acid 431.39
acetyl acetate 537.88
di(2-ethylhexyl) phthalate 201.25
ethyl propionate 407.39
nitromethane 636.22
1,2-diethoxyethane 557.76
benzonitrile 657.89
trioctyl phosphate 138.29
1-bromopropane 679.37
gamma-valerolactone 1463.73
n-decanol 89.54
triethyl phosphate 258.04
4-methyl-2-pentanol 163.01
propionitrile 475.1
vinylene carbonate 876.49
1,1,2-trichlorotrifluoroethane 654.31
DMS 504.77
cumene 263.71
2-octanol 113.43
2-hexanone 379.62
octyl acetate 214.32
limonene 306.3
1,2-dimethoxyethane 753.01
ethyl orthosilicate 262.03
tributyl phosphate 169.17
diacetone alcohol 327.2
N,N-dimethylaniline 403.58
acrylonitrile 531.61
aniline 649.66
1,3-propanediol 202.51
bromobenzene 1244.13
dibromomethane 1245.04
1,1,2,2-tetrachloroethane 1485.22
2-methyl-cyclohexyl acetate 424.29
tetrabutyl urea 194.97
diisobutyl methanol 166.8
2-phenylethanol 488.86
styrene 506.77
dioctyl adipate 264.38
dimethyl sulfate 408.52
ethyl butyrate 446.92
methyl lactate 196.67
butyl lactate 270.89
diethyl carbonate 352.16
propanediol butyl ether 203.59
triethyl orthoformate 397.94
p-tert-butyltoluene 273.7
methyl 4-tert-butylbenzoate 401.78
morpholine 1429.2
tert-butylamine 212.26
n-dodecanol 67.97
dimethoxymethane 781.44
ethylene carbonate 773.22
cyrene 352.46
2-ethoxyethyl acetate 607.9
2-ethylhexyl acetate 590.15
1,2,4-trichlorobenzene 993.59
4-methylpyridine 1289.16
dibutyl ether 223.98
2,6-dimethyl-4-heptanol 166.8
DEF 616.51
dimethyl isosorbide 645.51
tetrachloroethylene 1105.65
eugenol 367.53
triacetin 419.64
span 80 258.12
1,4-butanediol 84.41
1,1-dichloroethane 1027.15
2-methyl-1-pentanol 194.52
methyl formate 362.4
2-methyl-1-butanol 281.31
n-decane 33.9
butyronitrile 503.14
3,7-dimethyl-1-octanol 141.76
1-chlorooctane 143.85
1-chlorotetradecane 58.47
n-nonane 31.18
undecane 23.24
tert-butylcyclohexane 91.6
cyclooctane 111.69
cyclopentanol 340.71
tetrahydropyran 1401.65
tert-amyl methyl ether 329.97
2,5,8-trioxanonane 478.63
1-hexene 222.8
2-isopropoxyethanol 247.52
2,2,2-trifluoroethanol 189.63
methyl butyrate 465.05

Scent© AI

Xem toàn bộ chi tiết
  • SỐ CAS

    1222-05-5

  • NHÓM HƯƠNG

    Xạ (Musky)

  • THƯƠNG HIỆU

    IFF

base
Xạ (Musk)
Ngọt (Sweet)
Phấn (Powdery)
Hổ phách (Amber)
Hoa (Floral)
Đề nghị
Không hạn chế
Nồng độ tối đa được chấp nhận trong sản phẩm hoàn thiện (%)
Danh mục 1
Sản phẩm sử dụng cho môi
Không hạn chế Danh mục 7A
Sản phẩm rửa xả thoa lên tóc có tiếp xúc với tay
Không hạn chế
Danh mục 2
Sản phẩm sử dụng cho vùng nách
Không hạn chế Danh mục 7B
Sản phẩm lưu lại trên tóc có tiếp xúc với tay
Không hạn chế
Danh mục 3
Sản phẩm thoa lên mặt/cơ thể bằng đầu ngón tay
Không hạn chế Danh mục 8
Sản phẩm có tiếp xúc đáng kể với vùng hậu môn - sinh dục
Không hạn chế
Danh mục 4
Sản phẩm liên quan đến nước hoa
Không hạn chế Danh mục 9
Sản phẩm tiếp xúc với cơ thể và tay, chủ yếu rửa xả
Không hạn chế
Danh mục 5A
Sản phẩm dưỡng thể thoa lên cơ thể bằng tay (lòng bàn tay), chủ yếu lưu lại trên da
Không hạn chế Danh mục 10A
Sản phẩm chăm sóc nhà cửa chủ yếu tiếp xúc với tay
Không hạn chế
Danh mục 5B
Sản phẩm dưỡng ẩm cho mặt thoa lên mặt bằng tay (lòng bàn tay), chủ yếu lưu lại trên da
Không hạn chế Danh mục 10B
Sản phẩm chăm sóc nhà cửa chủ yếu tiếp xúc với tay, bao gồm dạng xịt/phun (có khả năng lưu lại trên da)
Không hạn chế
Danh mục 5C
Kem dưỡng da tay thoa lên tay bằng tay (lòng bàn tay), chủ yếu lưu lại trên da
Không hạn chế Danh mục 11A
Sản phẩm dự kiến tiếp xúc với da nhưng hầu như không truyền hương lên da từ chất nền trơ, không tiếp xúc với tia UV
Không hạn chế
Danh mục 5D
Kem dưỡng, dầu dưỡng và phấn rôm cho em bé
Không hạn chế Danh mục 11B
Sản phẩm dự kiến tiếp xúc với da nhưng hầu như không truyền hương lên da từ chất nền trơ, có khả năng tiếp xúc với tia UV
Không hạn chế
Danh mục 6
Sản phẩm tiếp xúc với miệng và môi
Không hạn chế Danh mục 12
Sản phẩm không nhằm tiếp xúc trực tiếp với da, chỉ truyền rất ít hoặc không đáng kể sang da
Không hạn chế
  • Tất cả các đơn hàng sẽ được xử lý trong vòng 1-2 ngày làm việc kể từ khi đơn hàng được xác nhận.
  • Miễn phí vận chuyển cho các đơn hàng có giá trị từ 1.000.000₫ trở lên.
  • Thời gian giao hàng trong nội thành là 1-3 ngày làm việc. Ngoại thành và toàn quốc là 3-7 ngày, và 1-4 tuần cho các đơn hàng quốc tế.
  • Bạn có 30 ngày kể từ ngày nhận sản phẩm để bắt đầu quá trình trả hàng.
1 trong số 4
  • Chứng nhận phân tích (COA)

    Cung cấp thông tin về tính chất vật lý và hóa học của sản phẩm.
    Tải xuống  
  • Tiêu chuẩn IFRA

    Đưa ra các tiêu chuẩn an toàn và hướng dẫn sử dụng sản phẩm trong sản xuất.
    Tải xuống  
  • Dữ liệu an toàn (SDS)

    Cung cấp hướng dẫn quan trọng về an toàn khi vận chuyển, lưu trữ và sử dụng sản phẩm.
    Tải xuống  
1 trong số 3