1 trong số 1

Chất thơm Fructalate
CAS# 72903-27-6

Trái cây, Táo, Thanh thoát, Ngọt, Rượu vang

Giá thông thường 179.000₫
Giá thông thường Giá ưu đãi 179.000₫
Giảm giá Đã bán hết
Dung tích

Fructalate là thành phần hương trái cây sáng, “juicy” và rất sạch, mang cảm giác kẹo trái cây hiện đại nhưng không gắt. Ấn tượng đầu là quầng hương táo–lê trong veo pha dâu chín, khẽ thoáng sắc dứa và một lớp mềm mịn như sữa giúp tổng thể trở nên tròn vị, dễ chịu.

Trong công thức, Fructalate hoạt động như chất nâng sáng và làm đầy thân hương giữa nốt đầu–nốt tim. Nó kết nối mượt mà nhóm cam chanh với hoa và gỗ, làm dịu cạnh sắc của các este mạnh, đồng thời tăng độ khuếch tán để mùi trái cây “bật” rõ ngay từ khoảnh khắc đầu tiên nhưng vẫn giữ được độ sạch đến phần khô.

Fructalate đặc biệt hữu ích cho các cấu trúc fruity–floral, shampoo-like clean, gourmand trái cây và những thiết kế cần cảm giác trẻ trung, tươi ngọt. Gợi ý phối hợp: nhóm cam chanh (cam, quýt, bergamot), quả mọng, lê–táo, đào–mơ, các lactone (γ-decalactone, γ-undecalactone), chất làm ngọt (ethyl maltol, maltol), nốt xanh (cis-3-hexenol/acetate), hoa trắng (jasmine, ylang) và xạ hương/amber để giữ nền.

Khuyến nghị định lượng tham khảo: 0,05–0,5% để đánh bóng và tạo sắc trái cây sạch; 1–3% khi muốn nhấn mạnh tính “juicy” trong các tông gourmand hoặc sản phẩm chăm sóc – nhà cửa. Thường cho cảm giác trong trẻo, dễ hòa trộn, hỗ trợ che phủ các nốt kỹ thuật mà không làm nặng mùi.

