Chất thơm Exaltolide Total
CAS# 106-02-5
Xạ, Ngọt, Động vật, Phấn, Sáp
Không thể tải khả năng nhận hàng tại cửa hàng
Exaltolide Total là musk vòng lớn có mùi xạ hương sạch, thanh lịch và bền lâu, gợi cảm giác “skin-scent” tự nhiên. Sắc thái mềm mượt, hơi kem sữa và nhẹ quả lê giúp làm tròn tổng thể, giảm góc cạnh và tạo cảm giác ấm áp dễ chịu ngay từ drydown đầu tiên. Trong nền hổ phách – gỗ, Exaltolide Total đem lại độ mịn và sang, còn ở các công thức “fresh musky” nó mang cảm giác vải sạch, da sạch, tinh giản mà hiện đại.
Ở vai trò xương sống musk, nguyên liệu này khuếch tán nhẹ nhàng nhưng bám rất tốt trên da và sợi vải, giúp cố định và kéo dài các nốt hoa, trái cây, trà và aldehydic. Hòa quyện đẹp với Hedione, Iso E Super, Ambroxan, Cashmeran, Calone, lẫn nhóm hoa trắng như nhài, huệ, cam neroli; cũng hòa hợp với hoa hồng, violet/ionone và các nốt quả như lê, táo xanh, mơ để tạo hiệu ứng “juicy-musky” tinh tế.
Ứng dụng rộng rãi trong fine fragrance, xịt thơm vải, sữa tắm, dầu gội và chất giặt nhờ độ ổn định tốt và mùi sạch dễ yêu. Chỉ một lượng nhỏ đã đủ tạo nền xạ hương trong trẻo cho cologne hiện đại, còn ở eau de parfum Exaltolide Total đem độ phủ mềm và hiệu ứng ôm ấp trên da, giúp tác phẩm trở nên “wearable” hơn trong khí hậu nóng ẩm.
Khuyến nghị liều dùng tham khảo: 0,1–0,5% để tạo “hơi thở musk” tinh tế; 1–2% làm nền xạ ổn định cho hầu hết công thức; có thể tăng tới 5% trong các base musk hoặc fabric care cần độ bám cao. Nguyên liệu có điểm nóng chảy quanh nhiệt độ phòng nên có thể ở dạng sệt; làm ấm nhẹ để định lượng chính xác trước khi pha. Nếu cần musk mềm, sạch, không lấn át nhưng nâng trình độ hoàn thiện tổng thể, Exaltolide Total là lựa chọn đáng tin cậy cho cả công thức tối giản lẫn phối hương phức hợp.
4.91 / 5
(33) 33 tổng số lượt đánh giá
Share
Tiêu chuẩn kỹ thuật
Tiêu chuẩn kỹ thuật
| Thể chất | Chất rắn | Phù hợp |
| Màu sắc | Trắng tới vàng nhẹ | Phù hợp |
| Độ tinh sạch | ≥ 92.0% | 94.0% |
Độ tan @25˚C
Độ tan @25˚C
| Dung môi | Độ tan (g/L) |
|---|---|
| ethanol | 716.89 |
| methanol | 569.57 |
| isopropanol | 859.24 |
| water | 0.04 |
| ethyl acetate | 2110.54 |
| n-propanol | 803.09 |
| acetone | 2320.38 |
| n-butanol | 786.42 |
| acetonitrile | 1236.11 |
| DMF | 2589.85 |
| toluene | 1271.15 |
| isobutanol | 699.67 |
| 1,4-dioxane | 2010.08 |
| methyl acetate | 1300.06 |
| THF | 3904.33 |
| 2-butanone | 1826.42 |
| n-pentanol | 527.88 |
| sec-butanol | 775.97 |
| n-hexane | 446.96 |
| ethylene glycol | 67.51 |
| NMP | 2541.53 |
| cyclohexane | 1002.92 |
| DMSO | 2369.22 |
| n-butyl acetate | 1765.59 |
