1 trong số 1

Chất thơm Ethyl Linalool
CAS# 10339-55-6

Hoa, Tươi mát, Cam chanh, Xanh, Ngọt

Giá thông thường 216.000₫
Giá thông thường Giá ưu đãi 216.000₫
Giảm giá Đã bán hết
Dung tích

Ethyl Linalool là một thành phần mùi hương có sắc thái hoa-citrus thanh sạch, gợi cảm giác bergamot–lavender trong trẻo, chạm chút trái cây xanh và điểm nhẹ gỗ ấm. Ấn tượng chung: tươi, sáng, mềm mượt, độ lan tỏa tốt và cho cảm giác “bật hương” rõ rệt ở lớp đầu–giữa.

Khác với Linalool truyền thống, phiên bản ethyl ether này mượt hơn, ít sắc cạnh và bền mùi hơn trên da cũng như trên giấy thử. Nó giúp làm sạch nền, mở độ thoáng cho công thức, đồng thời “làm mịn” các nốt hoa trắng, muguet, trà, magnolia, peony, cũng như gom kết các họ cam chanh, aldehydic và green để tổng thể liền lạc hơn.

Trong ứng dụng, Ethyl Linalool hoạt động rất hiệu quả ở vai trò “bridge note” nối top–mid, tạo lift cho citrus–aromatic, làm trong trẻo các cấu trúc floral, và thêm độ hiện đại cho hương xà phòng thanh sạch. Nó đặc biệt hữu ích trong cologne tươi, fougère hiện đại, floral tea, muguet, magnolia, cũng như các tông “clean skin” và “soft woody”.

Hiệu năng kỹ thuật tốt: khuếch tán nhanh nhưng giữ nền dịu dai; dễ hòa tan trong ethanol và dầu hương, tương thích đa số nguyên liệu tự nhiên và tổng hợp; ổn định hơn Linalool trong các hệ gốc kiềm như xà phòng, chất giặt rửa, và hoạt động tốt trong sản phẩm home fragrance (xịt phòng, reed diffuser, nến thơm). Màu sắc trong suốt, ít làm xỉn nền công thức.

Gợi ý phối hương: kết hợp hoàn hảo với Bergamot, Lemon, Grapefruit, Lavender/Lavandin, Hedione/Habanolide, Calone/Floralozone để tạo cảm giác “nước sạch–gió mới”; làm mềm Iso E Super, Cashmeran và các tông gỗ khô; nâng độ tươi của lá xanh (cis-3-Hexenol/Hexenyl acetate) mà không bị gắt. Trong floral, chỉ cần một tỷ lệ nhỏ cũng đủ mở độ lấp lánh cho jasmine, muguet, peony.

Liều dùng tham khảo: 0,1–2% trong fine fragrance để tạo lift và độ sạch; 2–5% trong body care/handwash; có thể cao hơn trong ứng dụng home care tùy mục tiêu mùi và thử nghiệm ổn định. Nên thêm theo từng bước nhỏ để “căn” độ tươi và độ mềm mong muốn, vì Ethyl Linalool dễ lấn át các nốt mỏng nếu dùng quá tay.

Lưu ý phát triển: kiểm tra tương thích bao bì và độ bền màu theo từng nền công thức cụ thể; tuân thủ khuyến nghị IFRA áp dụng cho danh mục sản phẩm của bạn. Ethyl Linalool là lựa chọn linh hoạt để hiện đại hóa cấu trúc hương, đem lại cảm giác trong trẻo, sạch sẽ và chuyên nghiệp cho cả nước hoa tinh xảo lẫn sản phẩm chức năng.

32 tổng số lượt đánh giá

Tiêu chuẩn kỹ thuật

Thể chất Chất lỏng Phù hợp
Màu sắc Không màu đến vàng nhạt Phù hợp
Tỷ trọng @20˚C 0.858 → 0.864 0.8604
Chỉ số khúc xạ @20˚C 1.461 → 1.465 1.4638
Độ tinh sạch ≥ 97.0% 98.4%