33 tổng số lượt đánh giá

Tiêu chuẩn kỹ thuật

Độ tan @25˚C

Dung môi Độ tan (g/L)
ethanol 76.21
methanol 103.74
isopropanol 89.06
water 0.54
ethyl acetate 227.73
n-propanol 74.46
acetone 313.79
n-butanol 80.67
acetonitrile 230.53
DMF 417.21
toluene 120.0
isobutanol 73.36
1,4-dioxane 314.51
methyl acetate 224.2
THF 361.79
2-butanone 228.9
n-pentanol 87.54
sec-butanol 92.44
n-hexane 15.81
ethylene glycol 15.96
NMP 439.84
cyclohexane 31.01
DMSO 406.59
n-butyl acetate 171.49
n-octanol 68.2
chloroform 1294.77
n-propyl acetate 176.03
acetic acid 249.64
dichloromethane 1189.72
cyclohexanone 412.65
propylene glycol 26.83
isopropyl acetate 159.31
DMAc 399.18
2-ethoxyethanol 164.43
isopentanol 84.83
n-heptane 8.05
ethyl formate 201.61
1,2-dichloroethane 614.73
n-hexanol 69.94
2-methoxyethanol 191.58
isobutyl acetate 100.53
tetrachloromethane 155.09
n-pentyl acetate 162.83
transcutol 278.21
n-heptanol 52.7
ethylbenzene 91.28
MIBK 121.73
2-propoxyethanol 143.5
tert-butanol 130.14
MTBE 119.84
2-butoxyethanol 108.79
propionic acid 155.54
o-xylene 104.08
formic acid 74.98
diethyl ether 121.2
m-xylene 86.67
p-xylene 137.82
chlorobenzene 324.98
dimethyl carbonate 95.56
n-octane 9.11
formamide 124.12
cyclopentanone 439.05
2-pentanone 188.24
anisole 167.4
cyclopentyl methyl ether 154.77
gamma-butyrolactone 581.38
1-methoxy-2-propanol 144.56
pyridine 379.42
3-pentanone 177.71
furfural 560.62
n-dodecane 9.3
diethylene glycol 106.61
diisopropyl ether 46.49
tert-amyl alcohol 127.8
acetylacetone 295.96
n-hexadecane 10.86
acetophenone 209.79
methyl propionate 184.5
isopentyl acetate 141.91
trichloroethylene 1270.09
n-nonanol 62.01
cyclohexanol 132.74
benzyl alcohol 158.62
2-ethylhexanol 56.8
isooctanol 50.43
dipropyl ether 61.37
1,2-dichlorobenzene 335.66
ethyl lactate 96.74
propylene carbonate 350.9
n-methylformamide 205.14
2-pentanol 66.9
n-pentane 11.41
1-propoxy-2-propanol 104.18
1-methoxy-2-propyl acetate 152.23
2-(2-methoxypropoxy) propanol 113.92
mesitylene 61.7
ε-caprolactone 359.04
p-cymene 53.23
epichlorohydrin 554.82
1,1,1-trichloroethane 566.74
2-aminoethanol 38.02
morpholine-4-carbaldehyde 385.46
sulfolane 606.62
2,2,4-trimethylpentane 12.83
2-methyltetrahydrofuran 254.52
n-hexyl acetate 192.84
isooctane 7.69
2-(2-butoxyethoxy)ethanol 144.46
sec-butyl acetate 112.24
tert-butyl acetate 163.9
decalin 23.14
glycerin 53.7
diglyme 291.95
acrylic acid 162.95
isopropyl myristate 69.89
n-butyric acid 204.29
acetyl acetate 200.56
di(2-ethylhexyl) phthalate 80.63
ethyl propionate 166.67
nitromethane 443.01
1,2-diethoxyethane 145.29
benzonitrile 264.05
trioctyl phosphate 59.13
1-bromopropane 241.78
gamma-valerolactone 537.72
n-decanol 46.98
triethyl phosphate 87.53
4-methyl-2-pentanol 47.5
propionitrile 175.45
vinylene carbonate 359.34
1,1,2-trichlorotrifluoroethane 380.34
DMS 166.21
cumene 66.43
2-octanol 53.75
2-hexanone 161.47
octyl acetate 92.81
limonene 67.79
1,2-dimethoxyethane 310.57
ethyl orthosilicate 76.82
tributyl phosphate 75.31
diacetone alcohol 155.57
N,N-dimethylaniline 118.06
acrylonitrile 254.54
aniline 146.12
1,3-propanediol 80.07
bromobenzene 353.03
dibromomethane 735.98
1,1,2,2-tetrachloroethane 961.72
2-methyl-cyclohexyl acetate 113.17
tetrabutyl urea 93.96
diisobutyl methanol 40.92
2-phenylethanol 118.91
styrene 118.38
dioctyl adipate 102.41
dimethyl sulfate 185.22
ethyl butyrate 140.19
methyl lactate 103.81
butyl lactate 111.4
diethyl carbonate 112.31
propanediol butyl ether 103.47
triethyl orthoformate 100.07
p-tert-butyltoluene 51.19
methyl 4-tert-butylbenzoate 162.21
morpholine 288.36
tert-butylamine 73.18
n-dodecanol 37.61
dimethoxymethane 207.25
ethylene carbonate 290.77
cyrene 152.21
2-ethoxyethyl acetate 186.59
2-ethylhexyl acetate 117.72
1,2,4-trichlorobenzene 361.8
4-methylpyridine 355.7
dibutyl ether 85.72
2,6-dimethyl-4-heptanol 40.92
DEF 236.67
dimethyl isosorbide 208.19
tetrachloroethylene 623.47
eugenol 148.77
triacetin 174.05
span 80 106.83
1,4-butanediol 48.42
1,1-dichloroethane 546.7
2-methyl-1-pentanol 90.69
methyl formate 202.41
2-methyl-1-butanol 83.63
n-decane 14.86
butyronitrile 178.27
3,7-dimethyl-1-octanol 66.88
1-chlorooctane 66.51
1-chlorotetradecane 29.08
n-nonane 13.52
undecane 11.31
tert-butylcyclohexane 18.92
cyclooctane 10.28
cyclopentanol 135.43
tetrahydropyran 229.73
tert-amyl methyl ether 107.9
2,5,8-trioxanonane 195.19
1-hexene 58.33
2-isopropoxyethanol 115.68
2,2,2-trifluoroethanol 123.3
methyl butyrate 220.63