| n-octanol | 402.98 |
| chloroform | 5841.18 |
| n-propyl acetate | 1590.59 |
| acetic acid | 1000.39 |
| dichloromethane | 5358.84 |
| cyclohexanone | 3825.02 |
| propylene glycol | 182.16 |
| isopropyl acetate | 1605.87 |
| DMAc | 1816.54 |
| 2-ethoxyethanol | 707.89 |
| isopentanol | 834.22 |
| n-heptane | 298.3 |
| ethyl formate | 1007.22 |
| 1,2-dichloroethane | 3456.56 |
| n-hexanol | 598.38 |
| 2-methoxyethanol | 1105.07 |
| isobutyl acetate | 1021.05 |
| tetrachloromethane | 980.5 |
| n-pentyl acetate | 1525.12 |
| transcutol | 3321.47 |
| n-heptanol | 364.81 |
| ethylbenzene | 643.71 |
| MIBK | 1258.72 |
| 2-propoxyethanol | 923.36 |
| tert-butanol | 1087.74 |
| MTBE | 1448.67 |
| 2-butoxyethanol | 776.76 |
| propionic acid | 948.11 |
| o-xylene | 722.09 |
| formic acid | 163.5 |
| diethyl ether | 1689.22 |
| m-xylene | 764.91 |
| p-xylene | 859.04 |
| chlorobenzene | 1929.31 |
| dimethyl carbonate | 540.84 |
| n-octane | 107.62 |
| formamide | 369.6 |
| cyclopentanone | 3935.21 |
| 2-pentanone | 1982.07 |
| anisole | 1052.41 |
| cyclopentyl methyl ether | 2197.58 |
| gamma-butyrolactone | 3763.82 |
| 1-methoxy-2-propanol | 1078.71 |
| pyridine | 3146.05 |
| 3-pentanone | 1468.67 |
| furfural | 2741.52 |
| n-dodecane | 63.6 |
| diethylene glycol | 430.21 |
| diisopropyl ether | 675.83 |
| tert-amyl alcohol | 913.35 |
| acetylacetone | 2166.38 |
| n-hexadecane | 78.54 |
| acetophenone | 1103.14 |
| methyl propionate | 1359.08 |
| isopentyl acetate | 1457.68 |
| trichloroethylene | 5775.22 |
| n-nonanol | 372.45 |
| cyclohexanol | 1371.88 |
| benzyl alcohol | 695.93 |
| 2-ethylhexanol | 539.12 |
| isooctanol | 373.69 |
| dipropyl ether | 1233.28 |
| 1,2-dichlorobenzene | 1782.07 |
| ethyl lactate | 464.99 |
| propylene carbonate | 2092.58 |
| n-methylformamide | 999.21 |
| 2-pentanol | 737.54 |
| n-pentane | 313.61 |
| 1-propoxy-2-propanol | 942.84 |
| 1-methoxy-2-propyl acetate | 1264.08 |
| 2-(2-methoxypropoxy) propanol | 668.74 |
| mesitylene | 538.63 |
| ε-caprolactone | 2778.27 |
| p-cymene | 406.23 |
| epichlorohydrin | 3424.49 |
| 1,1,1-trichloroethane | 3395.42 |
| 2-aminoethanol | 244.34 |
| morpholine-4-carbaldehyde | 2113.41 |
| sulfolane | 4163.68 |
| 2,2,4-trimethylpentane | 133.89 |
| 2-methyltetrahydrofuran | 2747.93 |
| n-hexyl acetate | 1536.28 |
| isooctane | 116.65 |
| 2-(2-butoxyethoxy)ethanol | 1040.35 |
| sec-butyl acetate | 1120.19 |
| tert-butyl acetate | 1541.74 |
| decalin | 319.33 |
| glycerin | 254.51 |
| diglyme | 2116.69 |
| acrylic acid | 737.49 |
| isopropyl myristate | 533.82 |
| n-butyric acid | 1850.95 |
