1 trong số 1

Chất thơm Florol
CAS# 63500-71-0

Hoa, Tươi mát, Hoa linh lan, Thảo mộc, Bạc hà

Giá thông thường 176.000₫
Giá thông thường Giá ưu đãi 176.000₫
Giảm giá Đã bán hết
Dung tích

Florol CAS# 63500-71-0 là chất thơm tổng hợp thuộc họ hương hoa, mang sắc thái muguet (lan chuông) tươi mát, trong trẻo, hơi xanh nhẹ. Ấn tượng ban đầu là mùi hoa sạch sẽ, sáng, có độ trong và độ khuếch tán tốt, gợi cảm giác “laundry fresh” và hương hoa xà phòng hiện đại. Ở phần thân mùi, Florol cho cảm giác hoa trắng pha chút hoa mọng nước, hỗ trợ rất tốt cho các cấu trúc muguet, cyclamen, hyacinth và các bó hoa floral nhẹ nhàng, thanh lịch.

Trong công thức, Florol thường được dùng để làm sáng, làm “ướt” và trẻ hóa phần heart floral, giúp những nốt hoa như muguet, jasmine, rose, peony trở nên trong hơn, ít bột và ít nặng. Nhờ độ bền tốt và tính ổn định cao trong môi trường kiềm, Florol đặc biệt phù hợp cho các sản phẩm chăm sóc gia đình như bột giặt, nước giặt, nước xả vải, nước lau sàn, nước rửa chén, cũng như các sản phẩm care như sữa tắm, dầu gội. Nó tạo hiệu ứng “clean floral” rất rõ rệt, giúp mùi thơm giữ cảm giác sạch sẽ từ lúc sử dụng đến khi lưu lại trên sợi vải hoặc da.

Florol phối hợp hài hòa với các nốt citrus, green, aldehydic và các nốt ozonic để tạo phong cách hương mát sạch, thanh lịch cho cả nước hoa fine fragrance lẫn mùi functional. Ở nồng độ thấp, Florol làm nền trong suốt, nâng đỡ và gắn kết các nốt hoa; ở nồng độ cao hơn, nó có thể trở thành một trong những thành phần chủ đạo của phần heart floral, thích hợp cho các concept “fresh floral”, “clean cotton”, “soft linen” hay “fresh laundry” trong nhiều nhóm sản phẩm khác nhau.