Scent© AI

Xem toàn bộ chi tiết
  • SỐ CAS

    72903-27-6

  • NHÓM HƯƠNG

    Trái cây (Fruity)

  • THƯƠNG HIỆU

    Firmenich

base
Trái cây (Fruity)
Táo (Apple)
Hư ảo (Ethereal)
Ngọt (Sweet)
Rượu vang (Winey)
Đề nghị
Không hạn chế
Nồng độ tối đa được chấp nhận trong sản phẩm hoàn thiện (%)
Danh mục 1
Sản phẩm sử dụng cho môi
Không hạn chế Danh mục 7A
Sản phẩm rửa xả thoa lên tóc có tiếp xúc với tay
Không hạn chế
Danh mục 2
Sản phẩm sử dụng cho vùng nách
Không hạn chế Danh mục 7B
Sản phẩm lưu lại trên tóc có tiếp xúc với tay
Không hạn chế
Danh mục 3
Sản phẩm thoa lên mặt/cơ thể bằng đầu ngón tay
Không hạn chế Danh mục 8
Sản phẩm có tiếp xúc đáng kể với vùng hậu môn - sinh dục
Không hạn chế
Danh mục 4
Sản phẩm liên quan đến nước hoa
Không hạn chế Danh mục 9
Sản phẩm tiếp xúc với cơ thể và tay, chủ yếu rửa xả
Không hạn chế
Danh mục 5A
Sản phẩm dưỡng thể thoa lên cơ thể bằng tay (lòng bàn tay), chủ yếu lưu lại trên da
Không hạn chế Danh mục 10A
Sản phẩm chăm sóc nhà cửa chủ yếu tiếp xúc với tay
Không hạn chế
Danh mục 5B
Sản phẩm dưỡng ẩm cho mặt thoa lên mặt bằng tay (lòng bàn tay), chủ yếu lưu lại trên da
Không hạn chế Danh mục 10B
Sản phẩm chăm sóc nhà cửa chủ yếu tiếp xúc với tay, bao gồm dạng xịt/phun (có khả năng lưu lại trên da)
Không hạn chế
Danh mục 5C
Kem dưỡng da tay thoa lên tay bằng tay (lòng bàn tay), chủ yếu lưu lại trên da
Không hạn chế Danh mục 11A
Sản phẩm dự kiến tiếp xúc với da nhưng hầu như không truyền hương lên da từ chất nền trơ, không tiếp xúc với tia UV
Không hạn chế
Danh mục 5D
Kem dưỡng, dầu dưỡng và phấn rôm cho em bé
Không hạn chế Danh mục 11B
Sản phẩm dự kiến tiếp xúc với da nhưng hầu như không truyền hương lên da từ chất nền trơ, có khả năng tiếp xúc với tia UV
Không hạn chế
Danh mục 6
Sản phẩm tiếp xúc với miệng và môi
Không hạn chế Danh mục 12
Sản phẩm không nhằm tiếp xúc trực tiếp với da, chỉ truyền rất ít hoặc không đáng kể sang da
Không hạn chế
  • Tất cả các đơn hàng sẽ được xử lý trong vòng 1-2 ngày làm việc kể từ khi đơn hàng được xác nhận.
  • Miễn phí vận chuyển cho các đơn hàng có giá trị từ 1.000.000₫ trở lên.
  • Thời gian giao hàng trong nội thành là 1-3 ngày làm việc. Ngoại thành và toàn quốc là 3-7 ngày, và 1-4 tuần cho các đơn hàng quốc tế.
  • Bạn có 30 ngày kể từ ngày nhận sản phẩm để bắt đầu quá trình trả hàng.
1 trong số 4
  • Chứng nhận phân tích (COA)

    Cung cấp thông tin về tính chất vật lý và hóa học của sản phẩm.
    Tải xuống  
  • Tiêu chuẩn IFRA

    Đưa ra các tiêu chuẩn an toàn và hướng dẫn sử dụng sản phẩm trong sản xuất.
    Tải xuống  
  • Dữ liệu an toàn (SDS)

    Cung cấp hướng dẫn quan trọng về an toàn khi vận chuyển, lưu trữ và sử dụng sản phẩm.
    Tải xuống  
1 trong số 3