Độ tan @25˚C

Dung môi Độ tan (g/L)
ethanol 1695.92
methanol 1535.49
isopropanol 1326.91
water 0.95
ethyl acetate 1229.63
n-propanol 1240.15
acetone 746.64
n-butanol 1508.46
acetonitrile 504.13
DMF 543.03
toluene 542.71
isobutanol 846.34
1,4-dioxane 2152.26
methyl acetate 723.42
THF 2360.17
2-butanone 943.76
n-pentanol 1025.65
sec-butanol 1272.56
n-hexane 585.07
ethylene glycol 115.87
NMP 498.22
cyclohexane 582.63
DMSO 513.35
n-butyl acetate 1122.12
n-octanol 569.73
chloroform 1315.64
n-propyl acetate 627.32
acetic acid 549.71
dichloromethane 917.84
cyclohexanone 976.15
propylene glycol 280.05
isopropyl acetate 880.81
DMAc 707.91
2-ethoxyethanol 941.21
isopentanol 1316.35
n-heptane 392.38
ethyl formate 387.05
1,2-dichloroethane 594.19
n-hexanol 1616.82
2-methoxyethanol 1284.77
isobutyl acetate 448.7
tetrachloromethane 297.11
n-pentyl acetate 552.21
transcutol 3447.33
n-heptanol 602.41
ethylbenzene 304.88
MIBK 642.96
2-propoxyethanol 1437.06
tert-butanol 1704.66
MTBE 2161.86
2-butoxyethanol 731.43
propionic acid 468.85
o-xylene 322.13
formic acid 150.17
diethyl ether 2176.62
m-xylene 368.4
p-xylene 359.11
chlorobenzene 399.73
dimethyl carbonate 153.4
n-octane 106.25
formamide 205.09
cyclopentanone 745.22
2-pentanone 967.22
anisole 553.35
cyclopentyl methyl ether 1184.12
gamma-butyrolactone 639.48
1-methoxy-2-propanol 1057.44
pyridine 853.86
3-pentanone 644.05
furfural 560.36
n-dodecane 63.24
diethylene glycol 601.53
diisopropyl ether 710.6
tert-amyl alcohol 1548.99
acetylacetone 610.92
n-hexadecane 70.04
acetophenone 371.63
methyl propionate 611.94
isopentyl acetate 1001.22
trichloroethylene 888.37
n-nonanol 514.54
cyclohexanol 1016.47
benzyl alcohol 341.51
2-ethylhexanol 921.04
isooctanol 460.11
dipropyl ether 1191.78
1,2-dichlorobenzene 328.6
ethyl lactate 219.17
propylene carbonate 436.84
n-methylformamide 309.57
2-pentanol 1145.05
n-pentane 472.62
1-propoxy-2-propanol 1118.28
1-methoxy-2-propyl acetate 891.91
2-(2-methoxypropoxy) propanol 681.26
mesitylene 255.26
ε-caprolactone 922.09
p-cymene 238.52
epichlorohydrin 903.33
1,1,1-trichloroethane 717.49
2-aminoethanol 391.47
morpholine-4-carbaldehyde 910.41
sulfolane 529.47
2,2,4-trimethylpentane 206.58
2-methyltetrahydrofuran 2028.46
n-hexyl acetate 872.26
isooctane 169.49
2-(2-butoxyethoxy)ethanol 1007.48
sec-butyl acetate 561.8
tert-butyl acetate 931.36
decalin 218.75
glycerin 306.11
diglyme 1580.74
acrylic acid 260.96
isopropyl myristate 319.32
n-butyric acid 1036.22
acetyl acetate 500.7
di(2-ethylhexyl) phthalate 244.53
ethyl propionate 540.89
nitromethane 475.38
1,2-diethoxyethane 1591.09
benzonitrile 387.39
trioctyl phosphate 185.0
1-bromopropane 795.06
gamma-valerolactone 1085.2
n-decanol 365.68
triethyl phosphate 262.63
4-methyl-2-pentanol 660.79
propionitrile 631.73
vinylene carbonate 354.77
1,1,2-trichlorotrifluoroethane 528.97
DMS 357.89
cumene 222.14
2-octanol 405.43
2-hexanone 751.87
octyl acetate 380.32
limonene 445.3
1,2-dimethoxyethane 1552.36
ethyl orthosilicate 319.82
tributyl phosphate 252.45
diacetone alcohol 747.75
N,N-dimethylaniline 373.07
acrylonitrile 432.4
aniline 561.3
1,3-propanediol 708.64
bromobenzene 398.4
dibromomethane 758.49
1,1,2,2-tetrachloroethane 855.43
2-methyl-cyclohexyl acetate 535.76
tetrabutyl urea 292.92
diisobutyl methanol 451.12
2-phenylethanol 516.74
styrene 348.06
dioctyl adipate 377.25
dimethyl sulfate 171.07
ethyl butyrate 723.23
methyl lactate 236.35
butyl lactate 357.02
diethyl carbonate 399.89
propanediol butyl ether 592.77
triethyl orthoformate 568.13
p-tert-butyltoluene 263.73
methyl 4-tert-butylbenzoate 399.72
morpholine 2398.28
tert-butylamine 1398.64
n-dodecanol 266.12
dimethoxymethane 710.21
ethylene carbonate 369.53
cyrene 352.18
2-ethoxyethyl acetate 634.56
2-ethylhexyl acetate 838.74
1,2,4-trichlorobenzene 382.63
4-methylpyridine 908.42
dibutyl ether 916.5
2,6-dimethyl-4-heptanol 451.12
DEF 851.99
dimethyl isosorbide 839.37
tetrachloroethylene 591.63
eugenol 356.03
triacetin 514.53
span 80 643.1
1,4-butanediol 227.71
1,1-dichloroethane 767.17
2-methyl-1-pentanol 943.49
methyl formate 172.56
2-methyl-1-butanol 1110.05
n-decane 128.87
butyronitrile 864.06
3,7-dimethyl-1-octanol 616.86
1-chlorooctane 367.99
1-chlorotetradecane 134.78
n-nonane 136.04
undecane 84.79
tert-butylcyclohexane 228.76
cyclooctane 220.33
cyclopentanol 670.86
tetrahydropyran 2437.72
tert-amyl methyl ether 1449.31
2,5,8-trioxanonane 979.04
1-hexene 1117.19
2-isopropoxyethanol 708.55
2,2,2-trifluoroethanol 106.58
methyl butyrate 639.01