13 tổng số lượt đánh giá

Tiêu chuẩn kỹ thuật

Độ tan @25˚C

Dung môi Độ tan (g/L)
ethanol 689.5
methanol 862.73
isopropanol 627.39
water 9.09
ethyl acetate 233.62
n-propanol 503.66
acetone 310.17
n-butanol 475.06
acetonitrile 290.93
DMF 318.03
toluene 130.84
isobutanol 406.33
1,4-dioxane 694.13
methyl acetate 235.56
THF 925.42
2-butanone 228.0
n-pentanol 263.2
sec-butanol 425.91
n-hexane 72.76
ethylene glycol 214.81
NMP 333.03
cyclohexane 157.97
DMSO 357.03
n-butyl acetate 250.61
n-octanol 275.21
chloroform 925.09
n-propyl acetate 146.04
acetic acid 531.67
dichloromethane 496.67
cyclohexanone 427.46
propylene glycol 413.27
isopropyl acetate 162.28
DMAc 275.52
2-ethoxyethanol 271.47
isopentanol 347.1
n-heptane 99.68
ethyl formate 203.72
1,2-dichloroethane 216.99
n-hexanol 551.61
2-methoxyethanol 566.41
isobutyl acetate 132.29
tetrachloromethane 149.8
n-pentyl acetate 157.91
transcutol 933.8
n-heptanol 230.76
ethylbenzene 75.36
MIBK 146.1
2-propoxyethanol 569.06
tert-butanol 627.66
MTBE 299.84
2-butoxyethanol 301.69
propionic acid 382.37
o-xylene 106.2
formic acid 211.27
diethyl ether 251.34
m-xylene 110.03
p-xylene 118.58
chlorobenzene 174.26
dimethyl carbonate 79.53
n-octane 32.51
formamide 164.15
cyclopentanone 396.41
2-pentanone 188.85
anisole 151.61
cyclopentyl methyl ether 320.61
gamma-butyrolactone 445.38
1-methoxy-2-propanol 477.36
pyridine 308.29
3-pentanone 141.58
furfural 406.6
n-dodecane 30.04
diethylene glycol 444.73
diisopropyl ether 100.32
tert-amyl alcohol 398.67
acetylacetone 203.72
n-hexadecane 32.45
acetophenone 137.26
methyl propionate 174.05
isopentyl acetate 233.03
trichloroethylene 440.88
n-nonanol 224.7
cyclohexanol 471.41
benzyl alcohol 161.55
2-ethylhexanol 275.77
isooctanol 169.08
dipropyl ether 236.32
1,2-dichlorobenzene 164.95
ethyl lactate 125.64
propylene carbonate 304.46
n-methylformamide 214.13
2-pentanol 287.49
n-pentane 86.24
1-propoxy-2-propanol 413.17
1-methoxy-2-propyl acetate 258.96
2-(2-methoxypropoxy) propanol 290.83
mesitylene 82.11
ε-caprolactone 374.1
p-cymene 98.82
epichlorohydrin 387.68
1,1,1-trichloroethane 296.36
2-aminoethanol 399.7
morpholine-4-carbaldehyde 446.59
sulfolane 443.17
2,2,4-trimethylpentane 44.59
2-methyltetrahydrofuran 511.76
n-hexyl acetate 288.83
isooctane 36.62
2-(2-butoxyethoxy)ethanol 425.46
sec-butyl acetate 109.0
tert-butyl acetate 186.58
decalin 51.68
glycerin 445.76
diglyme 562.63
acrylic acid 286.5
isopropyl myristate 124.73
n-butyric acid 489.6
acetyl acetate 178.96
di(2-ethylhexyl) phthalate 139.71
ethyl propionate 122.81
nitromethane 407.09
1,2-diethoxyethane 241.21
benzonitrile 219.3
trioctyl phosphate 111.2
1-bromopropane 194.52
gamma-valerolactone 536.9
n-decanol 167.59
triethyl phosphate 100.76
4-methyl-2-pentanol 177.8
propionitrile 261.5
vinylene carbonate 289.91
1,1,2-trichlorotrifluoroethane 411.24
DMS 172.81
cumene 69.61
2-octanol 163.64
2-hexanone 150.89
octyl acetate 161.83
limonene 155.86
1,2-dimethoxyethane 388.84
ethyl orthosilicate 104.88
tributyl phosphate 126.7
diacetone alcohol 249.99
N,N-dimethylaniline 109.21
acrylonitrile 239.0
aniline 206.32
1,3-propanediol 463.52
bromobenzene 171.62
dibromomethane 367.51
1,1,2,2-tetrachloroethane 408.66
2-methyl-cyclohexyl acetate 185.7
tetrabutyl urea 148.87
diisobutyl methanol 145.68
2-phenylethanol 224.91
styrene 85.1
dioctyl adipate 175.97
dimethyl sulfate 112.54
ethyl butyrate 161.88
methyl lactate 164.85
butyl lactate 186.98
diethyl carbonate 122.75
propanediol butyl ether 380.63
triethyl orthoformate 149.82
p-tert-butyltoluene 106.14
methyl 4-tert-butylbenzoate 199.23
morpholine 719.41
tert-butylamine 429.22
n-dodecanol 130.51
dimethoxymethane 246.36
ethylene carbonate 258.84
cyrene 217.28
2-ethoxyethyl acetate 192.61
2-ethylhexyl acetate 188.22
1,2,4-trichlorobenzene 200.04
4-methylpyridine 274.65
dibutyl ether 188.43
2,6-dimethyl-4-heptanol 145.68
DEF 194.42
dimethyl isosorbide 388.9
tetrachloroethylene 279.54
eugenol 182.77
triacetin 266.24
span 80 352.86
1,4-butanediol 183.33
1,1-dichloroethane 296.81
2-methyl-1-pentanol 206.75
methyl formate 163.0
2-methyl-1-butanol 322.08
n-decane 50.48
butyronitrile 309.69
3,7-dimethyl-1-octanol 221.09
1-chlorooctane 130.62
1-chlorotetradecane 59.91
n-nonane 51.13
undecane 37.11
tert-butylcyclohexane 51.62
cyclooctane 53.55
cyclopentanol 466.84
tetrahydropyran 624.26
tert-amyl methyl ether 200.9
2,5,8-trioxanonane 436.38
1-hexene 153.57
2-isopropoxyethanol 206.29
2,2,2-trifluoroethanol 163.31
methyl butyrate 153.05