| acetyl acetate | 1325.47 |
| di(2-ethylhexyl) phthalate | 377.15 |
| ethyl propionate | 1344.22 |
| nitromethane | 2059.47 |
| 1,2-diethoxyethane | 1630.68 |
| benzonitrile | 1357.73 |
| trioctyl phosphate | 290.27 |
| 1-bromopropane | 2146.83 |
| gamma-valerolactone | 3781.54 |
| n-decanol | 255.0 |
| triethyl phosphate | 528.3 |
| 4-methyl-2-pentanol | 470.14 |
| propionitrile | 1309.23 |
| vinylene carbonate | 1711.87 |
| 1,1,2-trichlorotrifluoroethane | 2044.64 |
| DMS | 984.5 |
| cumene | 412.45 |
| 2-octanol | 342.7 |
| 2-hexanone | 1350.98 |
| octyl acetate | 629.24 |
| limonene | 685.74 |
| 1,2-dimethoxyethane | 1773.15 |
| ethyl orthosilicate | 496.53 |
| tributyl phosphate | 425.92 |
| diacetone alcohol | 1142.22 |
| N,N-dimethylaniline | 665.4 |
| acrylonitrile | 1546.43 |
| aniline | 1225.81 |
| 1,3-propanediol | 504.0 |
| bromobenzene | 2423.16 |
| dibromomethane | 3679.37 |
| 1,1,2,2-tetrachloroethane | 4943.96 |
| 2-methyl-cyclohexyl acetate | 885.54 |
| tetrabutyl urea | 538.57 |
| diisobutyl methanol | 404.13 |
| 2-phenylethanol | 595.4 |
| styrene | 921.73 |
| dioctyl adipate | 767.37 |
| dimethyl sulfate | 924.03 |
| ethyl butyrate | 1315.51 |
| methyl lactate | 522.49 |
| butyl lactate | 807.15 |
| diethyl carbonate | 785.86 |
| propanediol butyl ether | 639.09 |
| triethyl orthoformate | 871.87 |
| p-tert-butyltoluene | 383.63 |
| methyl 4-tert-butylbenzoate | 901.86 |
| morpholine | 2470.33 |
| tert-butylamine | 803.04 |
| n-dodecanol | 193.65 |
| dimethoxymethane | 1318.78 |
| ethylene carbonate | 1623.54 |
| cyrene | 588.06 |
| 2-ethoxyethyl acetate | 1421.77 |
| 2-ethylhexyl acetate | 1204.65 |
| 1,2,4-trichlorobenzene | 1896.95 |
| 4-methylpyridine | 2649.45 |
| dibutyl ether | 1170.93 |
| 2,6-dimethyl-4-heptanol | 404.13 |
| DEF | 2159.33 |
| dimethyl isosorbide | 1263.53 |
| tetrachloroethylene | 3239.99 |
| eugenol | 667.94 |
| triacetin | 1249.86 |
| span 80 | 753.39 |
| 1,4-butanediol | 185.81 |
| 1,1-dichloroethane | 3424.64 |
| 2-methyl-1-pentanol | 529.9 |
| methyl formate | 684.24 |
| 2-methyl-1-butanol | 724.92 |
| n-decane | 130.47 |
| butyronitrile | 1529.47 |
| 3,7-dimethyl-1-octanol | 478.47 |
| 1-chlorooctane | 544.69 |
| 1-chlorotetradecane | 189.55 |
| n-nonane | 138.95 |
| undecane | 85.37 |
| tert-butylcyclohexane | 237.73 |
| cyclooctane | 296.52 |
| cyclopentanol | 1371.61 |
| tetrahydropyran | 3004.44 |
| tert-amyl methyl ether | 1092.19 |
| 2,5,8-trioxanonane | 1212.17 |
| 1-hexene | 986.41 |
| 2-isopropoxyethanol | 624.72 |
| 2,2,2-trifluoroethanol | 374.51 |
| methyl butyrate | 1869.47 |