Scent© AI

Xem toàn bộ chi tiết
  • SỐ CAS

    10339-55-6

  • NHÓM HƯƠNG

    Hoa (Floral)

  • THƯƠNG HIỆU

    Givaudan

heart
Hoa (Floral)
Tươi mới (Fresh)
Cam chanh (Citrus)
Xanh (Green)
Ngọt (Sweet)
Đề nghị
Không hạn chế
Nồng độ tối đa được chấp nhận trong sản phẩm hoàn thiện (%)
Danh mục 1
Sản phẩm sử dụng cho môi
Không hạn chế Danh mục 7A
Sản phẩm rửa xả thoa lên tóc có tiếp xúc với tay
Không hạn chế
Danh mục 2
Sản phẩm sử dụng cho vùng nách
Không hạn chế Danh mục 7B
Sản phẩm lưu lại trên tóc có tiếp xúc với tay
Không hạn chế
Danh mục 3
Sản phẩm thoa lên mặt/cơ thể bằng đầu ngón tay
Không hạn chế Danh mục 8
Sản phẩm có tiếp xúc đáng kể với vùng hậu môn - sinh dục
Không hạn chế
Danh mục 4
Sản phẩm liên quan đến nước hoa
Không hạn chế Danh mục 9
Sản phẩm tiếp xúc với cơ thể và tay, chủ yếu rửa xả
Không hạn chế
Danh mục 5A
Sản phẩm dưỡng thể thoa lên cơ thể bằng tay (lòng bàn tay), chủ yếu lưu lại trên da
Không hạn chế Danh mục 10A
Sản phẩm chăm sóc nhà cửa chủ yếu tiếp xúc với tay
Không hạn chế
Danh mục 5B
Sản phẩm dưỡng ẩm cho mặt thoa lên mặt bằng tay (lòng bàn tay), chủ yếu lưu lại trên da
Không hạn chế Danh mục 10B
Sản phẩm chăm sóc nhà cửa chủ yếu tiếp xúc với tay, bao gồm dạng xịt/phun (có khả năng lưu lại trên da)
Không hạn chế
Danh mục 5C
Kem dưỡng da tay thoa lên tay bằng tay (lòng bàn tay), chủ yếu lưu lại trên da
Không hạn chế Danh mục 11A
Sản phẩm dự kiến tiếp xúc với da nhưng hầu như không truyền hương lên da từ chất nền trơ, không tiếp xúc với tia UV
Không hạn chế
Danh mục 5D
Kem dưỡng, dầu dưỡng và phấn rôm cho em bé
Không hạn chế Danh mục 11B
Sản phẩm dự kiến tiếp xúc với da nhưng hầu như không truyền hương lên da từ chất nền trơ, có khả năng tiếp xúc với tia UV
Không hạn chế
Danh mục 6
Sản phẩm tiếp xúc với miệng và môi
Không hạn chế Danh mục 12
Sản phẩm không nhằm tiếp xúc trực tiếp với da, chỉ truyền rất ít hoặc không đáng kể sang da
Không hạn chế
  • Tất cả các đơn hàng sẽ được xử lý trong vòng 1-2 ngày làm việc kể từ khi đơn hàng được xác nhận.
  • Miễn phí vận chuyển cho các đơn hàng có giá trị từ 1.000.000₫ trở lên.
  • Thời gian giao hàng trong nội thành là 1-3 ngày làm việc. Ngoại thành và toàn quốc là 3-7 ngày, và 1-4 tuần cho các đơn hàng quốc tế.
  • Bạn có 30 ngày kể từ ngày nhận sản phẩm để bắt đầu quá trình trả hàng.
1 trong số 4
  • Chứng nhận phân tích (COA)

    Cung cấp thông tin về tính chất vật lý và hóa học của sản phẩm.
    Tải xuống  
  • Tiêu chuẩn IFRA

    Đưa ra các tiêu chuẩn an toàn và hướng dẫn sử dụng sản phẩm trong sản xuất.
    Tải xuống  
  • Dữ liệu an toàn (SDS)

    Cung cấp hướng dẫn quan trọng về an toàn khi vận chuyển, lưu trữ và sử dụng sản phẩm.
    Tải xuống  
1 trong số 3