Scent© AI

Xem toàn bộ chi tiết
  • SỐ CAS

    63500-71-0

  • NHÓM HƯƠNG

    Hoa (Floral)

  • THƯƠNG HIỆU

    Firmenich

heart base
Hoa (Floral)
Tươi mới (Fresh)
Hoa linh lan (Muguet)
Thảo mộc (Herbal)
Bạc hà (Minty)
Đề nghị
Không hạn chế
Nồng độ tối đa được chấp nhận trong sản phẩm hoàn thiện (%)
Danh mục 1
Sản phẩm sử dụng cho môi
Không hạn chế Danh mục 7A
Sản phẩm rửa xả thoa lên tóc có tiếp xúc với tay
Không hạn chế
Danh mục 2
Sản phẩm sử dụng cho vùng nách
Không hạn chế Danh mục 7B
Sản phẩm lưu lại trên tóc có tiếp xúc với tay
Không hạn chế
Danh mục 3
Sản phẩm thoa lên mặt/cơ thể bằng đầu ngón tay
Không hạn chế Danh mục 8
Sản phẩm có tiếp xúc đáng kể với vùng hậu môn - sinh dục
Không hạn chế
Danh mục 4
Sản phẩm liên quan đến nước hoa
Không hạn chế Danh mục 9
Sản phẩm tiếp xúc với cơ thể và tay, chủ yếu rửa xả
Không hạn chế
Danh mục 5A
Sản phẩm dưỡng thể thoa lên cơ thể bằng tay (lòng bàn tay), chủ yếu lưu lại trên da
Không hạn chế Danh mục 10A
Sản phẩm chăm sóc nhà cửa chủ yếu tiếp xúc với tay
Không hạn chế
Danh mục 5B
Sản phẩm dưỡng ẩm cho mặt thoa lên mặt bằng tay (lòng bàn tay), chủ yếu lưu lại trên da
Không hạn chế Danh mục 10B
Sản phẩm chăm sóc nhà cửa chủ yếu tiếp xúc với tay, bao gồm dạng xịt/phun (có khả năng lưu lại trên da)
Không hạn chế
Danh mục 5C
Kem dưỡng da tay thoa lên tay bằng tay (lòng bàn tay), chủ yếu lưu lại trên da
Không hạn chế Danh mục 11A
Sản phẩm dự kiến tiếp xúc với da nhưng hầu như không truyền hương lên da từ chất nền trơ, không tiếp xúc với tia UV
Không hạn chế
Danh mục 5D
Kem dưỡng, dầu dưỡng và phấn rôm cho em bé
Không hạn chế Danh mục 11B
Sản phẩm dự kiến tiếp xúc với da nhưng hầu như không truyền hương lên da từ chất nền trơ, có khả năng tiếp xúc với tia UV
Không hạn chế
Danh mục 6
Sản phẩm tiếp xúc với miệng và môi
Không hạn chế Danh mục 12
Sản phẩm không nhằm tiếp xúc trực tiếp với da, chỉ truyền rất ít hoặc không đáng kể sang da
Không hạn chế
  • Tất cả các đơn hàng sẽ được xử lý trong vòng 1-2 ngày làm việc kể từ khi đơn hàng được xác nhận.
  • Miễn phí vận chuyển cho các đơn hàng có giá trị từ 1.000.000₫ trở lên.
  • Thời gian giao hàng trong nội thành là 1-3 ngày làm việc. Ngoại thành và toàn quốc là 3-7 ngày, và 1-4 tuần cho các đơn hàng quốc tế.
  • Bạn có 30 ngày kể từ ngày nhận sản phẩm để bắt đầu quá trình trả hàng.
1 trong số 4
  • Chứng nhận phân tích (COA)

    Cung cấp thông tin về tính chất vật lý và hóa học của sản phẩm.
    Tải xuống  
  • Tiêu chuẩn IFRA

    Đưa ra các tiêu chuẩn an toàn và hướng dẫn sử dụng sản phẩm trong sản xuất.
    Tải xuống  
  • Dữ liệu an toàn (SDS)

    Cung cấp hướng dẫn quan trọng về an toàn khi vận chuyển, lưu trữ và sử dụng sản phẩm.
    Tải xuống  
1 trong số 3