Scent© AI

-
SỐ CAS
106-02-5
-
NHÓM HƯƠNG
Xạ (Musky)
-
THƯƠNG HIỆU
Firmenich
Tầng hương
Nốt hương
| Xạ (Musk) |
| Ngọt (Sweet) |
| Động vật (Animal) |
| Phấn (Powdery) |
| Sáp (Waxy) |
| Nồng độ tối đa được chấp nhận trong sản phẩm hoàn thiện (%) | |||
|---|---|---|---|
|
Danh mục 1
Sản phẩm sử dụng cho môi
|
0.42 % |
Danh mục 7A
Sản phẩm rửa xả thoa lên tóc có tiếp xúc với tay
|
4.8 % |
|
Danh mục 2
Sản phẩm sử dụng cho vùng nách
|
0.13 % |
Danh mục 7B
Sản phẩm lưu lại trên tóc có tiếp xúc với tay
|
4.8 % |
|
Danh mục 3
Sản phẩm thoa lên mặt/cơ thể bằng đầu ngón tay
|
2.5 % |
Danh mục 8
Sản phẩm có tiếp xúc đáng kể với vùng hậu môn - sinh dục
|
0.2 % |
|
Danh mục 4
Sản phẩm liên quan đến nước hoa
|
2.4 % |
Danh mục 9
Sản phẩm tiếp xúc với cơ thể và tay, chủ yếu rửa xả
|
4.6 % |
|
Danh mục 5A
Sản phẩm dưỡng thể thoa lên cơ thể bằng tay (lòng bàn tay), chủ yếu lưu lại trên da
|
0.6 % |
Danh mục 10A
Sản phẩm chăm sóc nhà cửa chủ yếu tiếp xúc với tay
|
4.6 % |
|
Danh mục 5B
Sản phẩm dưỡng ẩm cho mặt thoa lên mặt bằng tay (lòng bàn tay), chủ yếu lưu lại trên da
|
0.6 % |
Danh mục 10B
Sản phẩm chăm sóc nhà cửa chủ yếu tiếp xúc với tay, bao gồm dạng xịt/phun (có khả năng lưu lại trên da)
|
17 % |
|
Danh mục 5C
Kem dưỡng da tay thoa lên tay bằng tay (lòng bàn tay), chủ yếu lưu lại trên da
|
0.6 % |
Danh mục 11A
Sản phẩm dự kiến tiếp xúc với da nhưng hầu như không truyền hương lên da từ chất nền trơ, không tiếp xúc với tia UV
|
0.2 % |
|
Danh mục 5D
Kem dưỡng, dầu dưỡng và phấn rôm cho em bé
|
0.2 % |
Danh mục 11B
Sản phẩm dự kiến tiếp xúc với da nhưng hầu như không truyền hương lên da từ chất nền trơ, có khả năng tiếp xúc với tia UV
|
0.2 % |
|
Danh mục 6
Sản phẩm tiếp xúc với miệng và môi
|
1.4 % |
Danh mục 12
Sản phẩm không nhằm tiếp xúc trực tiếp với da, chỉ truyền rất ít hoặc không đáng kể sang da
|
Không hạn chế |
Vận chuyển & Đổi trả
-
Tất cả các đơn hàng sẽ được xử lý trong vòng 1-2 ngày làm việc kể từ khi đơn hàng được xác nhận. -
Miễn phí vận chuyển cho các đơn hàng có giá trị từ 1.000.000₫ trở lên. -
Thời gian giao hàng trong nội thành là 1-3 ngày làm việc. Ngoại thành và toàn quốc là 3-7 ngày, và 1-4 tuần cho các đơn hàng quốc tế. -
Bạn có 30 ngày kể từ ngày nhận sản phẩm để bắt đầu quá trình trả hàng.
Chứng nhận chất lượng
-
Chứng nhận phân tích (COA)
Cung cấp thông tin về tính chất vật lý và hóa học của sản phẩm.Tải xuống -
Tiêu chuẩn IFRA
Đưa ra các tiêu chuẩn an toàn và hướng dẫn sử dụng sản phẩm trong sản xuất.Tải xuống -
Dữ liệu an toàn (SDS)
Cung cấp hướng dẫn quan trọng về an toàn khi vận chuyển, lưu trữ và sử dụng sản phẩm.Tải xuống